1/. Kiến thức :
Giúp Học sinh củng cố khái niệm ban đầu về “ lớn hơn” “ bé hơn” “ bằng nhau” . So sánh các số trong phạm vi 5.
2/. Kỹ năng :
Rèn học sinh biết so sánh các số trong phạm vi 5 ( với việc sử dụng các từ “ lớn hơn” “ bé hơn” “ bằng nhau” . và các dấu > ; < ; =).
3/. Thái độ :
Giáo dục Học sinh yêu thích môn học.
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1536 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 15 - Môn: Toán - Bài: Luyện tập chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN : TOÁN
BÀI : Luyện Tập Chung
TIẾT : 15
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Giúp Học sinh củng cố khái niệm ban đầu về “ lớn hơn” “ bé hơn” “ bằng nhau” . So sánh các số trong phạm vi 5.
2/. Kỹ năng :
Rèn học sinh biết so sánh các số trong phạm vi 5 ( với việc sử dụng các từ “ lớn hơn” “ bé hơn” “ bằng nhau” . và các dấu > ; < ; =).
3/. Thái độ :
Giáo dục Học sinh yêu thích môn học.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Mẫu vật ,/ SGK + SGk + Vở bài tập
2/. Học sinh
SGK – Vở bài tập – Que tính.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
Yêu cầu: Viết bảng con.
So sánh các số : 4……….3 5……… 2
2………2 4……… 4
3………1 1……… 2
Nêu những số bé hơn 5
Nhận xétchung
3/. Bài mới :
Luyện Tập chung
Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn so sánh các số trong phạm vi 5 và dùng từ với việc sử dụng các từ “ lớn hơn” “ bé hơn” “ bằng nhau” . và các dấu > ; < ; = để so sánh , qua bài luyện tập chung.
Giáo viên ghi tựa bài:.
HOẠT ĐỘNG 1: Ôn kiến thức (5’)
Mục tiêu : Ôn các kiến thức đã học về với việc sử dụng các từ “ lớn hơn” “ bé hơn” “ bằng nhau” . và các dấu > ; < ; = để so sánh các số trong phạm vi 5.
Phương pháp : Đối thoại
ĐDDH : Bảng số.
+ Đếm xuôi các số từ 1 ® 5
+ Đếm ngược các số từ 5 ® 1.
+ Những số nào bé hơn 5?
Để so sánh 2 mẫu vật có số lượng không bằng nhau ta làm thế nào?
Để so sánh 2 mẫu vật có số lượng bằng nhau ta làm sao?
à Nhận xét – Bổ xung .
HOẠT ĐỘNG 2 : (10’)
Luyện tập
Mục tiêu: Làm đúng , chính xác các bài trong vở bài tập .
Phương pháp :Luyện tập , thực hành
Đồ dùng dạy học : Mẫu dấu > bảng
ĐDDH: Vở bài tập toán
Bài 1: Làm bằng nhau ( Bằng 2 cách : thêm vào hoặc bớt đi )
+ Bình 1 có mấy bông hoa ?
+ Bình 2 có mấy bông hoa :
Muốn cho số bông hoa ở 2 bình bằng nhau ta làm thế nào?
è Để số lượng bông hoa ở 2 bình bằng nhau ta có 2 cách làm; Bớt đi hoặc thêm vào 1 bông hoa.
+ Tương tự : Số con ngựa và số con vịt (bài b c,)
Bài 2:Nối với số thích hợp
+ Những số nào lá số bé hơn 2?
+ Những số nào là số bé hơn 3?
+ Những số nào lá số bé hơn 5?
4/. CỦNG CỐ :(5‘)
Thi đua :
Nội dung: Nối số với thích hợp
Luật chới: Mỗi nhóm cứ 3 bạn tiếp sức . Nhóm nào nối đúng , nhanh à Thắng
2 > ; 3 > ; 4 >
Nhận xét - Tuyên dương
5. DẶN DÒ : (1’)
Làm bài : - trong SGK
Chuẩn bị : Bài số 6
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
- Làm bảng con:
4 > 3 5 > 2
2 = 2 4 = 4
3 > 1 1 < 2
- Số 1, 2, 3, 4,
- Số 1, 2, 3, 4, 5.
- Số 5, 4, 3, 2 ,1.
- Số 1, 2, 3, 4,
- Dùng từ: “ lớn hơn” “ bé hơn” hoặc dấu .
- Dùng từ “ bằng nhau” hoặc dấu =
3 Bông hoa
2 Bông hoa .
Thêm vào bình hai , 1 bông hoa hoặc bớt bình hoa số một ,1 bông hoa .
Học sinh sửa bài .
Số 1.
Số 1 ,2
Số 1, 2, 3 ,4.
Học sinh tự làm à nêu kết quả.
Học sinh tham gia trò chơi .
Hết mỗi bài hát.
RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- TUAN 4 - T15.doc