TẬP ĐỌC: “VUA TU THỦY” BẠCH THI BƯỞI
I.Mục tiu:
- Biết đọc bi văn với giọng kể chậm rải, bước đầu biết đọc diễn cảmđoạn văn.
- Hiểu nội dung bi: Ca ngợi Bạch Thi Bưởi từ một cậu b mồ cơi cha, nhờ giu nghị lưc v vươn ln đ trở thnh một nh kinh doanh nổi tiếng.
*GDKNS: - Xác định giá trị; - Tự nhận thức về bản thn; - Đặt mục tiêu
II.Đồ dng dạy học: - Tranh minh hoạ bi tập đọc.
- Bảng phụ viết sẵn cu, đoạn văn cần luyện đọc.
III.Hoạt động trn lớp:
24 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 815 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế tổng hợp các môn học lớp 4 - Trường TH Vĩnh Hòa - Tuần 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c.Ghi nhớ:
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
- Yêu cầu HS lấy các ví dụ.
d.Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS chữa bài và nhận xét.
- Gọi HS đọc lại đoạn văn.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS trao đổi và tìm từ.
- Gọi HS dán phiếu lên bảng và cử đại diện đọc các từ vừa tìm được.
- Gọi HS nhĩm khác bổ sung.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS đọc bài làm.
- GV nhận xét tuyên dương.
3.Củng cố – dặn dị:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lên bảng đặt câu.
- Lắng nghe.
1/ 1 HS đọc thành tiếng.
- HS thảo luận để tìm câu trả lời.
a/Tờ giấy màu trắng: Mức độ trắng bình thường.
b/ Tờ giấy màu trăng trắng: mức độ trắng ít.
2/ 1 HS đọc thành tiếng.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và TLCH.
+ Thêm từ rất vào trước tính từ trắng = rất trắng.
+ Tạo ra phép so sánh bằng cách ghép từ hơn, nhất với tính từ trắng = trắng hơn, trắng nhất.
- 2 HS đọc thành tiếng.
Ví dụ: tim tím, tím biếc, rất tím, đỏ quá,
1/ 1 HS đọc thành tiếng.
- 1 HS lên bảng gạch chân những từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất, HS dưới lớp ghi vào VBT.
- Nhận xét, chữa bài của bạn trên bảng.
2/ 1 HS đọc thành tiếng.
- HS trao đổi, tìm từ.
- 2 nhĩm lên bảng và đọc các từ vừa tìm được.
- Bổ sung những từ mà nhĩm bạn chưa cĩ.
+ Cao cao, cao vút, cao chĩt vĩt, cao vời vợi, cao vọi,
+ Cao hơn, cao nhất, cao như núi, cao hơn núi,
3/ 1 HS đọc thành tiếng. Làm bài.
- Lần lượt đọc câu mình đặt.
+ Bầu trời cao vút.
+ Em rất vui mừng khi được điểm 10
- Nghe thực hiện ở nhà.
TỐN: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Thực hiện được phép nhân với số cĩ hai chữ số.
- Vận dụng được vào giải bài tốn cĩ phép nhân với số cĩ hai chữ số.
II.Đồ dùng dạy học:
III.Hoạt động trên lớp:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.KTBC: Gọi 4 HS lên bảng cho làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 59.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới :
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.
- GV chữa bài và yêu cầu HS nêu rõ cách tính của mình.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
Bài 4: (HSKG)
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 5: (HSKG) Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
4.Củng cố, dặn dị :
- Củng cố giờ học
- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau
- 4 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét.
1/ 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở
- HS nêu cách tính.
- Lớp nhận xét sửa bài.
2/ HS đọc yêu cầu BT và làm bài.
Thay giá trị của m vào biểu thức m + 78 để tính giá trị của biểu thức này rồi điền vào ơ trống tương ứng.
- HS đổi chéo vở để KT bài của nhau.
3/ HS đọc.
- 2 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài.
Bài giải:
Số lần tim người đĩ đập trong 1 giờ là :
75 x 60 = 4500 ( lần )
Số lần tim người đĩ đập trong 24 giờ là
4500 x 24 = 108 000 ( lần )
Đáp số : 108 000 lần
4/ 1 HS lên bảng, HS khác làm vào vở.
- Chữa bài.
