Thiết kế bài giảng lớp 2 Tuần 28 Năm học 2012 – 2013 - Đinh Thị Kim Hương

I. Mục tiêu :

- Biết: Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với người khuyết tật.

- Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.

- Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.

- Không đồng tình với những thái độ xa lánh, kì thị, trêu chọc bạn khuyết tật.

* Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với người khuyết tật.

* Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp trong các tình huống liến quan đến người khuyết tật.

* Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin về các hoạt động giúp đỡ người khuyết tật ở địa phương.

 

doc32 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1101 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế bài giảng lớp 2 Tuần 28 Năm học 2012 – 2013 - Đinh Thị Kim Hương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vị của măng cụt ? Ruột quả măng cụt màu gì ?Các múi như thế nào/Mùi vị măng cụt ra sao? -Ruột quả măng cụt trắng muốt như hoa bưởi./ Ruột quả măng cụt có màu trắng rất đẹp, trắng muốt như màu hoa bưởi.Các múi to nhỏ khác nhau, có bốn đến năm múi.Măng cụt có vị ngọt mùi thoang thoảng -Nhiều cặp thực hành đối đáp. -Theo dõi -HS viết bài -Đọc bài viết -HS thực hiện ************************************************* TOÁN Tiết 140: CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 I/ MỤC TIÊU : - Nhận biết được các số từ 101 đến 110. - Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110. - Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110. - Biết thứ tự các số từ 101 đến 110. - Bài 1, bài 2, bài 3 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các tấm bìa hình vuông III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : a. Kiểm tra bài cũ: (1’) - Gọi 2 em lên bảng viết các số tròn chục mà em đã học . - Nhận xét – ghi điểm. b. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : (1’) GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng 2. Tiến trình bài học : (30’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Đọc và viết các số từ 101 đến 110: A/ Gắn bảng số 100 và hỏi : Có mấy trăm? -Số này đọc là : Một trăm . -Gắn thêm một hình vuông nhỏ và hỏi : Có mấy chục và mấy đơn vị ? -Số 101 có mấy chữ số là những chữ số nào ? -Để chỉ có tất cả 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị, trong toán học người ta dùng số 1 trăm linh (lẻ)1 và viết là 101. -Chia nhóm thảo luận và giới thiệu tiếp các số 103 đến 110 nêu cách đọc và viết -Hãy đọc các số từ 101 đến 110 . 2. Luyện tập, thực hành. Bài 1 : -Yêu cầu HS tự làm bài. -Nhận xét. Bài 2 : - Gọi 1 em lên bảng làm bài -Nhận xét Bài 3 : -Gọi1 em đọc yêu cầu ? -Hướng dẫn cách làm -Gọi hs làm bài Bài 4 : -Hướng dẫn làm bài -Yêu HS tự làm bài . -Nhận xét -Có 1 trăm, 1 em lên bảng viết số 1 vào cột trăm -HS đọc : Một trăm . -Có 0 chục và 1 đơn vị. Lên bảng viết 0 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị. -Có 3 chữ số 1 trăm 0 chục 1 đơn vị. -Vài em đọc một trăm linh (lẻ) một. Viết bảng 101. -Thảo luận để viết số còn thiếu trong bảng -Nhiều em đọc các số từ 101 đến 110 -HS làm bài -Làm bài -Đọc sgk -Lắng nhe -Làm bài 101 < 102 106 < 109 102 = 102 103 > 101 105 > 104 105 = 105 109 > 108 109 < 110 -Theo dõi -Làm bài a/103, 105, 106, 107, 108 b/ 110, 107, 106, 105, 103, 100 -Đọc các sô 3. Củng cố - Dăn dò: (3’) - Về làm bài tập . - Nhận xét- tiết học *************************************************** TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Tiết 28: MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG TRÊN CẠN . I/ MỤC TIÊU: - Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống trên cạn đối với con người. - Kể được tên một số con vật hoang dã sống trên cạn và một số vật nuôi trong nhà. * Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lý các thông tin về động vật sống trên cạn. * Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ động vật. * Phát triển kĩ năng hợp tác: Biết hợp tác với mọi người để bảo vệ động vật. * Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập. II/ ĐÔ DÙNG HỌC TẬP: - Tranh sgk III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: a. Kiểm tra bài cũ: (1’) -Nêu tên các loài vật sống ở trên mặt đất ? -Nêu tên các loài vật sống ở dưới nước ? -Nêu tên các loài vật sống ở trên không ? -Nhận xét, đánh giá. b. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : (1’) GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng 2. Tiến trình bài học : (30’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Hoạt động 1: Làm việc với SGK. *Cách tiến hành: -Yêu cầu hs quan sát các tranh sgk và trả lời câu hỏi -Giáo viên nêu câu hỏi : -Chỉ và nói tên các con vật có trong hình ? -Con nào là vật nuôi, con nào sống hoang dã ? -Cho biết chúng sống ở đâu ? -Thức ăn của chúng là gì ? -Tại sao lạc đà có thể sống được ở sa mạc ? -Hãy kể tên một số con vật sống trong lòng đất ? -Con gì được mệnh danh là chúa sơn lâm ? -Kết luận + GDMT : Có nhiều loài vật sống trên mặt đất như : Voi, ngựa, chó, gà, hổ … có loài vật đào hang sống dưới đất như : thỏ, giun …. Chúng ta cần bảo vệ các loài vật có trong tự nhiên đặc biệt là các loài vật quý hiếm. 2. Hoạt động 2 : Làm việc theo phiếu *Mục tiêu :Kể được tên các con vật sống trên cạn *Cách tiến hành: -GV nêu yêu cầu -Cho hs làm việc theo nhóm -Quan sát, hướng dