Tập đọc
 
Tiết 7 - 8 BẠN CỦA NAI NHỎ
 
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ ngữ: Chặn lối, lao tới, lo lắng Đọc liền mạch các cụm từ trong, nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu.
- Hiểu nghĩa các từ: Ngăn cản, hích vai, thông minh, hung ác, gạc. 
 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người.( Trả lời được các câu hỏi trong Sgk).
 - GD hs cần phải tốt và đoàn kết với bạn
II. Đồ dùng dạy học.
 G: Bảng lớp viết sẵn câu cần hd hs đọc đúng.
 H: Sgk, vở, bút.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 37 trang
37 trang | 
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế giáo án lớp 2 - Tuần 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n cảnh khó khăn như thế nào ?
- Thấy Bê vàng không trở về Dê trắng đã làm gì ?
- Bài đã có những chữ nào viết hoa ? vì sao ?
 - Viết từ khó- Gv đọc
- 2 em lên bảng.
- Lớp viết bảng con: Nghe, ngóng, nghỉ ngơ
- Nghe và ghi tên bài.
- Theo dõi
- 2 hs đọc lại
- Trời hạn hán, suối cạn khô hết nước, cỏ cây khô héo.
- Dê trắng chạy khắp nơi để tìm bạn.
- Viết hoa chữ cái đầu bài thơ, đầu mỗi dòng thơ đầu câu. Viết hoa tên riêng
- Viết bảng con: Suối cạn, lang thang
3. Hd làm bài tập(7P)
Bài 3:
4. Củng cố dặn dò(2p)
- Nêu cách trình bày bài
- Đọc cho hs viết bài 
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi.
*Chấm chữa bài: GV chấm 5, 7 bài.
- Hd TH
- Nx, chữa
- Hd TH
- Nx, chữa
- Tk
- Về nhà viết lại bài
- Nx tiết học
- Chữ đầu mỗi dòng cách..
- HS viết bài.
- HS soát lỗi, đổi, chéo bài n/x.
- 1 em đọc yc – 2 em lên bảng.
- HS làm bài vào bảng con. Nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe ngóng, ngon ngọt.
- 1, 2 em đọc quy tắc chính tả ng/ngh.
- 1 em đọc yc 
- HS làm bài vào bảng con
- Nx, chữa: Trắng tinh, chăm chỉ.
- nghe
Mĩ thuật
GIÁO VIÊN CHUYÊN LÊN LỚP
Thủ công
Tiết 3 Gấp máy bay phản lực ( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Biết cách gấp máy bay phản lực.
- Gấp được máy bay phản lực trên giấy nháp.
- Học sinh hứng thú yêu thích gấp hình.
II. Chuẩn bị:
G: Mẫu mẫu máy bay phản lực gấp bằng giấy. Quy trình gấp máy bay phản lực.
H: Vở, bút, giấy nháp
III. Phương pháp
 QS trực quan, đàm thoại, LTTH
IV. Các hoạt động dạy học:
Nd -Tg
 Hđ dạy
 Hđ học
A. KTBC(3P)
 B. Bài mới
 1. GTB(1P)
 2. HDTH(29P)
a. HD qs, nhận xét:
b. Gv hd mẫu
Bước 1: Gấp tạo mũi, thân cánh máy bay phản lực.
 Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng .
- Kt sự chuẩn bị của hs
- Nx.
- SD mẫu và GT
- GT mẫu gấp máy bay phản lực. 
- Cho HS qs, so sánh mẫu gấp máy bay phản lực và mẫu gấp tên lửa của bài 1.
- Gấp giống tên lửa (h3, 2)
- Gấp toàn bộ phần trên vừa gấp xuống theo đường dấu gấp ở h2 sao cho đỉnh A nằm trên đường dấu giữa được h3 .
- Gấp theo đường dấu gấp ở h4 sao cho đỉnh A ngược lên trên để giữ chặt hai nếp gấp bên được h5. ...đường dấu giữa h6
- Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa và miết dọc theo đường dấu giữa được chất lượng máy bay.
- Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh máy bay ngang sang hai bên, hướng máy bay chếch lên phía trên để phóng.
- Cho hs tập gấp gấp máy bay.
- Để đồ lên bàn
- QS và nghe
- HS quan sát, nhận xét
- HS quan sát so sánh
Quan sát quy trình các bước gấp
- Học sinh quan sát mẫu 
- HS gấp máy bay phản lực trên nháp.
3. Củng cố dặn dò(2P)
- TK
- GV nhận xét
- Chuẩn bị bài tiết sau.
Ngµy so¹n: T4 - 14 / 9 / 2011 
Ngµy d¹y: T6 - 16 / 9 / 2011 
Toán
TIẾT 15: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với 1 số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
 - Biết giải bài toán bằng 1 phép tính cộng.
 - Hs làm các BT1, 2. 4.
 - Hs tích cực HT.
II. Đồ dùng dạy học:
G: Bảng gài, que tính 
H: QT, bút, vở.
III. Phương pháp
 Qs, đàm thoại, giảng giải, LTTH
IV. Các hoạt động dạy học:
Nd - Tg
 Hđ dạy
 Hđ học
A. KTBC
B. Bài mới
1. GTB(1P)
2. ND(17P)
1. Giới thiệu phép cộng 9+5
2. Hd hs bảng cộng dạng 9 cộng với một số
3. TH(20P)
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2:
Bài 4:
3. Củng cố – dặn dò(2P
- Không KT
- GV nêu bài toán: Có 9 QT thêm 5 QT nữa. Gộp lại được bao nhiêu que tính ?
- Em ltn để tính được số que tính ?
Bước 1: Có 9 QT
 Thêm 5QT
Hỏi có tất cả bn que tính ?
- 9 + 5 =
Bước 2: Thực hiện trên QT
- Gộp 9 QT ở hàng trên với 1 QT ở hàng dưới được 10QT – bó lại 1 chục.
- 1 chục QT gộp với 4 QT - được 14 QT (10 + 4 là 14).
- Viết 4 thẳng cột đơn vị 9 + 5 viết 1 vào cột chục.
- Vậy 9 + 5 = 14*Chú ý: HS
 tự nhận biết (thông qua các thao tác bằng que tính).
Bước 3: Đặt tính rồi tính
- Hd hs tìm kq bảng cộng dạng 9 cộng với một số.
- HDTH
- Củng cố tính chất giao hoán
- Nx, chữa
- Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì tổng không thay đổi.
- Hd cách tính
- Nx, chữa
- Bài tập cho biết gì ?
- Bài tập hỏi gì ?
- Hd giải và giải
- TK
- Về nhà học thuộc bảng cộng 9 + 1 số.
- Nx tiết học
- HS thao tác trên QT tại chỗ.
- Có 14 QT (9 + 5 = 14)
- Em đếm được 14 QT
- Em lấy 9 QT thêm 1 QT là 10 QT; 10 QT thêm 4 QT được 14 QT
+ Gài 9 que lên bảng, viết 9 vào cột đ/v.
- HS quan sát.
+ 9 + 5 = 9 + 1 + 4
 = 10 + 4
 = 14
9 + 2 = 11 9 + 6 = 15
9 + 3 = 12 9 + 7 = 16
9 + 4 = 13 9 + 8 = 17
9 + 5 = 14 9 + 9 = 18
- HS làm miệng
- Nêu kết quả của từng phép tính.
- Nx, chữa bài
9 + 3 = 12 9 + 6 = 15 9 + 8 = 17
3 + 9 = 12 6 + 9 = 15 8 + 9 = 17
 9 + 7 = 16 9 + 4 = 13
 7 + 9 = 16 4 + 9 = 13
- 2 hs nêu tính
- Theo dõi
- 2 hs bảng lớp, hs dưới lớp làm vở, nx, chữa.
 9 9 9 7 5
 2 8 9 9 9
 11 17 18 16 14
- 1 em đọc đề bài.
- Tl
- Tl
 Tóm tắt
Có : 9 cây táo
Thêm: 6 cây táo
Tất cả có: cây táo.
 Bài giải:
Trong vườn có tất cả là:
 9 + 6 = 15 (cây táo)
 Đáp số: 15 cây táo
- Nghe
Tập làm văn
Tiết 3 SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI
I. Mục đích yêu cầu
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn( BT1).
- Xếp đúng thứ tự các câu trong chuyện Kiến và Chim Gáy( BT2); lập được danh sách từ 3 đến 5 hs theo mẫu( BT3)
II. Đồ dùng dạy học
G: Bút dạ, giấy khổ tỏ kẻ bảng ở BT3.
H: Sgk, vở, bút
III. Phương pháp
 Qs, đàm thoại, VÊn ®¸p, th¶o luËn nhãm, ph©n tÝch ng«n ng÷, LTTH
IV. các hoạt động dạy học
Nd - Tg
 Hđ dạy
 Hđ học
A. KTBC(5P)
B. Bài mới:
1. GTB(1P)
2. Hd HS làm bài tập(32P)
Bài 1:
Bài 2: Miệng
Bài 3: Viết vở.
3. Củng cố, dặn dò.(2P)
- Yc hs đọc bản tự thuật
- Nx, đánh giá
- GT trực tiếp
- Sắp xếp lại TT 4 tranh bài thơ: Gọi bạn đã học.
- HDTH
- Dựa theo ND4 tranh đã xếp đúng kể lại câu chuyện 
- Hd HS xếp theo TT tranh
- Kể lại truyện theo tranh
- Kể trong nhóm 
- Thi kể trước lớp 
- GV khen HS kể tốt
- Hd đọc kĩ câu văn suy nghĩ, sắp xếp lại các câu văn cho đúng thứ tự
- Phát các băng giấy hs lên dán nhanh theo đúng thứ tự từng câu trong chuyện Kiến và Chim Gáy
- Nx, chữa.
- GV chia lớp thành 5 nhóm.
- Nêu yc và phát giấy khổ to và bút dạ
- Gọi đại diện nhóm TB
- Nx, chữa
- TK
- Về làm lại BT3
- Nx tiết học
- 3, 4 em đọc bản tự thuật đã viết ở tiết 2.
- Nghe và ghi vở.
- 3 em đọc yc của bài.
- HS quan sát tranh
- TH
- HS chữa bài: Xếp tranh theo TT 1- 4 - 3 - 2
 HS giỏi kể trước.
- Kể nối tiếp (mỗi em 1 tranh)
- Hs nghe và nx.
- 2 em đọc yc của bài.
- Hs TH, nx, chữa.
- Xếp câu theo thứ tự: b, d, a, c
- 2 em đọc yc của bài và cả mẫu.
- Các nhóm nhận đồ và thực hện nhiệm vụ
- Dán bài làm trước bảng lớp.
HS làm bài vào vở
- Nghe
Âm nhạc:
Giáo viên chuyên lên lớp
Thể dục
Tiết 6: QUAY PHẢI – QUAY TRÁI
ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY
I/ MỤC TIÊU :
 1.KT : Ôn quay phải quay trái. Học 2 động tác Vươn thở và Tay của bài TD phát triển chung.
 2.KN : Yờu cầu HS quay đúng hướng. HS thực hiện dộng táctương đối đúng.
 3.TĐ : GD HS tự giác tích cực trong tập luyện, yêu thích môn học, biết tự tập luyện ngoài giờ lên lớp, đoàn kết với bạn bè, có hành vi đúng với bạn.
II/ ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :
 - Địa điểm : Tập trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn trong tập luyện.
 - Phương tiện : GV : Chuẩn bị cũi, kẻ sõn chơi. 
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
Phần bài và nội dung
Định lượng
Yờu cầu chỉ dẫn
Kỹ thuật
Biện phỏp tổ chức
T.gian
S.lần
1/ Phần mở đầu :
- Tập hợp lớp. GV nhận lớp phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học :
- Khởi động :
+ Đứng vỗ tay hát.
+ Giậm chân tại chỗ.
+ Xoay cỏc khớp.
2/ Phần cơ bản:
-ễn quay phải quay trỏi.
-Học : 
+Động tác vươn thở.
6-10’
1-2’
1-2’
1-2’
1’
18-22’
3-4’
5-6’
1
1
2-3L
2-3L
- Yêu cầu : Khẩn trương, nhanh chóng, trật tự, nghiêm túc, đúng cự li.
- HS hát to, vỗ tay nhịp nhàng.
- HS vừa giậm chân vừa đếm to theo nhịp.
- Mỗi chiều 7-8 vũng.
-Hs thực hiện nghiêm túc, động tác tương đối chính xác.
-Gv Phân tích động tác ngắn gọn dễ hiễu (tranh)
- Cán sự ĐK theo dội hình như (H1).
- Cán sự ĐK theo dội hình như (H1).
- Theo đội hình hàng ngang gión cỏch. 
      
     
      
     
-Cán sự lớp điều khiển, Gv quan sát sửa sai trực tiếp. 
 
  
+Động tác tay
- Trò chơi : 
“ Nhanh lên bạn ơi ”.
5-6’
5-6’
2-3L
2-3L
- Gv Phân tích động tác ngắn gọn dễ hiễu (tranh).
- Yêu cầu : HS biết cách chơi và tham gia chơi đúng luật.
- Cách chơi :Đó được chỉ dẫn ở các giờ học trước.
-Gv làm mẫu, sửa sai trực tiếp.
-Gv làm mẫu, sửa sai trực tiếp.
- Tổ chức theo đội hỡnh hàng dọc. 
- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi, sau đó tổ chức cho HS chơi có thi đua có thưỏng phạt.
3/ Phần kết thúc :
- Đứng vỗ tay hát.
- Hệ thống bài học.
- Nhận xột giờ học.
* Giao : BTVN :
6’
2’
1’
2’
1’
- HS hát to, vỗ tay theo nhịp.
- GV hỏi, HS trả lời.
- HS trật tự, chỳ ý.
- Phù hợp với cá nhân
- GV tuyên dương tổ và HS học tập tốt và nhắc nhở HS chưa tích cực tập luyện
- Tự tập luyện ở nhà.
Sinh hoạt lớp tuần 3
I. Nhận xét chung
 - Hs đã ổn định nề nếp học tập.
 1. Đạo đức:
 + Đa số H trong lớp ngoan ngoãn lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo. Không có hiện tượng gây mất đoàn kết. .
 2. Học tập:
 + Đi học tương đối đủ đa số hs đi học đúng giờ không có H nào đi học muộn.
 + Thiếu bảng con quên vở ở một số hs...
 + Trong lớp còn mất trật tự nói chuyện rì rầm, còn 1 số H làm việc riêng không chú ý nghe giảng ...
 + Viết bài còn chậm- trình bày vở viết còn xấu- viết không đúng quy định
 + Trong tuần đã kiểm tra định kì và phân loại hs song KT kiểm tra còn thấp.
 3. Các hđ khác
 - Công tác thể dục giữa giờ còn chậm.
 + Vệ sinh đầu giờ: H tham gia chưa đầy đủ và sạch.
 Xếp loại: Tổ 1. A Tổ 2: B Tổ 3: C
 II, Phương Hướng:
 - Tiếp tục thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy- Nói lời hay làm việc tốt
 - Học tập: Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở.
 - Chuẩn bị bài và sách vở trước khi đến lớp.
 - Thực hiện tốt nội quy của lớp, trường.
            File đính kèm:
 T3L2 DAT TIEU CHUAN 3 COT.doc T3L2 DAT TIEU CHUAN 3 COT.doc