Tiết: 20 Bài tập Tin học

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Ôn lại các dạng bài tập đã được học vể biến và hằng.

- Thực hành thêm bài tập để nhuần nhuyễn hơn.

2. Kĩ năng

- Làm thành thạo các dạng bài tập về biến và hằng.

3. Thái độ:

- Học sinh nghiêm túc trong giờ học.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: chuẩn bị tốt giáo án, sách giáo khoa.

2. Học sinh: sách giáo khoa, vở ghi bài, đọc trước bài ở nhà.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2282 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết: 20 Bài tập Tin học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 10 Ngày soạn: 22/10/2010 Tiết: 20 BÀI TẬP. Mục tiêu Kiến thức: Ôn lại các dạng bài tập đã được học vể biến và hằng. Thực hành thêm bài tập để nhuần nhuyễn hơn. Kĩ năng Làm thành thạo các dạng bài tập về biến và hằng. Thái độ: Học sinh nghiêm túc trong giờ học. Chuẩn bị: Giáo viên: chuẩn bị tốt giáo án, sách giáo khoa. Học sinh: sách giáo khoa, vở ghi bài, đọc trước bài ở nhà. Phương pháp: Thuyết trình, giảng giải, vấn đáp. Tiến trình lên lớp: Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Hằng là gì? Cách khai báo hằng?. Câu 2: Biến là gì? Cách khai báo và sử dụng biến trong chương trình? Bài mới + Đặt vấn đề: Tiết trước các em đã được học lí thuyết về cách sử dụng biến cũng như hằng trong chương trình. Tiết bài tập hôm nay chúng ta sẽ làm thêm các bài tập về những phần này nhằm giúp các em thực hiện 1 cách thành thạo việc sử dụng biến và hằng trong các chương trình trong ngôn ngữ lập trình Pascal. HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1: Ôn lại các kiến thức đã học về biến và hằng GV: Biến được sử dụng để làm gì? HS: Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu. GV: Cách khai báo biến trong chương trình? HS: Biến được khai báo trong phần khai báo của 1 chương trình. Cú pháp: Var  : Trong đó : Var : từ khóa ; Tên biến : do người lập trình đặt. Kiểu dữ liệu : Integer, real, string,... GV : Hằng là gì ? Cách khai báo hằng ? HS : Hằng là đại lượng có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình. Cú pháp : Const = Trong đó : Const : là từ khóa bắt buộc dùng để khai báo hằng. Tên hằng : do người lập trình đặt. Giá trị của hằng : do người lập trình quy định. GV : Ta có chú ý nào khi sử dụng hằng ? HS : Ta không dùng câu lệnh để thay đổi giá trị của hằng ở bất kì vị trí nào trong chương trình Hoạt động 2: Sửa bài tập Bài tập 1/33 SGK GV: HS đọc bài tập 1/33 HS: Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Các phép gán sau đây có hợp lệ không? A:=4; X:=3242; X:=’3242’; A:=’Ha Noi’; GV: Gọi 1 học sinh lên bảng khai báo 2 biến A, X. HS: Lên bảng khai báo. GV:Cho học sinh nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Nhìn vào khai báo của bạn các em hãy trả lời câu hỏi của bài tập này? HS: a, c hợp lệ. GV: Nhận xét cho học sinh ghi bài. Bài tập 4/33 GV: Gọi 1 học sinh đọc bài tập. HS: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng? var tb:real; var 4hs:integer; const x:real; var r=30; GV: 1 em hãy nhắc lại cho cô cách khai báo biến và hằng trong chương trình. HS: Khai báo biến: Var  : Khai báo hằng: Const = GV: Dựa vào cách khai báo mà bạn đã nhắc lại một em hãy trả lời câu hỏi của bài tập. HS: câu a là đúng. GV: Nhận xét và cho ghi bài. Bài tập 5/33 GV: Gọi 1 học sinh đọc đề bài tập. HS: Hãy liệt kê các lỗi nếu có trong chương trình dưới đây và sửa lại cho đúng: Var a,b:=integer; Const c:=3; Begin A:=200 B:=a/c; Write(b); Readln End. GV: Gọi HS trả lời. HS:Có 4 lỗi: dòng 1 cú pháp khai báo biến chưa đúng; dòng 2 cú pháp khai báo hằng chưa đúng; dòng 4 hết một câu lệnh không dùng dấu chấm phẩy; dòng 5 biến b được khai báo là kiểu nguyên nên không thể chứa kết quả của phép chia a/c. GV: Nhận xét và cho HS sửa lại chương trình cho đúng. HS: Chương trình được sửa lại hoàn chỉnh như sau: Var a:integer; B:real; Const c=3; Begin A:=200; B:=a/c; Write(b); Readln End. GV: Nhận xét và cho HS sửa bài. Bài tập 6/33 GV: Gọi HS đọc bài tập 6. HS: Hãy cho biết kiểu dữ liệu của các biến cần khai báo dùng để viết chương trình để giải các bài toán dưới đây: Tính diện tích S của hình tam giác với độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h (a và h là các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím). Tính kết quả c của phép chia lấy phần nguyên và kết quả d của phép chia lấy phần dư của hai số nguyên a và b. GV: Gọi HS lên bảng làm. HS: Var a, h:integer; S:real; Var a, b, c, d:integer; GV: Nhận xét và cho HS sửa bài. Bài tập làm thêm GV: Hãy chỉ ra lỗi sai và sửa lại cho đúng: Const pi:=3.1416; Var cv,dt:integer R:real; Begin R=5.5 Cv=2*pi*r; Dt=pi*r*r; Writeln(‘chu vi la:= cv’); Writeln(‘dien tich la:=dt’); Readln End. HS: Có 9 lỗi:dòng 1: khai báo hằng số pi sai; dòng 2:cv, dt xác định sai kiểu dữ liệu; dòng 2 thiếu dấu “;” kết thúc câu lệnh; dòng 5 thiếu dấu “;”; dòng 5 có kí hiệu phép gán sai; dòng 6, dòng 7 kí hiệu phép gán sai; dòng 8, dòng 9 chưa in ra được kết quả trên màn hình. GV: Gọi 1 học sinh lên sửa lại chương trình cho đúng. HS: Const pi=3.1416; Var cv, dt, R:real; Begin R:=5.5; Cv:=2*pi*r; Dt:=pi*r*r; Writeln(‘chu vi la:= ‘,cv); Writeln(‘dien tich la:=’,dt); Readln End. GV: Nhận xét cho học sinh sửa bài. Bài tập 1/33 Trả lời: câu a, câu c hợp lệ. Bài tập 4/33 Trả lời: câu a là đúng. Bài tập 5/33 Trả lời: Có 4 lỗi: dòng 1 cú pháp khai báo biến chưa đúng; dòng 2 cú pháp khai báo hằng chưa đúng; dòng 4 hết một câu lệnh không dùng dấu chấm phẩy; dòng 5 biến b được khai báo là kiểu nguyên nên không thể chứa kết quả của phép chia a/c. Chương trình được sửa lại như sau: Var a:integer; B:real; Const c=3; Begin A:=200; B:=a/c; Write(b); Readln End. Bài tập 6/33 Trả lời: - Var a, h:integer; S:real; - Var a, b, c, d:integer; Bài tập bổ sung: Đề: Hãy chỉ ra lỗi sai và sửa lại cho đúng: Const pi:=3.1416; Var cv,dt:integer R:real; Begin R=5.5 Cv=2*pi*r; Dt=pi*r*r; Writeln(‘chu vi la:= cv’); Writeln(‘dien tich la:=dt’); Readln End. Trả lời: Có 9 lỗi:dòng 1: khai báo hằng số pi sai; dòng 2:cv, dt xác định sai kiểu dữ liệu; dòng 2 thiếu dấu “;” kết thúc câu lệnh; dòng 5 thiếu dấu “;”; dòng 5 có kí hiệu phép gán sai; dòng 6, dòng 7 kí hiệu phép gán sai; dòng 8, dòng 9 chưa in ra được kết quả trên màn hình. Chương trình được sửa lại như sau: Const pi=3.1416; Var cv, dt, R:real; Begin R:=5.5; Cv:=2*pi*r; Dt:=pi*r*r; Writeln(‘chu vi la:= ‘,cv); Writeln(‘dien tich la:=’,dt); Readln End. Củng Cố: Câu 1: Hãy nêu công dụng, cách khai báo và sử dụng biến trong chương trình. Câu 2: Hãy nêu công dụng, cách khai báo hằng trong chương trình. Hướng dẫn về nhà: Về nhà xem và làm lại các bài tập. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docbai tap su dung bien.doc