Tiết 38 Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi

- Mức 1:Nêu được tầm quan trọng chuồng nuôi trong việc bảo vệ sức khoẻ và góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi;Nêu được tầm quan trọng và các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi

-Mức 2: Giải thích được nội dung 5 tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh

-Mức 3:Giải thích được ý nghĩa “phòng bệnh hơn chữa bệnh”.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2375 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 38 Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 25 Tiết: 38 Ngày soạn: 17//2014 Chương II: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI CHUỒNG NUÔI VÀ VỆ SINH TRONG CHĂN NUÔI I.Mục tiêu bài học: Kiến thức: HS cần: - Mức 1:Nêu được tầm quan trọng chuồng nuôi trong việc bảo vệ sức khoẻ và góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi;Nêu được tầm quan trọng và các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi -Mức 2: Giải thích được nội dung 5 tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh -Mức 3:Giải thích được ý nghĩa “phòng bệnh hơn chữa bệnh”. 2.Kỹ năng: Rèn luyện và phát triển cho HS các kỹ năng sau: -Nhận biết -Xử lí thông tin -Quan sát. 3.Thái độ: -Yêu thích và sẳn sàng tham gia vào sản xuất chăn nuôi II.Chuẩn bị của GV và HS: 1.Chuẩn bị của GV: Hình 69, 70,71 SGK phóng to. Sơ đồ 10, 11 SGK phóng to. 2.Chuẩn bị của HS: -Đọc trước bài 44 và các tài liệu có liên quan. III.Phương pháp dạy – học:Đàm thoại –làm việc với SGK – quan sát tranh + thuyết trình.... IV. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức: 1ph 2.Kiểm tra bài cũ: ko 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài mới: ( 2 phút) Trong chăn nuôi muốn cho vật nuôi sinh trưởng, phát triển tốt, không mắc các loại bệnh tật thì việc xây dựng chuồng nuôi và giữ vệ sinh chuồng đóng vai trò quan trọng. Để biết rõ vai trò của chuồng nuôi và các biện pháp vệ sinh chuồng nuôi như thế nào vào bài mới ta sẽ rõ. b. Vào bài mới: * Hoạt động 1: Chuồng nuôi TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 20 phút _ Yêu cầu học sinh đọc mục 1 và hỏi: + Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? + Cho ví dụ về chuồng nuôi. _ Chia nhóm, thảo luận và hoàn thành bài tập. _ Giáo viên giải thích từng nội dung, yêu cầu học sinh ghi bài. _ Giáo viên treo sơ đồ 10 và giới thiệu cho học sinh về tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh. _ Giáo viên hỏi: + Chuồng nuôi hợp vệ sinh cần đảm bảo các yêu cầu nào? _ Giáo viên nhận xét, bổ sung. _ Yêu cầu nhóm cũ thảo luận và hoàn thành bài tập. _ Giáo viên giảng thêm về mối quan hệ giữa các yếu tố: nhiệt độ, độ ẩm và độ thông gió. _ Giáo viên chốt lại kiến thức cho học sinh ghi bài. _ Giáo viên hỏi: + Muốn chuồng nuôi hợp vệ sinh, khi xây dựng chuồng ta phải làm như thế nào? _ Giáo viên treo hình 69 và hỏi tiếp: + Khi xây dựng chuồng nuôi thì ta nên chọn hướng nào? Vì sao? _ Giáo viên tiếp tục treo hình 70, 71 và giới thiệu cho học sinh về kiểu chuồng nuôi 1 dãy và kiểu chuồng 2 dãy. _ Giáo viên hỏi: + Người ta xây dựng chuồng 1 dãy, 2 dãy nhằm mục đích gì? _ Giáo viên nhận xét, bổ sung và chốt lại kiến thức. _ Học sinh đọc và trả lời: à Là “nhà ở” của vật nuôi. Chuồng nuôi phù hợp sẽ bảo vệ sức khoẻ vật nuôi, góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi. à Học sinh suy nghĩ cho ví dụ. _ Cử đại diện trả lời, nhóm khác nhận xét, bổ sung. _ Phải nêu đưoc: câu e là câu đúng nhất. _ Học sinh ghi bài. _ Học sinh quan sát và trả lời, học sinh khác nhận xét, bổ sung. _ Học sinh phải nêu được: + Nhiệt độ thích hợp. + Độ ẩm: 60-75% + Độ thông thoáng tốt. + Độ chiếu sáng thích hợp + Không khí: ít khí độc. _ Học sinh lắng nghe. _ Đại diện trả lời, nhóm khác nhận xét, bổ sung. _ Phải nêu được: 1. Nhiệt độ 2. Độ ẩm 3. Độ thông thoáng. _ Học sinh lắng nghe. _ Học sinh ghi. _ Học sinh trả lời: à Thực hiện đúng kĩ thuật về chọn địa điểm, hướng chuồng, nền chuồng, tường bao, mái che và bố trí các thiềt bị khác. _ Học sinh nhận xét, bổ sung. _ Học sinh phải nêu được: hướng Nam hoặc Đông Nam. Vì gió Đông Nam mát mẻ, tránh được nắng chiều, mưa, tận dụng ánh sáng lúc sáng sớm. _ Học sinh lắng nghe. _ Học sinh trả lời: à Để có độ chiếu sáng thích hợp. _ Học sinh lắng nghe. I. Chuồng nuôi: 1. Tầm quan trọng của chuồng nuôi: _ Chuồng nuôi là “ nhà ở” của vật nuôi. _ Chuồng nuôi phù hợp sẽ bảo vệ sức khỏe vật nuôi, góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi. 2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh: _ Nhiệt độ thích hợp. _ Độ ẩm: 60-75% _ Độ thông thoáng tốt. _ Độ chiếu sáng thích hợp. _ Không khí ít khí độc. (2) (4) Chuồng nuôi hợp vệ sinh Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi (1) (3) (5) (6) (7) (8) (9) Học sinh đọc phần ghi nhớ. 4. Củng cố: ( 3 phút) Tóm tắt lại nội dung chính của bài. Học sinh đọc phần ghi nhớ. 5. Kiểm tra- đánh giá: ( 5 phút) Hoàn thành sơ đồ: Đáp án: (1) Nhiệt độ thích hợp (2) Độ ẩm trong chuồng 60 – 75% (3) Độ thông thoáng tốt (4) Độ chiếu sáng thích hợp (5) Không khí ít khí độc (6) Khí hậu trong chuồng thích hợp (7) Xây dựng chuồng nuôi đúng kĩ thuật (8) Thức ăn (9) Nước uống 6. Nhận xét- dặn dò: ( 2 phút) _ Nhận xét về thái độ học tập của học sinh. _ Dặn dò: về nhà học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài và xem trước bài thực hành.

File đính kèm:

  • docCN7,tuần 25-1.doc
Giáo án liên quan