Toán: 12 trừ đi một số: 12 – 8

Hoạt động1 : 15’

Giới thiệu phép trừ 12 - 8-Ghi đề

Mục tiêu:

Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng,tự lập và học thuộc bảng các công thức 12 trừ đi một số

Phương pháp:

Trực quan,hỏi đáp

Đồ dùng dạy học:

12 que tính

 

doc10 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1728 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán: 12 trừ đi một số: 12 – 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiêu que tính ta làm thế nào ? - Viết lên bảng: 32 - 8 Bước 2: Đi tìm kết quả: -Thao tác với que tính ? - Vậy 32 trừ 8 bằng bao nhiêu ? - Nêu cách thực hiện Bước3:Đặt tính và thực hiện phép tính. - Yêu cầu học sinh lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. . 32 - 8 24 - Yêu cầu một vài học sinh nhắc lại GV viết bảng như SGK -HS đọc nhiều em Hoạt động2 : 10’ Luyện tập - thực hành Mục tiêu: - Áp dụng phép trừ có nhớ dạng: 32 - 8 để giải các bài toán có liên quan - GDHS cẩn thận trong tính toán Phươngpháp: kết hợp các phương pháp Bài 1: - Yêu cầu học sinh tự nhẩm và ghi kết quả phần a. * Giáo viên nhận xét Bài 2: Yêu cầu học sinh tự làm bài . Y/C HS dặt tính và tính và sửa bài HS đọc kết quả cả lớp sửa bài Bài 3: Y/C 1 HS đọc đề HS đọc đề Y/C HS tóm tắt và giải HS giải bài Cả lớp làm vào vở 2b Yêu cầu học sinh đọc đề t Hỏi: Bài toán cho biết gì ? - Bài toán yêu cầu tìm gì ? Gv tiến hành chấm cả lớp - Bài có HS sai nhiều GV chữa tập thể - GV chú ý cách trừ có nhớ 3 Củng cố - dặn dò:5’ * Nhận xét tiết học Nhắc nhỡ HS học Bài sau : luyện tập , TOÁN : 52 – 28 Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy họccụ thể 1.Bài cũ :5’ - Gọi 5 học sinh đọc bảng trừ: 12 trừ đi một số HS làm bảng con: 32 – 9 ,52 – 7 --GV nhận xét 2.Bài mới: Hoạt động1 : 15’ Giới thiệu phép trừ 52 - 28- Mục tiêu: Biết thực hiện phép trừ, mà số bị trừ là số có 2 chữ số, chữ số hàng dơn vị là số 2 ; số trừ là số có hai chữ số. Phương pháp: Trực quan,hỏi đáp Đồ dùng dạy học: 52 que tính Bước 1: Nêu vấn đề - Có 52 que tính bớt đi 28 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? - Viết lên bảng: 52 - 28 Bước 2: Đi tìm kết quả: -Thao tác với que tính ? - Vậy 52 trừ 28 bằng bao nhiêu ? - Nêu cách thực hiện Bước3:Đặt tính và thực hiện phép tính. - - - Yêu cầu học sinh lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. . 52 28 24 - Yêu cầu một vài học sinh nhắc lại Trước hết viết số bị trừ (52)52.2 không trừ 8 được sau đó viết số trừ sao cho đơn vị thẳng cột với nhau ( 8 thẳng cột với 5,..... – GV viết bảng như SGK -HS đọc nhiều em Hoạt động2 : 10’ Luyện tập - thực hành Mục tiêu: Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính ( tính nhẩm, và giải bài toán). - GDHS cẩn thận trong tính toán Phươngpháp: kết hợp các phương pháp Bài 1: - Yêu cầu học sinh tự nhẩm và ghi kết quả * Giáo viên nhận xét Bài 2: Yêu cầu học sinh tự làm bài . Y/C HS dặt tính và tính và sửa bài HS đọc kết quả cả lớp sửa bài Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề toán Hỏi: Bài toán cho biết gì ? - Bài toán yêu cầu tìm gì ? HS tóm tắt và giải Giải : Đội 2 trồng là : 92 – 38 = 54 ( cây) Đáp số : 54 cây Gv tiến hành chấm cả lớp - 3 Củng cố - dặn dò:5’ * Nhận xét tiết học Nhắc nhỡ HS học Bài sau : luyện tập , Thứ 5 ngày tháng 11 năm 2008 TOÁN: LUYỆN TẬP 32 - 8 Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy họccụ thể 1.Bài cũ :5’ - Gọi 5 học sinh đọc bảng trừ: 12 trừ đi một số --GV nhận xét ghi điểm 2.Bài mới : Hoạt động1 : 15’ Mục tiêu: Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng,32 -8 Phương pháp: Kết hợp các Phương pháp - Yêu cầu học sinh đặt tính ở bảng con và thực hiện phép tính. . 