Tiết 46: Kiểm tra chương III – Đại số - Môn Toán lớp 9

I. Mục tiêu

Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và cách giải PT bậc nhất hai ẩn

Hiểu được khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hệ PT bậc nhất hai ẩn

Vận dụng được hai phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn để giải hệ phương trình

Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình giải các bài tập

II. Chuẩn bị

Thầy: ra đề, đáp án, biểu điểm

Trò: ôn tập

III. tiến trình dạy học

1.Ổn định tổ chức( 1 ph)

2. ma trận đề

 

doc16 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 5953 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 46: Kiểm tra chương III – Đại số - Môn Toán lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm 0,5đ Phòng GD&ĐT Huyện Điện Biên Trường THCS Thanh Nưa Tiết 46 : Đề kiểm tra chương III Môn Đại số – lớp 9 Họ và tên : ................................................... lớp ...............Điểm : ................ ĐỀ SỐ 03 Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: A. B. C. D. Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình ? A. B. C. D. Câu 3: Phương trình nào sau đây có thể kết hợp với phương trình 3x - 4y = 5 để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình A. (4; 2) B. (-2; -4) C. (2; -2) D. (3;1) Câu 5:Với giá trị nào của k thì phương trình x – ky = -1 nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm A. m = 2 B. m = 1 C. m = - 1 D. m = 0 Câu 6: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2x – y = 5 là A. y = 5 – 2x B.y = 5 + 2x C. y = 2x - 5 D.y = - 5 + 2x B Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3điểm) Giải các hệ phương trình sau: a, b, Câu 2: (3điểm) Bác Hoà đi xe đạp từ thị xã về làng, cô Liên cũng đi xe đạp, nhưng đi từ làng lên thị xã. Họ gặp nhau Khi bác Hoà đã đi được 2 giờ, còn cô Liên đã đi được 3 giờ. Một lần khác hai người cũng đi từ hai địa điểm như thế nhưng họ khởi hành đồng thời; sau 1 giờ 30 phút họ còn cách nhau 21 km. Tính vận tốc của mỗi người, biết làng cách thị xã 54 km. Câu 3: (1điểm) Tìm các giá trị của m để nghiệm của hệ phương trình sau là các số dương ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM - MÃ ĐỀ 3 Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu chọn đúng, nối thích hợp được 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D B A B C B Tự luận: (7 điểm) Câu Ý Nội dung đáp án Biểu điểm 1 3 đ a 1,5 đ 1,5 đ b 1,5 đ 1,5 đ 2 3đ Gọi vận tốc của bác Hoà là x (km/h), x>0 và vận tốc của cô Liên là y (h), y>0 0,25đ Trong 2 giờ bác Hoà đi được 2x (km); Trong 3 giờ cô Liên đi được 3y (km) 0,25đ Theo điều kiện bài toán ta có phương trình 2x + 3y = 54 (1) 0,5đ Trong 1 giờ 30 phút = giờ bác Hoà đii được (km) cô Liên đi được (km) 0,25đ Theo điều kiện bài toán ta có phương trình: (2) 0,5đ Kết hợp (1) và (2) ta có hệ phương trình: 0,5đ Ta thấy x, y phù hợp với điều kiện bài toán 0,5đ Vậy vẫn tốc của bác Hoà là 12 km/h; vận tốc của cô Liên là 10 km/h 0,25đ 3 1đ Tìm được nghiệm của hệ phương trình là: 0,5 đ 0,5 đ Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa. Phòng GD&ĐT Huyện Điện Biên Trường THCS Thanh Nưa Tiết 46 : Đề kiểm tra chương III Môn Đại số – lớp 9 Họ và tên : ................................................... lớp ...............Điểm : ................ ĐỀ SỐ 04 Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: A. B. C. D. Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình ? A. B. C. D. Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình A. (4; 2) B. (-2; -4) C. (2; -2) D. (3;1) Câu 4: Với giá trị nào của k thì phương trình x – ky = -1 nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm A. m = 2 B. m = -1 C. m = -1 D. m = 0 Câu 5: Phương trình nào sau đây có thể kết hợp với phương trình 3x - 4y = 5 để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 6: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2x – y = 5 là A. y = 5 – 2x B.y = 5 + 2x C. y = 2x - 5 D.y = - 5 + 2x B Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3điểm) Giải các hệ phương trình sau: a, b, Câu 2: (3điểm) Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng bằng 1006 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 và số dư là 124 Câu 3: (1điểm) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau là các số dương BÀI LÀM ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI SỐ 1 – MÃ ĐỀ 04 Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu chọn đúng, nối thích hợp được 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A A C D C B Tự luận: (7 điểm) Câu Ý Nội dung đáp án Biểu điểm 1 3đ a 1,5 đ 1,5 đ b 1,5 đ 1,5 đ 2 3 đ Gọi số tự nhiên lớn hơn là x, số tự nhiên nhỏ hơn là y, đk: x > y > 124 0,5đ Vì tổng hai số là 1006, ta có phương trình: x + y = 1006 (1) 0,5đ Khi lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương bằng 2, số dư là 124 nên ta có phương trình: x = y. 2 + 124 (2) 0,5đ Từ (1), (2) ta có hệ phương trình: 0,5đ Giải hệ phương trình ta được y = 294, x = 712 (T/m đk) 0,5đ Vậy hai số tự nhiên cần tìm là 294 và 712 0,5đ 3 1 đ Tìm được nghiệm của hệ phương trình là: 0,5đ 0,5đ Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa. Phòng GD&ĐT Huyện Điện Biên Trường THCS Thanh Nưa Tiết 46 : Đề kiểm tra chương III Môn Đại số – lớp 9 Họ và tên : ................................................... lớp ...............Điểm : ................ ĐỀ SỐ 05 Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: A. B. C. D. Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình ? A. B. C. D. Câu 3: Phương trình nào sau đây có thể kết hợp với phương trình 2x - 9y = 2 để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 4: Hãy nối mỗi ý ở cột bên A với mỗi ý của cột B để được khẳng định đúng: Cột A Cột B Kết quả a, Hệ phương trình: 1. Vô nghiệm a..... b, Hệ phương trình: 2. Có một nghiệm b..... c, Hệ phương trình: 3. Có hai nghiệm c..... 4. Có vô số nghiệm B Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3điểm) Giải các hệ phương trình sau: a, b, Câu 2: (3điểm) Một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng của hai chữ số ấy bằng 12. Nếu đổi chỗ hai chữ số đó cho nhau thì được một số mới nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị. Tìm số đó . Câu 3: (1điểm) Đường thẳng ax + by = 6 (Với a > 0, b > 0) tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 9. Tìm tích a.b BÀI LÀM ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM - BÀI SỐ 1 – MÃ ĐỀ 5 Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu chọn đúng, nối thích hợp được 0,5 đ Câu 1 2 3 4 Đáp án A D B a2 b4 c1 B Tự luận: (7 điểm) Câu Ý Nội dung đáp án Biểu điểm 1 3đ a 1,5đ 0,5 1 b 1,5đ 0,5 1 2 3đ Gọi chữ số hàng chục là x (0 < x < 10, x N); chữ số hàng đơn vị là y (0< y <10, y N); 0,5 Số tiền Số ban đầu là: 10x + y Số khi đổi vị trí là: 10y + x Theo bài ra khi đổi vị trí được số mới nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị ta có phương trình: 10x + y - 10y - x = 18 x - y = 2 (1) 0,5 Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. ta có phương trình: x + y = 12 (2) 0,5 