I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm này với đạo hàm.
Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
Kĩ năng:
Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
2 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1525 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 3: Bài tập sự đồng biến, nghịch biến của hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/08/2009 Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT
VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Tiết dạy: 03 Bài 1: BÀI TẬP SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm này với đạo hàm.
Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
Kĩ năng:
Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
15'
Hoạt động 1: Xét tính đơn điệu của hàm số
H1. Nêu các bước xét tính đơn điệu của hàm số?
H2. Nhắc lại một số qui tắc xét dấu đã biết?
Đ1.
a) ĐB: , NB:
b) ĐB: ,
NB: ,
c) ĐB: ,
NB: ,
d) ĐB:
e) NB:
f) ĐB: , NB:
1. Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm sô:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
7'
Hoạt động 2: Xét tính đơn điệu của hàm số trên một khoảng
H1. Nêu các bước xét tính đơn điệu của hàm số?
Đ1.
a) D = R
y¢ = 0 Û x = ± 1
b) D = [0; 2]
y¢ = 0 Û x = 1
2. Chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng được chỉ ra:
a) , ĐB: ,
NB:
b) , ĐB: ,
NB:
15'
Hoạt động 3: Vận dụng tính đơn điệu của hàm số
· GV hướng dẫn cách vận dụng tính đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức.
– Xác lập hàm số.
– Xét tính đơn điệu của hàm số trên miền thích hợp.
·
a) .
y¢ = 0 Û x = 0
Þ y đồng biến trên
Þ y¢(x) > y¢(0) với
b)
y¢ = 0 Û x = 0
Þ y đồng biến trên
Þ y¢(x) > y¢(0) với
3. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) .
b) .
5'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
– Ứng dụng việc xét tính đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập thêm.
Đọc trước bài "Cực trị của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- tiet 3 giai tich 12.doc