TRÍ DŨNG SONG TOÀN
I. Mục tiờu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt lời của các nhân vật.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn bảo vệ quyền lợi và danh dự của đất nước.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ để viết câu, đoạn cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
27 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 552 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế tổng hợp môn học khối lớp 5 - Năm 2011- 2012 - Tuần 21, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lắng nghe
- HS ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới.
ẹũa lớ
các nước láng giềng của Việt Nam
I. Mục tiờu:
- Dựa vào lược đồ (bản đồ), nêu được vị trí địa lí của Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc và đọc tên thủ đô ba nước này.
- Biết sơ lược đặc điểm địa hình và tên những sản phẩm chính của nền KT được Cam-pu-chia, Lào:
+ Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, nền KT đang phát triển mạnh với ngành một công hiện đại.
* HS khá, giỏi: Nêu được những đặc điểm khác nhau của Cam-pu-chia, Lào về vị trí địa lý và địa hình.
II. Đồ dựng dạy học:
- Bản đồ Các nước châu á.
- Bản đồ Tự nhiên châu á.
- Tranh ảnh về dân cư, hoạt động kinh tế của các nước Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc
III. Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
+ Khu vực Đông Nam á gồm những nước nào?
- Nhận xét - Ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
HĐ1: Tìm hiểu về Cam -pu –chia:
- GV YC từng HS quan sát hình 3 ở bài 17 và hình 5 ở bài 18.
+ Cam-pu-chia thuộc khu vực nào của châu á, giáp những nước nào?
+ Chỉ trên lược đồ và nêu tên thủ đô Căm- pu- chia ?
+ Nêu nét nổi bật của diện tích, địa hình và các ngành sản xuất chính của Căm-pu- chia ?
+ Vì sao Căm- pu- chia đánh bắt được rất nhiều cá nước ngọt?
+ Mô tả kiến trúc đền Ăng- co Vát và cho biết tôn giáo chủ yếu của người dân Căm- pu- chia?
- Y/C các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
- Nhận xét -KL
HĐ2: Tìm hiểu vị trí kinh tế nước Lào
- Y/C HS làm việc tương tự như tìm hiểu về Cam-pu-chia, sau đó hoàn thành bảng theo gợi ý sau
* Nêu được những đặc điểm khác nhau của Cam-pu-chia, Lào về vị trí địa lý và địa hình.
HĐ3: Tìm hiểu về đất nước Trung Quốc
- Y/C HS quan sát hình 3 SGK và trả lời các câu hỏi
+Trung Quốc thuộc khu vực nào của châu á, giáp những nước nào?
+ Chỉ trên lược đồ, nêu tên thủ đô Trung Quốc?
+ Nêu nét nổi bật của diện tích, địa hình và các ngành sản xuất chính của TQ ?
+ GV cho HS quan sát H.3 và hỏi HS nào biết về Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc?
- YC HS trình bày kết quả
- GVnhận xét bổ sung: Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ ba trên ghế giới và có số dân đông nhất thế giới.
4. Củng cố; dặn dũ:
- Tổng kết tiết học
- 2HS nêu
- Nhận xét
- HS nhắc lại tựa theo dõi, mở SGK
(Thảo luận nhóm)
- Đọc đoạn văn về Cam-pu-chia trong SGK.
- Ghi lại kết quả đã tìm hiểu:
- Cam-pu-chia thuộc khu vực Đông Nam á; giáp Việt Nam, Lào, Thái Lan và Vịnh Thái Lan
- HS chỉ trên lược đồ.
- Địa hình chủ yếu là đồng bằng dạng lòng chảo trũng (ở giữa có biển hồ); các ngành sản xuất chính là trồng lúa gạo, cao su, hồ tiêu, làm đường thốt nốt, đánh bắt nhiều cá nước ngọt.
- Vì giữa Căm- pu- chia là biển hồ ...có trữ lượng cá tôm lớn
- Là Đạo phật
- Đại diện báo cáo kết quả
- Nhận xét
- HS hoạt động nhóm.
+ Ghi kết quả vào phiếu
+ Lớp nhận xét thống nhất
Nước
Vị trí địa lí
Địa hình chính
Sản phẩm chính
Lào
- Khu vực Đông Nam á (giáp Việt .Nam, Trung Quốc, Mi-an- ma, Thái Lan, Cam-pu
chia)
- Không giáp biển.
Núi và cao nguyên
Quế, cánh kiến, gỗ, lúa gạo,...
- HS trả lời.
