Thiết kế tổng hợp môn học lớp 5 - Tuần 14 năm học 2013

T3.TẬP ĐỌC: chuçi ngäc lam

I-Mục tiêu:

- Đọc diễn cảm bài văn; phân biệt lời người kể và lời các nhân vật, thể hiện được tính cách nhân vật.

- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi những con người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho người khác.( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3)

- TCTV: Trầm ngâm, nhân hậu.

II-Các hoạt động dạy - học:

 

doc28 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 605 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế tổng hợp môn học lớp 5 - Tuần 14 năm học 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g và tấm lòng nhân hậu đã giúp ông cống hiến đ­îc cho loài người một phát minh khoa học lớn lao. - HS về nhà kể lại cho người thân nghe Thø 6 ngµy 29 th¸ng 11 n¨m 2013. T1.TOÁN: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN I- Mục tiêu - Biết chia một số thập phân cho một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn. - Làm BT: 1(a,b,c) ; 2 ; HS k,g làm cả bài 1. II- Các hoạt động dạy – học Hoạt động d¹y Hoạt động häc A- Kiểm tra: -Gọi HS lên bảng làm BT. - GV nhận xét- ghi điểm. B- Bài mới : 1-Giới thiệu bài -Tiết học này chúng ta cùng học cách chia một số thập phân cho một số thập phân . 2-Hướng dẫn thực hiện a)Ví dụ 1 *Hình thành phép tính -GV nêu VD1, đưa đến phép tính 23,56 : 6,2 = ? *HD học sinh thực hiện. -Áp dụng tính chất khi nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số tự nhiên khác 0 thì thương như thế nào ? -Hs đọc đề bài và làm bài . *Giới thiệu kĩ thuật tính +Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số +Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện chia như chia cho số tự nhiên . b)Ví dụ 2 -HS thực hiện tính 82,55: 1,27 = Gọi HS nhắc lại kỉ thuật tính. c)Quy tắc 3-Luyện tập Bài 1(a,b,c): Gọi HS nêu y/c . - Y/C HS khá giỏi làm toàn bài. - HS yếu làm mục a,b,c. -3 HS lên bảng thực hiện-lớp NX. - GV chữa bài. -Lưu ý: HS đặt tính dọc . Gv nhận xét kết quả. Bài 2 :Gọi HS đọc bài toán . - GV hướng dẫn giải. -Y/C cả lớp làm vào vở, 1 em lên bảng làm bài vào bảng phụ. -Gv chấm một số bài. -Chữa bài. 3- Củng cố, dặn dò -Gv tổng kết tiết học . -Dặn hs làm bài ở VBT xem trước bài mới. -2 hs lên bảng làm bài tập 1,2 VBT -Cả lớp nhận xét, sửa bài . - HS lắng nghe. -HS tóm tắt, phân tích đề bài . 23,56 : 6,2 = (23,56 x 10 ) : (6,2 x 10 ) 23,56 : 6,2 = 235,6 : 62 235,6 6 2 49 6 3,8 0 HS thực hiện vào nháp. -Nhắc lại kĩ thuật tính . -3,4 HS nhắc lại theo SGK . 1, Đặt tính rồi tính. -Hs làm bài vào nháp. a,197,2 58 b, 82,16 52 232 3,4 30 1 1,58 0 4 16 (Tương tự) 0 12,88 0,25 17,4 1,45 51,52 12 -Hs đọc bài toán- Lớp theo dõi. Bài giải 1 lít dầu hỏa cân nặng là: 2,42 : 4,5 = 0,76(kg) 8 lít dầu hoả cân nặng là : 0,76 x 8 = 6,08(kg) Đáp số : 6,08kg - HS tự học. T2.TËp lµm v¨n: luyÖn tËp lµm biªn b¶n cuéc häp I. Mục tiêu: Ghi lại được biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể thức, nội dung theo gợi ý của sgk. GDKN sống: KN ra quyết định: ghi biên bản cuộc họp nào. KN hợp tác: hợp tác với bạn để hoàn thành biên bản cuộc họp. Kn tư duy, phê phán. II. §å dïng d¹y - häc: B¶ng phô viÕt dµn ý 3 phÇn cña mét biªn b¶n cuéc häp III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động d¹y Hoạt động häc A. KiÓm tra: B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : - GV nêu mục đích , yêu cầu của tiết học 2. HD HS làm bài tập: - GV viÕt ®Ò bµi lªn b¶ng - GV kiểm tra việc chuẩn bị cña HS: Các em chọn viết biên bản cuộc họp nào? ( họp tổ, họp lớp, họp chi đội ). Cuộc họp ấy bàn về vấn đề gì ? Có cần ghi biên bản không ? - GV treo b¶ng phô ghi dµn ý lªn b¶ng - Y/C HS lµm viÖc theo cÆp - GV nhắc HS chú ý trình bày biên bản đúng theo thể thức của một biên bản . - Y/C c¸c nhãm tr×nh bµy - GV cùng cả lớp nhận xét bổ sung. 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học . - Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết TLV trước . - 1 HS đọc đề bài và các gợi ý 1,2,3 SGK -- HS nối tiếp nhau nêu tên biên bản mình chọn viết - 2 HS ®äc to - 2 HS cïng bµn lµm bµi víi nhau. - 2, 3 nhãm tr×nh bµy, nhãm kh¸c bæ sung - HS l¾ng nghe - HS tự học T3.§Þa lý: giao th«ng vËn t¶i I-Môc tiªu : - Nêu được một số đặc điểm nổi bật về giao thông ở nước ta. + Nhiều loại đường và phương tiện giao thông.+ Tuyến đường sắt Bắc – Nam và quốc lộ 1A là tuyến đường sắt và đường bộ dài nhất của đất nước. - Chỉ một số tuyến đường chính trên bản đồ đường sắt Thống nhất, quốc lộ 1A. - Sử dụng bản đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét về sự phân bố của giao thông vận tải. * HS khá, giỏi: Nêu được một vài đặc điểm phân bố mạng lưới giao thông của nước ta: Tỏa khắp nước; tuyến đường chính chạy theo hướng bắc – Nam. II.§å dïng d¹y - häc: - Một Bản đồ về c¸c loại h×nh phương tiện giao thông, các biểu đồ, lược đồ ( SGK) . III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc: Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc Bài mới : - Giới thiệu bài : - HD t×m hiÓu nội dung : 1.Các loại hình giao thông vận tải: *Hoạt động 1 - Y/C HS th¶o luËn theo cặp, quan s¸t H1 SGK vµ tr¶ lêi c©u hái: H: H·y kÓ tªn c¸c lo¹i h×nh giao th«ng vËn tải trªn ®Êt n­íc ta th­êng ®­îc sö dông mµ em biÕt? H: Lo¹i h×nh vËn t¶i nµo cã vai trß quan träng trong viÖc chuyªn chë hµng ho¸? - Gäi HS tr×nh bµy - GV sửa chữa và giúp học sinh hoàn thiện - GV KL: Nước ta có đủ các loại hình giao thông vận tải: đường ôtô, đường sắt, đường sông, đường biển, đường hàng không. Đường ô tô có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hoá và hành khách. Tuy nước ta có nhiều loại hình và phương tiện giao thông nhưng chất lượng chưa cao, 2.Phân bố một số loại hình giao thông: - Y/C HS lµm viÖc c¸ nh©n H: T×m trªn H2 quèc lé 1A, ®­êng s¾t B¾c - Nam, c¸c s©n bay quèc tÕ: Néi Bµi, T©n S¬n NhÊt, §µ N½ng, c¸c c¶ng biÓn,.. * GVKL: Nước ta có mạng lưới giao thông tỏa đi khắp cả nước. Phần lớn các tuyến giao thông chạy theo chiều Bắc-Nam vì lãnh thổ dài theo chiều Bắc Nam. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc-Nam là tuyến đường ô tô và là đường sắt dài nhất, chạy dọc chiều dài đất nước H: Hiện nay nước ta ®· xây dựng tuyến đường nào để phát triển kinh tế xã hội ở vùng núi phía Tây của đất nước? - GV: Đó là con đường huyền thoạt đã đi vào lịch sử trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, nay đã và đang góp phần phát triển kinh tế xã hội của nhiều tỉnh miền núi. 3.Củng cố - Dặn dò : - GV nhËn xÐt tiÕt häc - HS l¾ng nghe - 2 HS cïng bµn trao ®æi, th¶o luËn + Đường ô tô : các loại ô tô, xe máy... + Đường sắt : tàu hỏa. +Đường sông; tàu thủy, ca nô, tàu cánh ngầm, thuyền, bè. + Đường biển : tàu biển . + Đường hàng không: máy bay. - Ô tô có thể đi lại trên nhiều dạng địa hình, đi trên các loại đường có chất lượng khác nhau, khối lượng hàng hoá vận chuyển bằng đường ô tô lớn nhất trong các loại hình vận t¶i - HS bày kết quả - HS quan s¸t h×nh trong SGK - HS chỉ trên bản đồ đường sắt Bắc - Nam, quốc lộ 1A, các sân bay, cảng biển . - HS kh¸c nhËn xÐt - HS l¾ng nghe - Đường Hồ Chí Minh . - HS l¾ng nghe - HS tự học T4.KĨ THUẬT: CẮT, KHÂU, THÊU TỰ CHỌN (T3) I. Mục tiêu : - Hoµn thµnh sản phẩm khâu thêu ®· chän trong tiết trước. II. Đồ dùng day học : - Đồ dùng cắt, khâu ,thêu để thực hành. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Kiểm tra Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới. Hoạt động 1: HS thực hành làm sản phẩm tự chọn - Phân chia vị trí cho các nhóm thực hành. - GV đến từng nhóm quan sát thực hành và hướng dẫn thêm nếu HS còn lúng túng. Hoạt động 4: Đánh giá kết quả thực hành - Tổ chức cho HS các nhóm đánh giá chéo theo gợi ý đánh giá trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá kết quả thực hành của các nhóm, cá nhân. 3/ Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét ý thức và kết quả thực hành của HS. - HS thực hành nội dung tự chọn. - Trình bày sản phẩm tự chọn. Các nhóm khác nhận xét sản phẩm lẫn nhau. -HS để sản phẩm trên bàn-để đánh giá - HS báo cáo kết quả đánh giá. T5.SHTT SINH HOAÏT LỚP I. Ñaùnh giá, nhaän xeùt caùc hoaït ñoäng ôû tuaàn 14 Lôùp tröôûng baùo caùo caùc hoaït ñoäng trong tuaàn ( Ñoïc baûn toång keát sao ñoû cho caû lôùp laéng nghe ) - GV nhaän xeùt vaø ñaùnh giaù töøng hoaït ñoäng ôû lôùp trong tuaàn. + Veà neàn neáp vaø chuyeân caàn: Neàn neáp duy trì vaø thöïc hieän toát + Veà hoïc taäp: Nhieàu em ñaõ coù söï tieán boä trong hoïc taäp veà nhaø ñaõ coù söï chuaån bò baøi tröôùc khi ñeán lôùp, học bài và rèn luyện chữ viết. II. Keá hoaïch tuaàn 15 +Thi ñua laäp thaønh tích chaøo möøng ngaøy thaønh laäp quaân ñoäi nhaân daân 22/12. + Duy trì toát mọi neà neáp . Hoïc baøi vaø laøm baøi ñaày ñuû tröôùc khi ñeán lôùp. + Tích cöïc reøn chöõ viết vaø giöõ vôû saïch, chöõ ñeïp chuẩn bị cho thi “giữ vở sạch, viết chữ đẹp cấp trường. + Tiếp tục thu nộp các loại quĩ theo quy định. Mĩ thuật: Vẽ trang trí: TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM Ở ĐỒ VẬT I-MỤC TIÊU: - -HS biết cách trang trí và trang trí được đường diềm ở đồ vật. II-THIẾT BỊ DẠY - HỌC: GV: - Sưu tầm 1 số đồ vật có trang trí đường diềm. -- Hình gợi ý cách vẽ trang trí đường diềm ở đồ vật. HS: - Vở thực hành, bút chì, thước kẻ, màu vẽ... III-HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh 5 phút 5 phút Giới thiệu bài mới: HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét: - GV cho HS xem 1 số đồ vật có trang trí đường diềm và đặt câu hỏi: + Được dùng để trang trí ở đồ vật nào? + Trang trí đường diềm ở đồ vật có t/d gì? - GV cho HS xem 1 số bài trang trí đường diềm và đặt câu hỏi? + Hoạ tiết đưa vào trang trí? + Được sắp xếp như thế nào? + Màu sắc? - GV nhận xét. HĐ2: Hướng dãn HS cách vẽ: - GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ trang trí đồ vật. - GV chỉ hình minh hoạ và hướng dẫn. - HS quan sát và nhận xét. + Như bát,dĩa,cổ áo, túi xách... +Có t/d làm cho mọi vật đẹp hơn. - HS quan sát và trả lời. + Hoạ, lá, chim thú... + Sắp xếp theo h/dọc,h/ngang +Vẽ màu phù hợp với đồ vật. -HS lắng nghe. - HS nêu các bước vẽ trang trí B1:Tìm vị trí thích hợp, vẽ đ/diềm B2: Chia k/cách để vẽ hoạ tiết. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 20 phút 5 phút HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành: -GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ đồ vật theo ý thích . Chọn vị trí phù hợp để vẽ đường diềm. -GV giúp đỡ 1số HS yếu,động viên HS K,G HĐ4: Nhận xét, đánh giá: - GV chọn 3 đến 4 bài(K,G, Đ,CĐ) để n.xét. - GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét. - GV nhận xét bổ sung. * Dặn dò: - Về nhà sưu tầm tranh ảnh về quân đội. - Dặn đưa vở,bút chì,tẩy màu.../. B3: Tìm hình mảng và vẽ hoạ tiết. B4: Vẽ màu. - HS lắng nghe. - HS vẽ bài. - Trang trí đường diềm trên đồ vật. - Vẽ màu phù hợp với đồ vật. - HS nhận xét... - HS lắng nghe.

File đính kèm:

  • docGiao an lop 5 tuan 14(1).doc