42 - 8 34 - Yêu cầu một vài học sinh nhắc lại -HS đọc nhiều em Hoạt động2 : 10’ Luyện tập - thực hành Mục tiêu: - Áp dụng phép trừ có nhớ dạng: 32 - 8 để giải các bài toán có liên quan - GDHS cẩn thận trong tính toán Phươngpháp: kết hợp các phương pháp Bài 1: - Yêu cầu học sinh tự nhẩm và ghi kết quả HS đọc kết quả. * Giáo viên nhận xét Bài 2: Yêu cầu học sinh tự làm bài . Y/C HS dặt tính và tính 42 82 62 42 - 5 - 8 - 6 - 9 37 74 56 33 HS đọc kết quả cả lớp sửa bài Bài 3: Y/C 1 HS đọc đề HS đọc đề Y/C HS tóm tắt và giải HS giải bài Cả lớp làm vào vở 2b Yêu cầu học sinh đọc đề toán Hỏi: Bài toán cho biết gì ? Bài toán yêu cầu tìm gì ? Bài giải Số quả táo Hoa còn lại là : 32 – 9 = 23 ( quả táo ) Đáp số : 23 quả táo Gv tiến hành chấm cả lớp - Bài có HS sai nhiều GV chữa tập thể - GV chú ý cách trừ có nhớ -Bài 4 : Tìm x Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? HS làm bài vào vở bài tập 3 Củng cố - dặn dò:5’ * Nhận xét tiết học Nhắc nhở HS học Bàì sau : luyện tập , TOÁN : LUYỆN TẬP 52 – 28 Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy họccụ thể 1.Bài cũ :5’ - Gọi 5 học sinh đọc bảng trừ: 12 trừ đi một số HS làm bảng con: 32 – 9 ,52 – 7 --GV nhận xét 2.Bài mới: Hoạt động1 : 15’ Giới thiệu phép trừ 52 - 28- Mục tiêu: Biết thực hiện phép trừ, mà số bị trừ là số có 2 chữ số, chữ số hàng dơn vị là số 2 ; số trừ là số có hai chữ số. Phương pháp: Trực quan,hỏi đáp - - - Yêu cầu học sinh lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. . 62 27 35 - Yêu cầu một vài học sinh nhắc lại -HS đọc nhiều em Hoạt động2 : 10’ Luyện tập - thực hành Mục tiêu: Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính ( tính nhẩm, và giải bài toán). - GDHS cẩn thận trong tính toán Phươngpháp: kết hợp các phương pháp Bài 1: - Yêu cầu học sinh tự nhẩm và ghi kết quả * Giáo viên nhận xét Bài 2: Yêu cầu học sinh tự làm bài . Y/C HS dặt tính và tính và sửa bài 82 92 82 72 - 47 - 76 -44 -47 35 16 38 25 HS đọc kết quả cả lớp sửa bài Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề toán Hỏi: Bài toán cho biết gì ? Bài toán yêu cầu tìm gì ? HS tóm tắt và giải Giải : Số đường buổi chiều cửa hàng bán được là 72 – 28 = 44 ( kg) Đáp số : 44 kg Gv tiến hành chấm cả lớp – Bài 4 : Tô màu vào phần hình vuông ở ngoài hình tròn -HS làm bài vào VBT 3 Củng cố - dặn dò:5’ * Nhận xét tiết học Nhắc nhỡ HS học Bài sau : luyện tập , Thứ Năm, ngày tháng năm 2007 TOÁN : 52 – 28 I/ YÊU CẦU :Biết thực hiện phép trừ, mà số bị trừ là số có 2 chữ số, chữ số hàng dơn vị là số 2 ; số trừ là số có hai chữ số. Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính ( tính nhẩm, tính chất ) và giải bài toán. - Giúp đỡ cho học sinh yêu thích môn toán II/ ĐỒ DÙNG :5 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời. III/ DẠY - HỌC 1 Khởi động : Cả lớp cùng múa bài : Một convịt 1. Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập 4vào vỡ nháp Giáo viên nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: HĐ của GV HĐ1 : Giới thiệu phép tính MT: HS nắm được cách đặt và tính GV dùng que tính để giới thệu PT 52-28 GV hướng dẫn HS lấy 5 bó 1 chục que tính Bót đi 28 QT còn lại bao nhiêu que tính ?........... 