A/ MỤC TIÊU :
-Ôn luyện tập d0ọc và học thuộc lòng.
- Dọc trơn được các bài tập đọc đã học. Tốc độ 45 chữ / phút. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Ôn luyện về từ chỉ sự vật.
- Ôn luyện về cách viết tự thuật theo mẫu.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Bút dạ và 3 ; 4 tờ giấy khổ to ghi bài tập 2
24 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế bài soạn lớp 2 Tuần 18 Trường Tiểu học Sơn Mỹ 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các công việc được phân công.
+GV lưu ý HD HS biết cách sử dụng dụng cụ hợp lí để đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
GV nhấn mạnh một số ý chính cho hs nhắc lại.
Dặn hs về nhớ giữ gìn vệ sinh sạch sẽ, chuẩn bị cho tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
---------OOOOO---------
Thứ năm, ngày 06 tháng 01 năm 2005.
TẬP ĐỌC : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA.( tiết 7)
I/ MỤC TIÊU:
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm của người và vật.
Ôn luyện về viết bưu thiếp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
1/ giới thiệu:
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
2/ KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG:
3/ ÔN LUYỆN CÁC TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM CỦA NGƯỜI VÀ VẬT
. Hoạt động dạy
Hoạt động học
-Gọi hs đọc yc bài tập 2:
-Sự vật được nói đến trong câu càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì?
-Càng về sáng, tiết trời như thế nào?
-Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của tiết trời khi về sáng?
- YC HS tự làm các câu còn lại và báo cáo kết quả làm bài.
Theo dõi và chữa bài.
4/ Ôn luyện về cách viết bưu thiếp.
-Gọi HS đọc YC bài tập 3:
-YC HS tự làm bài sau đó gọi một số HS đọc bài làm, nhận xét và cho điểm.
+ HS đọc.
-Là tiết trời.
- càng lạnh giá hơn.
- Lạnh giá.
b/ Vàng tươi, sáng trưng, xanh mát.
c/siêng năng, cần cù.
-HS đọc YC bài tập 3:Cả lớp đọc thầm.
-Làm bài cá nhân.
4/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Nếu còn thời gian, gợi ý cho HS cách làm tiết 9 và 10.
Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
---------OOOOO---------
TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG.
A/ MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về :
Phép cộng trừ các số trong phạm vi 100
Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính...
Giải bài toán về kém hơn.
Ngày trong tuần, ngày trong tháng.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Nội dung bài tập 4 ( viết sẵn ở bảng phụ).
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Nêu cách thực hiện phép cộng
+ Giải bài 3.
+ Nhận xét ghi điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
+ Yêu cầu hs tự làm bài
Bài 2 :
-Bài toán YC chúng ta làm gì?
-Viết lên bảng: 12 + 8 + 6 và YC HS nêu cách tính
-YC HS làm bài vào VBT
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 :
+ Hỏi : Bài toán yêu cầu làm gì ?
+ Bài toán đã cho những gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Yêu cầu đọc đề bài hoàn chỉnh rồi giải.
Bài 4 :
+ Yêu cầu hs tự làm bài .
+ Yêu cầu hs nêu phép tính , nêu cách làm.
Bài 5 :
YC HS đọc đề bài.
Cho HS tự trả lời .Gv có thể hỏi thêm.
+Hôm qua là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
+Ngày mai là thứ mấy?Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
+Ngày kia là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
HS thực hiện.
Nhắc lại tựa bài.
+ Làm bài. Sau đó nối tiếp nhau báo cáo kết quả từng phép tính.
+Tính.
-Tính từ từ trái sang phải 12 + 8 = 20 , 20 + 6 = 26
-Làm bài sau đó 1HS đọc chữa bài. Các HS khác tự kiểm tra bài mình.
Bài giải :
Số tuổi của bố là :
70 – 32 = 38 ( tuổi )
Đáp số : 38 tuổi
+ Yêu cầu hs tự làm bài
-HS nêu phép tính , nêu cách làm
-Làm bài sau đó 1HS đọc chữa bài. Các HS khác tự kiểm tra bài mình.
-HS đọc đề bài.
-HS trả lời.
-
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Dặn hs về học bài , làm bài tập .Chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
---------OOOOO---------
CHÍNH TẢ : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA.( tiết 8)
I/ MỤC TIÊU :
- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Ôn luyện cách nói đồng ý, không đồng ý.
Luyện kĩ năng viết đoạn văn ngắn cho trước.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu ghi tên đoạn thơ cần KT học thuộc lòng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1/ ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG.
2/ÔN LUYỆN CÁCH NÓI ĐỒNG Ý, KHÔNG ĐỒNG Ý.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
-Gọi HS đọc đề bài:
-YC 2HS làm mẫu tình huống 1:
-YC 2HS ngồi cạnh nhau thực hành theo tình huống.
-Sau đó gọi một số nhóm trình bày.
-Nhận xét và cho điểm từng cặp HS.
+ 4/ Viết khoảng 5 câu nói về một bạn lớp em.
-YC 1HS đọc đề bài
-YC HS tự làm bài sau đó gọi một số em đọc bài làm và chỉnh sửa lỗi cho các em nếu có.
-Chấm điểm một số bài tốt
+1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
Làm mẫu:
+HS1:( Vai bà) Hà ơi xâu giúp bà cái kim!
+HS2: ( vai cháu): Vâng ạ! Bà đưa kim đây cháu xâu cho ạ!..,
+Tình huống b/
+HS1 Ngọc ơi em nhặt rau giúp chị ïvới.
+HS2 chị chờ em một lát. Em làm xong bài tập sẽ giúp chị ngay./ Chị ơi, một tí nữa em giúp chị được không? Em vẫn chưa làm xong bài tập…
+Ýc/ HS làm tương tự.
-1HS đọc đề bài
-HS tự làm bài sau đó gọi một số em đọc bài làm và chỉnh sửa lỗi cho các em nếu có.
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Dặn hs về nhà tiếp tục ôn tập các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
GV nhận xét tiết học.
---------OOOOO---------
THỂ DỤC : BÀI 36
A/ MỤC TIÊU :
Hệ thống những nội dung chính đã học trong học kì I. YC HS biết đã học được những gì. Điểm nào cần phát huy hoặc khắc phục trong học kì II.
B/ CHUẨN BỊ :
Địa điểm : Sân trường, kẻ sẵn để chơi trò chơi : Nhanh lên bạn ơi!
Dụng cụ : 1 còi, khăn.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Kiểm tra 8 động tác đã học.
+ Nhận xét đánh giá.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
1/ PHẦN MỞ ĐẦU:
+ GV phổ biến nội dung giờ học.
+ khởi động các khớp tay, chân, hông . .
+ Giậm chân tại chỗ theo nhịp
+ Trò chơi : “ Diệt các con vật có hại”.
2/ PHẦN CƠ BẢN :
Sơ kết học kì I 8 – 10 phút.
-GV cùng HS điểm lại những kiến thức, kỉ năng đã học ở lớp hai. Những nội dung các em phải học tốt và những điểm nào cần phát huy hoặc khắc phục trong học kì II.Cho từng tổ bình chọn những HS học tốt môn TD và cho một số lên thực hành. Cuối cùng GV công bố kết quả học tập, tuyên dương những cá nhân được các tổ bầu chọn. Có thể nhắc nhở những cá nhân học chưa tốt…
@ Chơi trò chơi : Nhanh lên bạn ơi.
+ Tổ chức cho hs chơi, Gv theo dõi nhận xét.
3/ PHẦN KẾT THÚC :
+ Đi đều theo 4 hàng dọc và hát
+ Nhảy thả lỏng. cúi người thả lỏng.
+ GV nhận xét tiết học.
+ 5 hs lên trước lớp thực hiện.
+ Tập hợp 5 hàng dọc nghe phổ biến.
+ Khởi động.
+ Thực hiện theo nhịp hô của GV.
+ Cả lớp cùng chơi.
HS chú ý.
+ Thực hiện theo sự đ/ khiển của lớp trưởng
+ Từng tổ bình chọn sau đó thi đua cùng các tổ khác, tổ trưởng từng tổ đ/ khiển.
Cả lớp cùng chơi.
+ Thực hiện.
+ Thực hiện .
+ Nghe GV nhận xét
Thứ sáu, ngày 07 tháng 01 năm 2005.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2004 - 2005
MÔN: TOÁN KHỐI LỚP 2
Thời gian 40 phút
Bài 1: Tính:
7 + 8 = 5 + 6 = 9 + 2 = ( 2 điểm )
16 – 9 = 14 – 7 = 11 – 8 = Bài 2: Đặt tính rồi tính.
a/ 32 + 48 b/ 45 + 37 c/ 53 – 28 d/ 70 – 27 ( 2 điểm )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Tìm x.
a/ x + 32 = 50 b/ x – 27 = 35 (1 điểm )
Bài 4 : Tính nhẩm: 16 – 7 = 100 – 30 =
12 – 4 = 100 – 40 = ( 1 điểm )
Bài 5:Lớp 2A trồng được 57 cây, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A 26 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây? ( 2 điểm )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A/ Có 4 hình tam giác.
B/ Có 6 hình tam giác.
C/ Có 7 hình tam giác.
D/ Có 8 hình tam giác
( 1 điểm )
Bài7:Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả của phép tính nào?
7
9
8
15 - 7
16 - 8
16 - 9
15 - 8
15 - 6
17 - 8
18 - 9
17 - 9
( 1 điểm )
---------OOOOO---------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU : ÔN TẬP & KIỂM TRA.(tiết 9)
I/ MỤC TIÊU:
Rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản.
Củng cố mẫu câu : Ai thế nào ?
Ôn tập về cặp từ cùng nghĩa.
II/ TIẾN HÀNH:
1/ GV nêu yêu cầu của tiết học.
2/ Yêu cầu hs mở sách giáo khoa và đọc thầm văn bản : Cò và vạc.
3/ Yêu cầu mở học sinh mởVBT và làm bài cá nhân.
4/ Chữa bài.
5/ Thu và chấm một số bài sau đó nhận xét kết quả làm của HS.
---------OOOOO---------
TẬP LÀM VĂN : ÔN TẬP & KIỂM TRA.
I / MỤC TIÊU:
-Luyện kỉ năng viết chính tả
-Luyện kỉ năng viết đoạn văn ngắn theo chủ đề cho trứơc.
II/ CÁCH TIẾN HÀNH:
1/ Nêu nội dung và yêu cầu tiết học.
2/ Đọc bài : Đàn gà mới nở
3/ Yêu cầu 1 hs đọc lại, sau đó cho cả lớp đọc đồng thanh.
4/ Yêu cầu HS nêu cách trình bày bài thơ.
5/ Đọc bài thong thả cho HS viết.
6/ Đọc bài cho HS soát lỗi.
7/ Yêu cầu HS suy nghĩ và tự viết đoạn văn theo yêu cầu.
8/ Chấm và nhận xét bài làm của HS.
---------OOOOO---------
File đính kèm:
- tuan 18.doc