Tiết 43: luyện tập toán

I> MỤC TIÊU :

- HS nắm được định nghĩa hai tam giác đồng dạng , về tỉ số đồng dạng.

- Vận dung để tính toán ,dựng một tam giác đồng dạng với tam giác cho trước.

II> HOẠT ĐỘNG:

CHUẨN BỊ : Bảng con ,thước đo.

 

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1134 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 43: luyện tập toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 43: LUYỆN TẬP I> MỤC TIÊU : HS nắm được định nghĩa hai tam giác đồng dạng , về tỉ số đồng dạng. Vận dung để tính toán ,dựng một tam giác đồng dạng với tam giác cho trước. II> HOẠT ĐỘNG: CHUẨN BỊ : Bảng con ,thước đo. LUYỆNTẬP: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH L N M C B A Bài 27: DABC ,Me AB với AM = ½ MB .Vậy ở vị trí nào ? GV hướng dẫn: AM = ½ MB = > MB = 2AM AB = AM + MB (Me AB) AB = AM + 2 AM AB = 3AM = > AM =1/3 AB Dùng phấn màu vẽ cặp đoạn song song có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng? Vì sao ? Học sinh làm vào bảng con. Nêu cặp góc bằng tỷ số đồng dạng HS làm vào bảng con . Khi nào ta có 2 tam giác đồng dạng ( Định nghĩa ;định lý) Bài 28: Đây là bài tính toán ta không cần vẽ hình . DA’B’C’~ DABC Hãy nêu cặp góc bằng,các cạnh tương ứng ? Tính tỉ số chu vi . Ta gọi P1 và P2 là chu vi của hai tam giác P1= ? , P2 = ? P1/P2 = ? Làm thế nào có được P1 /P2 (áp dụng dãy tỉ số bằng nhau). Hiệu chu vi P1 –P2 ? hay P2 – P1? Vì sao ? HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Bài 25: Giả sử DABC~ DAB’C’ Theo tỉ số ½ viết tỉ số và cặp góc bằng nhau vẽ như trên Về nhà đọc trước bài trường hợp thứ nhất đồng dạng. DAMN ~DABC (vì MN // BC ) DMBL~DABC (vì ML // AC ) DAMN ~DMBL (vì cùng đồng dạng DABC ) b) DAMN ~DABC => DMBL ~DABC => DAMN ~DMBL => DA’B’C’~ DABC theo tỉ số đổng dạng là3/5 => A’B’ = A’C’= B’C’= 3 AB A C BC 5 Gọi P1 là chu vi DA’B’C’:P1=A’B’+A’C’+B’C’ P2 là chu vi DA’B’C’:P2=AB+AC+BC Có A’B’ = A’C’= B’C’= 3 AB A C BC 5 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Vậy chu vi tam giác ABC là 100 m Chu vi tam giác A’B’C’ là 60 m Dựng DABC ,Me AB sao cho AM =1/2 AB MN // BC (Ne AC) Có bao nhiêu tam giác vẽ được.

File đính kèm:

  • docGAT43HH8.doc