Bài giải:
Bán 13kg đường loại 5200 thu được :
13 x 5200 = 67600 (đồng)
Bán 18kg đường loại 5500 thu được :
18 x 5500 = 99 000 (đồng)
Sau khi bán cả hai loại cửa hàng thu được:
67600 + 99000 = 166600 (đồng)
Đáp số : 166600 đồng
5/ 1 HS lên bảng, HS khác làm vào vở.
- Nhận xét chữa bài.
- Nghe thực hiện ở nhà.
TẬP LÀM VĂN: KỂ CHUYỆN (Kiểm tra viết)
I.Mục tiêu:
- Viết được bài văn kể chuyện đúng yêu cầu đề bài, cĩ nhân vật, sự việc, cốt truyện (mở bài, diễn biến, kết thúc).
- Diễn đạt thành câu, trình bày sạch sẽ, độ dài bài viết khoảng 120 chữ (khoảng 12 câu).
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết dàn bài vắn tắt của bài văn kể chuyện.
III.Hoạt động trên lớp:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.KTBC: Kiểm tra giấy bút của HS.
2.Thực hành viết:
+ Ra 3 đề để HS lựa chọn khi viết bài.
+ Đề 1 là đề mở.
+ Nội dung ra đề gắn với các chủ điểm đã học.
- Cho HS viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
- Nêu nhận xét chung
- HS đặït dụng cụ học tập lên bàn
- HS đọc kĩ đề bài, suy nghĩ lựa chọn và viết bài vào vở.
BUỔI CHIỀU
Tiếng việt: ƠN LUYỆN CHỦ ĐIỂM: CĨ CHÍ THÌ NÊN (Tiết 2 – T12)
I. Mục tiêu:
- Biết tìm một số câu văn miêu tả trong truyện “Chú lính chì dũng cảm” (BT1).
- Nhận biết các đoạn mở bài, thân bài và kết bài để lập dàn ý cho bài văn “Con lợn đất” (BT2).
II. HĐ trên lớp:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Hướng dẫn làm BT:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn HS đọc kĩ các câu tục ngữ, thành ngữ đánh dấu tích vào ơ hợp lí.
- Cho HSlàm bài vào vở.
- Gọi 1HS lên bảng.
- GV nhận xét chấm chữa bài.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS đọc các đoạn kết bài của các truyện: Hai tấm huy chương; Bài kiểm tra; Dế nhỏ và Ngựa Mù; Đồng tiền vàng; Can vua; Những vết đinh.
- Cho HS làm bài vào vở. Gọi Vài HS đọc bài đã làm. GV nhận xét chấm chữa bài.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS thực hành viết kết bài mở rộng một trong các truyện vừa nêu ở BT2.
- Gọi Vài HS đọc bài đã làm. GV nhận xét chấm chữa bài.
2. Củng cố – dặn dị:
- Nhận xét tiết học.
1/ Đọc yêu cầu.
- 1HS lên bảng, lớp làm vào vở nhận xét chữa bài. VD:
a) Mơi hở răng lạnh v Yêu thương đùm bọc lẫn nhau.
c) Đĩi cho sạch rách cho thơm v sống trong sạch
d) thua keo này, bày keo khác v Gặp khĩ khăn khơng nản chí.
2/ HS đọc yêu cầu.
- HS tiếp nối đọc các đoạn kết bài. Lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Vài HS đọc bài đã làm. Lớp nhận xét sửa bài.
- Những truyện kết bài khơng mở rộng: Đồng tiền vàng, ...
- Những truyện kết bài mở rộng: bài kiểm tra, ...
3/ HS đọc yêu cầu.
- HS thực hành viết kết bài mở rộng một trong các truyện vừa nêu ở BT2.
- Gọi Vài HS đọc bài đã làm. Lớp nhận xét chấm chữa bài.
- HS nghe thực hiện ở nhà.
KHOA HỌC: NƯỚC CẦN CHO SỰ SỐNG
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Nêu được vai trị của nước đối trong đời sống, sản xuất và sinh hoạt:
+ Nước giúp cơ thể hấp thu được những chất dinh dưỡng hịa tan lấy từ thức ăn và tạo thành các chất cần cho sự sống của sinh vật. Nước giúp thải các chất thừa, chất độc hại.
+ Nước được sử dụng trong đời sống hằng ngày, trong sản xuất nơng nghiệp, cơng nghiệp.
