Bài giảng Học vần : Bài 60 om và am

Mục tiêu :

 - Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng

 - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm

 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn

II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói

 

doc11 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1311 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần : Bài 60 om và am, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
So sánh : em, êm - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng Tiết 2:(30’) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ gì ? +Anh chị em trong nhà phải đối xử nhau như thế nào? 3. Củng cố, dặn dò :(5’) - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới Con tôm, đống rơm, ăn cơm, chôm chôm - âm e đứng trước, âm m đứng sau - ghép: em Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : tem - âm t đứng trước,vần em đứng sau - đánh vần, đọc trơn tiếng : tem - đọc trơn : con tem - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm m cuối vần khác: em có e đầu vần, êm có ê đầu vần -Viết BC: em, êm, con tem, sao đêm - nhẩm tìm tiếng có vần em, êm - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần em, êm - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết +Tranh vẽ hai anh em đang rửa quả +phải thương yêu và hoà thuận nhau - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần em, êm Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012 Tập viết: Bài 13 nhà trường, buôn làng... Bài 14 đỏ thắm , mầm non... I/ Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, đỏ thắm, mầm non... - Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết - Rèn tính cẩn thận khi viết bài II/ Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ:(5’) viết BC 2.Bài mới: Tiết 1: (30’) Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mẫu - GV viết lần lượt đính chữ mẫu : + nhà trường + buôn làng... - Cho HS đọc các từ Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết - GV vừa viết mẫu , vừa hướng dẫn nơi đặt bút, nơi dừng bút , độ cao từng con chữ, khoảng cách giữa các chữ Hoạt động 3 : Luyện viết - GV viết mẫu từng chữ - Hướng dẫn viết bài Tiết 2: (30’) Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ mẫu - GV lần lượt đính chữ mẫu : + đỏ thắm + mầm non Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết - GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao từng con chữ , nơi đặt bút , nơi dừng bút của từng chữ , khoảng cách giữa các từ Hoạt động 3 : Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài 3.Củng cố, dặn dò:(5’) - GV chấm điểm , nhận xét Con ong, nền nhà, đỏ thắm - HS đọc các từ - HS viết bảng con - Luyện viết bài vào vở - HS đọc - HS viết bảng con - HS luyện viết bài vào vở Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện Mục tiêu: HS đọc, viết được vần và tiếng từ có âm vần đã học - Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học -Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có vần inh, ênh,om,am,ăm,âm - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập - Đọc chính tả học sinh viết vở ô li - Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò Luyện tập toán: Luyện tập Mục tiêu: HS thực hiện được phép trừ phạm vi 8 ,9 10 Luyện làm toán trừ trong phạm vi 8,9,10 HD học sinh dẫn làm bài ở vở ô li Đặt tính theo cột dọc Hướng dẫn điền số vào ô trống Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập Trò chơi : Ai nhanh Ai đúng Nhận xét tiêt học Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện Mục tiêu: HS đọc , viết được các vần và tiếng từ có vần đã học -Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học -Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có vần ôm, ơm . - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập - Đọc chính tả học sinh viết vở ô li - Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò Toán Tiết 55 Luyện tập I/ Mục tiêu : Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9 Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Đồ dùng dạy học Các mảnh bìa ghi con số , phép tính và dấu để tổ chức trò chơi III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ :(5’) - Đọc bảng trừ trong phạm vi 9 2. Bài mới : (30’) Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Tính + Em có nhận xét gì về hai phép tính : 8 + 1 và 1 + 8 -Cho HS nhận xét các phép tính để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2 : Điền số Hướng dẫn HS sử dụng các bảng tính đã học để làm bài Bài 3 : Điền dấu + Hãy nêu cách làm? Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Cho HS quan sát tranh Bài 5 : Hình bên có mấy hình vuông ? + Các em hãy quan sát tranh và cho cô biết tranh vẽ gồm mấy hình vuông ? 