( Làm việc theo nhóm)
- Thảo luận nhóm
+Trung Quốc có diện tích lớn, có số dân đông nhất thế giới, nền KT đang phát triển mạnh với ngành một công hiện đại. Trung Quốc là nước láng giềng ở phía Bắc nước ta.
- HS chỉ trên lược đồ.
- Một số ngành sản xuất nổi tiếng của Trung Quốc từ xưa (tơ lụa, gốm, sứ, chè,...) tới nay (máy móc, hàng điện tử, hàng may mặc, đồ chơi,...
- HS nêu hiểu biết về Vạn Lý Trường
Thành của Trung Quốc.
Đó là một di tích lịch sử vĩ đại, nổi tiếng của Trung Quốc được xây dựng nhằm bảo vệ đất nước, nay là điểm du lịch nổi tiếng.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- Nhóm khác nhận xét.
- HS chỳ ý lắng nghe
- HS về nhà học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
Thứ sỏu ngày 03 thỏng 02 năm 2012
Taọp laứm vaờn
Trả bài văn tả người
I. Mục tiờu:
Giúp HS :
- Rútđược kinh nghiệm về cách xây dựng bố cục, quan sát và lựa chọn chi tiết, trình bày miêu tả; diễn đạt, trình bày trong bài văn tả người.
- Biết sửa lỗi và viết lại 1 đoạn văn cho đúng hoặc viết lại 1 đoạn văn cho hay hơn.
II. Đồ dựng dạy học:
III. Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
HĐ1: Nhận xét chung bài làm của HS
- Ghi đề bài lên bảng
- Gọi HS nêu lại Y/C đề
- Đây là bài văn tả người. Trong bài văn các em cần miêu tả ngoại hình và hoạt động của người đó.
- Nhận xét chung bài làm của HS
* Ưu điểm:
- HS hiểu đề bài, viết đúng YC đề
- Bố cục bài văn rõ ràng.
- Trình tự miêu tả hợp lí
- Một số bài diễn đạt câu, ý tốt, thể hiện tính sáng tạo
* Nhược điểm:
- Một số bài còn một số lỗi:
+ Diễn đạt chưa rõ ý, chưa lôgic, còn lặp lại các ý
+Cách dùng từ chưa chính xác, câu chưa rõ nghĩa....
* Trả bài cho HS
HĐ2: Hướng dẫn chữa bài
- Gọi HS đọc Y/C bài 2.
+ Em chọn đoạn nào để viết lại?
- Y/C HS tự viết lại đoạn văn mình chọn.
- GV HD giúp đỡ HS gặp khó khăn.
- Y/C HS đọc đoạn văn mình viết lại
- Nhận xét , KL
4. Củng cố; dặn dũ:
- Nhận xét tiết học
- HS nhắc lại tựa theo dõi, mở SGK
- Theo dõi.
- Nêu lại Y/C đề
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS đọc trước lớp
+ HS nối tiếp nhau trả lời.
- 2 - 5 HS đọc bài.
- Nhận xét
- HS ôn bài và chuẩn bị bài sau
- HS chỳ ý lắng nghe
Toaựn
Diện tích xung quanh và Diện tích toàn phần của Hình hộp chữ nhật
I. Mục tiờu:
Giúp HS
- Có biểu tượng về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của HHCN.
- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của HHCN.
* HS khá, giỏi làm thêm Bài 2
II. Đồ dựng dạy học:
III. Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Chữa bài tập 3 (SGK)
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
HĐ1: Hình thành khái niêm tính diện tích xung quanh của HHCN
- GV Cho HS quan sát HHCN có kích thước 8cm 5cm 4cm vừa chỉ các mặt xung quanh của hình và giới thiệu:
Diện tích xung quanh chính là tổng diện tích bốn mặt bên của HHCN
-Y/C HS chỉ các mặt xung quanh của hình hộp
+ Hãy tính diện tích xung quanh của HHCN có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm
chiều cao 4cm
- Nhận xét KL
- GV phân tích cho HS thấy được 4 mặt bên của HHCN tạo thành hình như thế nào?
+ Hãy nêu kích thước HCN trên?
+ Hãy tính diện tích và so sánh diện tích của HCN đó với tổng diện tích các mặt bên?
+ Em có nhận xét gì về chiều dài, chiều rộng của hình trên và kích thước của HHCN
+ Hãy nêu quy tắc tính diện tích xung quanh của HHCN.
- GV nhận xét KL
(Chỉ rõ 2 mặt đáy và 4 mặt bên)
- Y/C HS lên bảng chỉ các yếu tố trên hình.