II/ Đồ dùng dạy- học: - HS chuẩn bị cây trồng từ tiết 22.
- Các hình minh hoạ SGK trang 50, 51 (phĩng to nếu cĩ điều kiện).
III/ Hoạt động dạy- học
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lên kiểm tra bài.
+ 1 HS vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nước.
+ 2 HS trình bày vịng tuần hồn của nước.
- GV nhận xét và cho điểm.
2.Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Vai trị của nước đối với sự sống của con người, động vật và thực vật.
- Yêu cầu các nhĩm quan sát hình minh hoạ thảo luận và TLCH:
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu cuộc sống của con người thiếu nước?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu cây cối thiếu nước?
+ Nếu khơng cĩ nước cuộc sống động vật sẽ ra sao?
* Kết luận: SGK
- Gọi 2 HS đọc mục Bạn cần biết.
*Hoạt động 2: Vai trị của nước trong một số hoạt động của con người.
- Tiến hành hoạt động cả lớp.
- Hỏi: Trong cuộc sống hàng ngày con người cịn cần nước vào những việc gì?
* Kết luận: SGK
* Hoạt động 3: Thi hùng biện “Nếu em là nước”.
- Tiến hành hoạt động cả lớp.
- Hỏi: Nếu em là nước em sẽ nĩi gì với mọi người?
- GV gọi 3 đến 5 HS trình bày
- GV nhận xét và cho điểm những HS nĩi tốt, cĩ hiểu biết về vai trị của nước đối với sự sống.
3.Củng cố- dặn dị:
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà học thuộc mục Bạn cần biết.
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- HS thảo luận.
- Đại diện các nhĩm lên trình bày trước lớp.
+ Thiếu nước con người sẽ khơng sống nổi. Con người sẽ chết vì khát. Cơ thể con người sẽ khơng hấp thụ được các chất dinh dưỡng hịa tan lấy từ thức ăn.
+ Nếu thiếu nước cây cối sẽ bị héo, chết, cây khơng lớn hay nảy mầm được.
+ Nếu thiếu nước động vật sẽ chết khát, một số lồi sống ở mơi trường nước như cá, tơm, cua sẽ bị tiệt chủng.
- HS bổ sung và nhận xét.
- 2 HS đọc.
- HS suy nghĩ, nêu ý kiến, lớp bổ sung.
+ Uống, nấu cơm, nấu canh.
+ Tắm, lau nhà, giặt quần áo.
+ Chạy máy bơm, ơ tơ...
- HS suy nghĩ độc lập đề tài mà GV đưa ra trong vịng 5 phút.
- HS trả lời.
- Lớp nhận xét bình chọn.
- Nghe thực hiện ở nhà.
TỐN: ƠN LUYỆN (Tiết 2 – T12)
I.Mục tiêu:
- Thực hiện được phép nhân với số cĩ hai chữ số.
- Vận dụng được vào giải bài tốn cĩ phép nhân với số cĩ hai chữ số.
- Tính và so sánh diện tích hình chữ nhật, hình vuơng.
II.Đồ dùng dạy học:
III.Hoạt động trên lớp:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1) Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.
- GV chữa bài và yêu cầu HS nêu rõ cách tính.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 5: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
4.Củng cố, dặn dị :
- Nhận xét tiết học.
1/ 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở
- HS nêu cách tính.
- Lớp nhận xét sửa bài.
2/ HS đọc yêu cầu BT và làm bài.
- HS đổi chéo vở để KT bài của nhau.
a) X : 21 = 44 b) X : 37 = 123
X = 44 x 21 X = 123 x 37
X = 924 X = 4551
3/ HS đọc.
- 2 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài.
Bài giải:
Trường học đĩ cĩ số học sinh là :
22 x 15 = 330 (học sinh)
Đáp số : 330 học sinh
4/ 1 HS lên bảng, HS khác làm vào vở.
- Chữa bài.
- Nếu a = 12 thì a x (a + 5) = 12 x (12 + 5)
= 12 x 17 = 204
5/ 1 HS lên bảng, HS khác làm vào vở.
- Nhận xét chữa bài.
a) S; b) Đ; c) S; d) Đ
- Nghe thực hiện ở nhà.
Xét duyệt của tổ chuyên mơn
Xét duyệt của Ban giám hiệu
..
..
..
..
..
..
File đính kèm:
- L4 TUẦN 12 10-11.doc