3 . Củng cố , dặn dò : (5’) - Trò chơi : “Đúng – Sai ” + Giúp HS ghi nhớ các bảng tính đã học + Tạo không khí thoải mái sau giờ học - HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong PV 9 -HS nêu yêu cầu bài tập: tính nhẩm - HS làm bài vào vở (cột 1,2) +Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn như nhau - HS nêu yêu cầu bài tập: Điền số thích hợp vào chỗ chấm - HS lên bảng làm bài ( cột 1 ) - HS nêu yêu cầu bài tập: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - HS nêu cách làm: Thực hiện các phép tính trước sau đó mới lấy kết quả so sánh với số còn lại để điền dấu thích hợp -HS làm bài vài vở (cột 1,3) -HS mô tả lại bức tranh :Tranh vẽ 9 con gà ; 6 con gà ngoài lồng và 3 con gà trong lồng -HS đặt đề toán và viết phép tính tương ứng (dành cho HS khá giỏi) + Tranh vẽ gồm tất cả 5 hình vuông - HS lên bảng chỉ lại các hình vuông đó - HS lên bảng ghi đúng sai vào các phép tính mà GV đã ghi lên bảng Toán Tiết 56 Phép cộng trong phạm vi 10 I/ Mục tiêu : HS : Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Đồ dùng dạy học - Tranh phóng to hình vẽ SGK III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) 9 – 3 + 2 = 7 – 3 + 1 = 5 + 4 – 6 = 8 – 4 + 2 = 2.Bài mới :(30’) Hoạt động 1:Thành lập bảngcộng trong PV10 a. Thành lập công thức 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10 - GV đính 9 hình vuông rồi đính tiếp 1 hình vuông “ 9 hình vuông thêm 1 hình vuông . Hỏi tất cả có mấy hình vuông ?” - GV viết : 9 + 1 = 10 - Vậy 1 + 9 = ? + Em có nhận xét gì 2 phép tính: 9 + 1 và 1 + 9 - GV đính số hình vuông - Hướng dẫn HS tự lập các công thức Hoạt động 2 : Luyện đọc thuộc công thức - GV xoá dần bảng để HS ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 10 Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 1 : Tính Bài 2 : Điền số Bài 3 : Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh 3.Củng cố , dặn dò : 5’) - Đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10 - 2 HS lên bảng thực hiện + 10 hình vuông - HS đọc: chín cộng một bằng mười + Một cộng chín bằng mười + Đều có kết quả là 10 - HS thành lập công thức: 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 - HS luyện đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10 - HS nêu yêu cầu bài tập: Thực hiện các phép tính theo cột dọc - 3 HS lên bảng , mỗi em làm 2 phép tính - Lớp làm bảng con - HS nêu yêu cầu bài tập: Điền số thích hợp vào chỗ chấm - HS nêu cách làm: Tính và viết kết quả vào hình tròn và hình vuông - HS quan sát tranh đặt đề toán và viết phép tính tương ứng - HS xung phong đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10 Toán Tiết 57 Luyện tập I/ Mục tiêu : Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10 Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Đồ dùng dạy học Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ :(5’) - Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 2. Bài mới : (30’) Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Tính + Em có nhận xét gì về hai phép tính : 9 + 1 và 1 + 9 Bài 2 : Tính - Với yêu cầu đó chúng ta cần chú ý điều gìkhi làm bài? Bài 3 : Điền số (HS khá giỏi ) + Hãy nêu cách làm? Bài 4 : Tính Cho HS quan sát tranh Bài 5 : Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh rồi đặt đề toán và viết phép tính tương ứng 3 . Củng cố , dặn dò : (5’) - Đọc thuộc lòng bảng cộng trong PV 10 - HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong PV 10 -HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở +Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn như nhau - HS nêu yêu cầu bài tập: Thực hiện phép tính theo cột dọc +Khi viết các số phải thật thẳng cột - 3 HS lên bảng làm bài ( bảng phụ) - HS nêu yêu cầu bài tập: Điền số thích hợp vào chỗ chấm - HS nêu cách làm: Ta điền số vào chỗ chấm sao cho số đó cộng với số trong hình chữ nhật được tổng bằng 10 - HS làm bài vào vở - HS nêu yêu cầu bài tập: Tính nhẩm - HS nêu cách làm: Thực hiện các phép tính từ trái sang phải - HS làm bài vào vở -HS nêu bài toán: “ Có 7 con gà , thêm 3 con gà đang chạy đến. Hỏi tất cả có mấy con gà ?” - Viết phép tính: 7 + 3 = 10 - HS xung phong đọc thuộc lòng bảng cộng trong PV 10 Toán Tiết 58 Phép trừ trong phạm vi 10 I/ Mục tiêu : Giúp HS: Làm được tính trừ trong phạm vi 10 Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Đồ dùng dạy học - 10 hình tròn III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) Tính 2.Bài mới :(30’) Hoạt động 1:Thành lập bảng trừ trong PV 10 a. Thành lập công thức 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 - GV gắn 10 hình tròn rồi dùng phấn đánh dấu bớt đi “ 10 hình tròn bớt đi 1 hình tròn . Hỏi còn lại mấy hình tròn ?” - GV viết : 10 – 1 = 9 - GV hướng dẫn HS quan sát tranh nêu và lập phép tính khác - GV viết : 10 – 9 = 1 - Hướng dẫn HS tự lập các công thức : 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 4 = 6 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3 10 – 6 = 4 Hoạt động 2 : Luyện đọc thuộc công thức - GV xoá dần bảng để HS ghi nhớ công thức trừ trong phạm vi 10 Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 1 : Tính Hướng dẫn HS cách viết phép tính theo cột dọc Bài 2 : Điền số Giúp HS củng cố về cấu tạo số 10 Bài 3 : Điền dấu Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - GV gợi ý để HS nêu bài toán và viết phép tính Củng cố, dặn dò: (5’) - 2 HS lên bảng thực hiện các phép tính 5+…=10, 4+…=10 + Còn lại 9 hình tròn - HS đọc: mười trừ một bằng chín - 10 – 9 = 1 - HS đọc: mười trừ chín bằng một - HS luyện đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 10 - HS nêu yêu cầu bài tập : Thực hiện các phép tính theo cột dọc - HS thực hiện bảng con - HS nêu cách làm : 10 gồm 1 và 9 nên viết 9 vào ô trống dưới số 1 - HS lên bảng thực hiện (HS khá giỏi) - HS nêu cách làm: Tìm kết quả phép tính trước rồi mới so sánh - HS làm bài vào vở (HS khá giỏi) - HS quan sát tranh , nêu bài toán : - Có 10 quả bí đỏ , bác gấu đã chở 4 quả về nhà.Hỏi còn lại mấy quả bí đỏ ? - Viết phép tính : 10 – 4 = 6 HS đọc lại bảng trừ phạm vi 10

File đính kèm:

  • dochoc van(3).doc
Giáo án liên quan