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 0,5 Giải hệ phương trình trên tìm được x = 7; y = 5 Vậy số tự nhiên cần tìm là 75 0,5 0,5 3 1đ Gọi A và B là các giao điểm của đường thẳng ax + by = 6 với trục hoành và trục tung. Ta có: 0,5 Vì diện tích tam giác bằng 9 nên ta có: Suy ra a.b = 2 0,5 Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa. Câu 2: (3 điểm) Bác Toàn đi từ thị xã về làng, cô Ba Ngần cũng đi xe đạp, nhưng từ làng lên thị xã. Họ gặp nhau khi bác Toàn đã đi được 1 giờ rưỡi, còn cô Ba Ngần đi được 2 giờ. Một lần khác hai người cũng đi từ hai địa điểm như thế nhưng họ khởi hành đồng thời; sau 1 giờ 15 phút họ còn cách nhau 10,5 km. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng làng cách thị xã 38 km. Gọi vận tốc của bác Toàn là x (km/h) và vận tốc của cô Ba Ngần là y (h) 0,25đ (ĐK: x>0; y>0) 0,25đ Trong 1 giờ rưỡi bác Hoà đi được 1,5x (km) Trong 2 giờ cô Liên đi được 2y (km) Theo điều kiện bài toán ta có phương trình: 1,5x + 2y = 38 (1) 0,5đ Trong 1 giờ 15 phút = giờ bác Toàn đi được (km) cô Ba Ngần đi được (km) Theo bài ra bài toán ta có PT: (2) 0,5đ Kết hợp (1) và (2) ta có hệ phương trình: 0,5đ Ta thấy x, y phù hợp với điều kiện bài toán 0,5đ Vậy vẫn tốc của bác Toàn là 12 km/h; Vận tốc của cô Ba Ngần là 10 km/h 0,5đ Phòng GD&ĐT Huyện Điện Biên Trường THCS Thanh Nưa Tiết 46 : Đề kiểm tra chương III Môn Đại số – lớp 9 Họ và tên : ....................................................... lớp ...............Điểm : ................ ĐỀ SỐ 06 Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: A. B. C. D. Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình ? A. B. C. D. Câu 3: Phương trình nào sau đây có thể kết hợp với phương trình 5x - 3y = 4 để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 4: Hãy nối mỗi ý ở cột bên A với mỗi ý của cột B để được khẳng định đúng: Cột A Cột B Kết quả a, Hệ phương trình: 1. Có một nghiệm 1..... b, Hệ phương trình: 2. Có hai nghiệm 2..... c, Hệ phương trình: 3. Vô nghiệm 3..... 4. Có vô số nghiệm B Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3điểm) Giải các hệ phương trình sau: a, b, Câu 2: (3điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Một ô tô đi từ A đến B vối một vận tốc xác định và trong một thời gian đã định. Nếu ô tô giảm vận tốc 10 km/h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vận tốc ô tô tăng 10 km/h thì thời gian giảm 30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ô tô. Câu 3(1điểm) Đường thẳng ax + by = 6 (Với a > 0, b > 0) tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 9. Tìm tích a.b BÀI LÀM ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 06 Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu chọn đúng, nối thích hợp được 0,5 đ Câu 1 2 3 4 Đáp án D A C a1 b4 c3 B Tự luận: (7 điểm) Câu Ý Nội dung đáp án Biểu điểm 1 3đ a 1,5đ 1,5 đ b 1,5 đ 1,5 đ 2 3đ Gọi vận tốc dự định của ô tô là x (km/h) Thời gian dự định của ô tô là y (h) 0,25đ ĐK: x>10; y> 0,25đ Vậy quãng đường AB là x.y (km) Nếu ô tô giảm vận tốc 10 km/h thì thời gian tăng 45 phút (=) 0,5 đ Nếu ô tô tăng vận tốc 10 km/h thì thời gian giảm 30 phút (h), vậy ta có phương trình: 0,5 đ Ta có hệ phương trình: 0,5 đ Giải hệ ta có kết quả (TMĐK) 0,5đ Trả lời: Vận tốc dự định đi của ô tô là 50 km/h Thời gian dự định đi của ô tô là 3 h 0,5đ 3 1đ Gọi A và B là các giao điểm của đ/thẳng ax + by = 6 với trục hoành và trục tung. Ta có: Vì diện tích tam giác bằng 9 nên ta có: Suy ra a.b = 2 Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra chuong III Dai 9.doc