52 trừ đi 28 bằng 24, viết Y/C 1 HS lên đặt tính GV nêu cách tính: Trước hết viết số bị trừ (52)52.2 không trừ 8 được sau đó viết số trừ sao cho đơn vị thẳng cột với -28lấy 12 trừ 8 bằng 1 viết nhau ( 8 thẳng cột với 5,..... HĐ2: Luyện tập MT : HS làm đúng bài tập BT1: HS tính đúng hiệu BT2: Đặt tính và tính Bài tập 3: HS tóm tắt và giải được bài toán - Trong quá trình HS làm bài GV đi lại giúp đỡ thêm cho em còn yếu HĐ3: Chấm chữa : GV chú ý những bài có học sinh sai nhiều cần chữa tập thể cho HS nắm cách thực hiện phép tính trừ - Nhận xét bài làm của học sinh 4 : Củng cố : Thi tính nhanh 5: Dặn dò : bài sau luyện tập Nhận xét HĐ của HS HS lấy 5 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời 52 que tính. lại 24 que tính. HS nêu được 52=50+2 28= 20+8 52 2 không trừ được 8 mượn 10 ; -28 12-8=4 viết 4 24 2 thêm 1 bằng 3; 5-3=2 viết 2 Nhiều em nhắc lại cách trừ và nêu được các thành phần của phép trừ HS làm đúng ở bảng con 62 72 92 42 - 16 - 26 -47 -19 46 46 47 23 Y/C HS tóm tắt và giải Giải : Đội 2 trồng là : 92 – 38 = 54 ( cây) ĐS : 54 cây. cả lớp cùng được chơi VD: 92-7=85.....HS dùng thẻ I. Mục tiêu:- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng,tự lập và học thuộc bảng các công thức 12 trừ đi một số - Áp dụng phép trừ có nhớ dạng: 12 - 8 để giải các bài toán có liên quan - GDHS cẩn thận trong tính toán : II. Đồ dùng: Que tính III. Các hoạt động dạy học: HĐ Của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 5 học sinh đọc bảng trừ: 11 trừ đi một sốGọi 2 học sinh làm bài toán tìm X-GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới:Giới thiệu bài ghi đề HĐ1:Giới thiệu phép trừ 12 - 8-Ghi đề Bước 1: Nêu vấn đề - Có 12 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào - Viết lên bảng: 12 - 8 Bước 2: Đi tìm kết quả que tính ? - Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu ? Bước3:Đặt tính và thực hiện phép tính. - Yêu cầu học sinh lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. - Yêu cầu một vài học sinh nhắc lại Bảng công thức 12 trừ đi một số - Xoá dần bảng công thức 12 trừ đi một số cho học sinh học thuộc. GV kiểm tra nhiều em HĐ2 Luyện tập - thực hành Bài 1: - Yêu cầu học sinh tự nhẩm và ghi kết quả phần a. * Giáo viên nhận xét Bài 2: Yêu cầu học sinh tự làm bài Yêu cầu học sinh nêu cách tìm hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ rồi làm bài. - Yêu cầu học sinh nêu cách tính và thực hiện phép tính. Bài 4: Yêu cầu học sinh đọc đề Hỏi: Bài toán cho biết gì ? - Bài toán yêu cầu tìm gì ? 3 Củng cố - dặn dò: Chấm bài cả lớp * Nhận xét tiết học Nhắc nhỡ HS học Dặn dò: Học sinh về nhà học thuộc bảng công thức trong bài HĐ của HS - Học sinh đọc bảng trừ Tìm x + 15 = 31 x + 11 = 61 - Nghe và nhắc lại bài toán - Thực hiện phép trừ: 12 - 8 - Thao tác trên que tính - 12 que tính bớt 8 que tính còn lại 4 que tính. Đầu tiên bớt 2 que tính sau đó tháo bó que tính sau đó bớt 6 que tính nữa ( vì 2 + 6 = 8). Vậy còn lại 4 que tính.- Còn lại 4 que tính. 12 - 8 4 HS nêu 12-3=9 12-4=8 ....... HS hình thành bảng trừ và học thuộc lòng bảng công thức 12 trừ đi một số. - Học sinh làm VBT 12-6=4 12-3=9 12-4=6 .......12-9=3...... - Đọc kết quả sửa bài - Vì 12 = 12 và 9 = 2 + 7 nêu tính chất giao hoán của phép cộng - Học sinh làm bài - 2 em ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài cho nhau .Học sinh trả lời - Bài toán cho biết có 12 quyển vở trong đó có 6 quyển bìa đỏ. - Tìm số vở của bìa xanh Tóm tắt (Chấm cả lớp ) Xanh , đỏ: 12 quyển Đỏ: 6 quyển Xanh: ..........? quyển Giải Số quyển vở bìa xanh: 12 - 6 = 6 (quyển) ĐS: 6 quyển

File đính kèm:

  • docTOÁN12 - 8 tuan 11,.doc
Giáo án liên quan