I/ Mục tiêu:
- KT: Nắm vững các đặc điểm đ/s của thằn lằn bóng . Giải thích đc các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn
- KN: Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm .
- TĐ: yêu thích bộ môn.
II/ Đồ dùng:
Tranh cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng, bảng phụ tr 125 sgk các mảnh giấy nghi các câu trả lời chọn lựa từ A G. Phiếu học tập
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1864 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 40: Thằn lằn bóng đuôi dài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:…………..
Ngày giảng:…………
Tiết 40: Thằn Lằn Bóng Đuôi Dài
I/ Mục tiêu:
- KT: Nắm vững các đặc điểm đ/s của thằn lằn bóng . Giải thích đc các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn
- KN: Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm .
- TĐ: yêu thích bộ môn.
II/ Đồ dùng:
Tranh cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng, bảng phụ tr 125 sgk các mảnh giấy nghi các câu trả lời chọn lựa từ A G. Phiếu học tập
III/ Hoạt động dạy và học
1/ ổn định tổ chức: 1p
2/ Kiểm tra bài cũ: k
3/ Bài mới:
T/g
HĐGV
HĐHS
Nội dung
HĐ1: Nắm được các đặc điểm đ/s của thằn lằn.Trình bầy được đ2 của thằn lằn.
GV: yêu cầu học sinh đọc to sgk làm BT: s2 đ2 đ/s của thằn lằn với ếch đồng.
Gv: Treo phiếu học tập lên bảng gọi học sinh lên bảng hoàn thành
Đ2 đời sống
Thằn lằn
ếch đồng
N/s và h/đ
Tg kiếm mồi
Tập tính
GV: Chốt kiến thức.( Bảng phần phụ)
? Qua bảng trên em có rút ra kết luận gì về đời sống của thằn lằn.
GV: yêu cầu học sinh HĐNN: 3p trả lời các câu hỏi sau:
? Nêu đặc điểm s2 của thằn lằn
?Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít
? Trứng thằn lằn có ý nghĩa gì đối với đ/s ở cạn
HĐ2: Giải thích được các đ2 c/tạo ngoài của thằn lằn thích nghi đ/s trên cạn. Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn .
GV: yêu cầu học sinh đọc bảng sgk tr 125 , đối chiếu với cấu tạo ngoài ghi nhớ các đ2 cấu tạo.
HĐNN: 3pHoàn thành trong bảng tr125 sgk và câu hỏi sau bảng
GV: Treo bảng phụ gọi h/s lên bảng gắn các mảnh giấy
.
GV: Chốt lại đáp án 1 G, 2E,3D, 4C,5B, 6A.
? Qua bảng hãy nêu những đặc điểm c/tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn
? So sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch đồng để thấy được thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở trên cạn
GV: HD học sinh quan sát H38. 2 và yêu cầu đọc thông tin sgkHĐNN 2p
? Nêu thứ tự cử động của thân và đưôi khi thằn lằn di chuyển.
GV: Chốt kiến thức và cho ghi
*KL chung:H/s đọc kl sgk
HS: Tự thu thập thông tin kết hợp với kiến thức đã học hoàn thành phiếu học tập
HS: 1 vài học sinh lên bảng trình bầy trên bảng, lớp n/x bổ sung.
HS: Thụ tinh trong
HS: Vì thụ tinh trong nên tỷ lệ trứng không gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít
HS: Trứng có vỏboả vệ
HS: Tự thu thập kiến thức bằng cách đọc cột đ2 cấu tạo ngoài, các thành viên trong nhóm thảo luận lựa chọn câu cần điền để hoàn thành trong bảng.
HS: Đại diện nhóm lên lựa chọn chữ cái gắn vào bảng nhóm nx bổ sung
HS: Dựa vào bảng để trả lời.
HS:n: Mắt co mi, có nước mắt.
n: Đặc điểm 1, 2, 4, 5, 6 trong bảng
HS: Quan sát H38.2 và đọc thông tin sgk
HS: Thân uấn sang phảiđuôi uấn sang trái, chi trước phải và chi sau trái chuyển lên phía trước.
Thân uấn sang tráiđộng tác ngược lại
I/ Đời sống
- Môi trường sống : trên cạn
- Đ/s: Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng
- ăn sâu bọ .
- Có tập tính trú đông
- Là động vật biến nhiệt
- Sinh sản thụ tinh trong
- Trứng có vỏ dai, nhiều noẵn hoàng, pt trực tiếp.
II/ Cấu tạo ngoài và di chuyển.
1/ Cấu tạo ngoài
Học bảng
2/ Di chuyển:
Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uấn thân phối hợp các chitiến lên phía trước.
4/ Kiểm tra đánh giá: 5p Theo bảng
5/ Dặn dò: Học bài và trả lời câu hỏi cuối sgk.
6/ Rút kinh nghiệm:
BT: Hãy chọn những mục tương ứng của cột A tương ứng với cột B
Cột A
Cột B
1. Da khô, có vẩy sừng bao bọc
a. Tham gia sự di chuyển trên cao
2. Đầu có cổ dài
b.Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt k bị khô
3. Mắt có mí cử động
c. Ngăn cản sự thoat hơi nước
4. Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
d. Phát huy được các giác quan, tạo đk bắt mồi rễ dàng
5. Bàn chân 5 ngón có vuốt
e. Bảo vệ màng nhĩ, hướng am thanh vào màng nhĩ
Phụ lục:
Đ2 đời sống
Thằn lằn
ếch đồng
1. Nơi sống và hoạt động
- Sống bắt mồi ở nơi khô giáo
- Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt cạnh các khu vực nước
2. Thời gian kiếm mồi
- Bắt mồi về ban ngày
- Bắt mồi về ban đêm
3. Tập tính
-Thích phơi nắng
- Trú đông trong các hốc đất khô ráo
- Thích ở nơi tối hoặc bóng râm
- Trú đông trong các hốc đất ẩm bên vực nước hoặc trong bùn.
4.Sinh sản
- Thụ tinh ngoài
- Đẻ nhiều trứng
- Trứng có màng mỏng, ít noã hoàng
- Trứng nở thành nòng nọc, pt có biến thái
- Thụ tinh trong
- Đẻ ít trứng
- Trứng có vỏ dai nhiều noãn hoàng
- Trứng nở thành con pt trực tiếp
File đính kèm:
- tiet40.doc