-Nhận xét
HĐ2: Hình thành công thức tính StpHHCN
- Y/C HS chỉ và nêu phần Stp của hình CN trên mô hình
+ Giúp HS thấy được Stp bao gồm tổng S xq và S 2đáy
- HD HS tính Stp của HHCN như ví dụ SGK.
=> Cho HS rút ra quy tắc
HĐ3: Thực hành
Giao bài: 1, 2 SGK trang 110
Bài 1:
- GV HD HS vận dụng công thức vừa học để thực hiện tính.
- GV nhận xét bài làm của HS.
* Dành cho HS khá, giỏi:
Bài 2:
- GV yêu cầu HS làm bài sau đó lên bảng chữa bài.
4. Củng cố; dặn dũ:
- Tổng kết tiết học.
- Nhận xột, đỏnh giỏ tiết học.
- 1 HS chữa bài
- Nhận xét
- HS nhắc lại tựa theo dõi, mở SGK
- HS lên bảng chỉ trên hình
- 5 4 2 + 8 4 2 = 104 cm2
- HS quan sát mô hình HHCN trải phẳng và nêu được các kích thước
+ Chiều dài : 5 + 8 + 5 + 8 = 26
+ Chiều rộng: 4
=> S = 26 4 = 104 (cm2)
- Hai cách tính trên có kết quả bằng nhau
- chiều dài + chiều rộng HHCN bằng chiều dài của HCN, chiều cao chính bằng chiều rộng HCN
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS quan sát và nhắc lại
+ Bước1: Tính S 2đáy = 8 5 2 = 80 (cm2)
+ Bước2: Tính Stp = (S xq + S 2đáy )
=> Stp = 104 + 80 = 184 (cm2)
- HS nêu quy tắc (SGK).
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS rút ra quy tắc.
- Vài em nhắc lại .
- HS nối tiếp nhau nêu YC bài.
- HS làm bài
Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật đó là.
(5 + 4) 2 = 18 (dm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: 18 3 = 54 (dm2)
Diện tích một mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là: 5 4 = 20 (dm2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là. 54 + 20 2 = 94 (dm2)
Đáp số: S xq : 54dm2
S tp : 94dm2
- HS đổi vở cho nhau để kiểm tra chéo
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài - lên bảng chữa bài.
Chu vi mặt đáy thùng tôn là.
(6 + 4) 2 = 20 (dm)
Diện tích xung quanh của chiếc thùng tôn đó là: 20 9 = 180 (dm2)
Diện tích của đáy thùng tôn là.
6 4 = 24 (dm2)
Thùng tôn có đáy không có nắp nên diện tích tôn dùng để làm thùng là.
180 + 24 = 204 (dm2)
Đáp số: 204 dm2
- HS chỳ ý lắng nghe
- HS ôn bài cũ , chuẩn bị bài mới.
Sinh hoạt
SƠ KẾT TUẦN 21
I. Mục tiờu:
- HS nhận thấy được ưu và khuyết điểm trong tuần 21
- Duy trỡ ưu điểm và khắc phục ngay khuyết điểm trong tuần 22
- Thực hiện tốt phương hướng tuần 22
III. Cỏc hoạt động trờn lớp:
- GV nờu nội dung, yờu cầu tiết sinh hoạt
- Lơp trưởng đọc bản sơ kết tuần 21
- HS ý kiến qua bản sơ kết (nếu cú)
- GV lần lượt nhận xột từng mặt hoạt động của lớp trong tuần 21
- GV tuyờn dương những ưu điểm của lớp, của cỏ nhõn đụng thời đề ra cỏc biện phỏp cụ thể để khắc phục những khuyết điểm, tồn tại của lơp cũn mắc phải trong tuần 21
- GV nhận xột chung và đề ra phương hướng tuần 22.
* Phương hướng:
+ Đi đỳng luật An toàn giao thụng trờn đường đi học.
+ Đi học đỳng giờ, khụng bỏ học, khụng nghỉ học (khụng phộp của gia đỡnh)
+ Thuộc bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp.
+ Vào lớp trật tự, chỳ ý theo dừi và cú ý kiến phỏt biểu xõy dựng bài.
+ Giữ gỡn vệ sinh và bảo vệ trường, lớp, đồ dựng học tập. Vệ sinh cỏ nhõn luụn luụn sạch sẻ.
Kớ duyệt
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
......................................................................
Vĩnh Bỡnh, ngày......thỏng.......năm 2012
Tổ trưởng
Dương Sơn Hựng
File đính kèm:
- TUAN 21.doc