I/ Mục tiêu:
- KT: H/s nêu được mức độ phức tạp dần trong tổ chức cơ thể của các lớp ĐV thể hiện ở sự phân hoá về cấu tạo và chuyển hoá về chức năng.
- KN: Rèn kỹ năng quan sát.Kỹ năng hoạt động nhóm.
- TĐ: Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
II/ Đồ dùng:
Tranh hình 54.1 sgk. Bảng phụ ghi đáp án tr 176
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 57: Tiến hoá về tổ chức cơ thể, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:……….
Ngày giảng:………..
Tiết 57: Tiến hoá về tổ chức cơ thể
I/ Mục tiêu:
- KT: H/s nêu được mức độ phức tạp dần trong tổ chức cơ thể của các lớp ĐV thể hiện ở sự phân hoá về cấu tạo và chuyển hoá về chức năng.
- KN: Rèn kỹ năng quan sát.Kỹ năng hoạt động nhóm.
- TĐ: Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
II/ Đồ dùng:
Tranh hình 54.1 sgk. Bảng phụ ghi đáp án tr 176
III/ Hoạt động dạy và học.
1/ ổn định tổ chức : 1p
2/ Kiểm tra bài cũ:
? Nêu những đại diện có 3 hình thức di chuyển, 2 và một hình thức di chuyển
? Nêu ý nghĩa của sự hoàn chỉnh cơquan di chuyển trong quá trình pt của giới động vật.
3/ Bài mới:
GTB 1p như sgk
T/g
HĐGV
HĐHS
Nôi dung
22p
HĐ1:
GV: Yêu cầu quan sát tranh đọc các câu hỏi và trả lờiHĐNL: 5p hoàn thành bảng tr 176
GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng hoàn thành( mỗi nhóm 2 đại diện).
GV: G/v kt số lượng các nhóm có kết quả đúng và chưa đúng.
Y/c quan sát nội dung bảng chuẩn kt
HS: Cá nhân đọc nội dung trong bảng ghi nhận kiến thức TĐ nhóm lựa chọn câu trả lời
Hoàn thành bảng y/c:
+ X/đ được các ngành
+ Nêu được cấu tạo từ đơn giản đến phức tạp dần
HS: Đại diện lên ghi kết quả vào bảng 1 nhóm khác theo dõi bổ sung.
HS: Theo dõi và tự sửa chữa.
I/ So sánh một số hệ cơ quan của động vật
Tên ĐV
Ngành
Hô hấp
Tuần hoàn
TK
SD
Trùng biến hình
ĐVNS
Chưa phân hoá
Chưa có
Chưa phân hoá
Chưa phân hoá
Thuỷ tức
Ruột khoang
Chưa phân hoá
Chưa có
Hình mạng lưới
Tuyến sinh dưỡng ko có ống dẫn
Giun đất
Giun đốt
Da
Tim đơn giản, tuần hoàn kín
Hình chuỗi hạch
Tuyến sinh dưỡng có ống dẫn
Tôm sông
Chân khớp
Mang đơn giản
Tim đơn giản, tuần hoàn mở
Chuỗi hạch, có hạch não
nt
Châu chấu
Chân khớp
Hệ ống khí
nt
Chuỗi hạch, hạch lớn
Nt
Cá chép
ĐVCXS
Mang
Tim có 1TN, 1TT, t/hoàn kín, máu đỏ tươi nuôi cơ thể
Hình ống, BCN nhỏ, tiểu não hình ống trơn
Nt
ếch đồng trưởng thành
ĐVCXS
Da và phổi
Tim có 1TN, 1TT, t/hoàn kín, máu fa tươi nuôi cơ thể
Hình ống, BCN nhỏ, tiểu não nhỏ dẹt
Nt
Thằn lằn bóng
ĐVCXS
Phổi
Tim có 2TN, 1TT có vách hụt, t/hoàn kín, máu fa ít nuôi cơ thể
Hình ống, BCN nhỏ, tiểu não pt hơn ếch
Nt
Chim bồ câu
ĐVCXS
Phổi và túi khí
Tim có 2TN, 2TT, t/hoàn kín, máu đỏ tươi nuôi cơ thể
Hình ống, BCN lớn, tiểu não lớn có hai mấu bên nhỏ
Nt
Thỏ
ĐVCXS
Phổi
Tim có 2TN, 2TT, t/hoàn kín, máu đỏ tươi nuôi cơ thể
Hình ống, BCN lớn, vỏ chất xám, khe rãnh, tiểu não có 2 mấu lớn 2 bên
Nt
10p
HĐ2: H/s chỉ ra được sự phân hoá và chuyển hoá của các hệ cơ quan.
GV: Yêu cầu h/s quan sát lại nội dung trong bảng trả lời câu hỏi(HĐNL 3p)
? Sự phức tạp hoá các hệ cơ quan hô hấp , tuần hoàn , TK, SD được thể hiện như thế nào qua các lớp ĐV đã học
.
GV: Ghi tóm tắt ý kiến của các nhóm và phần bổ xung lên bảng
Nx, đánh giá và yêu cầu h/s rút ra kết luận về sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể
* KL: Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể của các lớp ĐV thể hiện ở sự phân hoá về cấu tạo và chuyên hoá về các chức năng
? Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể ở ĐV có ý nghĩa gì
HS: CN theo dõi thông tin ở bảng ghi nhớ kiến thức( lưu ý theo hàng dọc từng hệ cơ quan)
TĐ nhóm yêu cầu nêu được:
+ Hệ hô hấp từ chưa phân hoá TĐ qua toàn bộ da mang đơn giản mang da và phổi phổi
+ Hệ tuần hoàn: Chưa có tim tim chưa có ngăn tim có 2 ngăn 3 ngăn 4 ngăn.
+ Hệ thần kinh từ chưa phân hoá thần kinh mạng lưới chuỗi hạch đơn giản chuỗi hạch phân hoá ( não, hầu, bụng….) hình ống phân hoá bộ não và tuỷ sống
+ Hệ SD: Chưa phân hoá tuyến SD có ống dẫn tuyến SD có ống dẫn
HS: Đại diện nhóm trình bầy đáp án nhóm khác bổ xung.
HS: Giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống . Các cq h/đ có hiệu quả hơn
II/ Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể
4/ Kiểm tra đánh giá: 5p Hãy c/m sự phân hoá và chuyên hoá của hệ tuần hoàn và hệ thần kinh của ĐV.
5/ Dặn dò: 1p Học bài, trả lời câu hỏi sgk. h/s kẻ phiếu học tập(bảng 1)
Và kẻ bảng tr 180 sgk.
6/ Rút kinh nghiệm
Hình thức sinh sản
Số cá thể tham gia
Thừa kế đ2 của
1 cá thể
2 cá thể
Vô tính
1
1
Hữu tính
2
2
File đính kèm:
- Tiet 57.doc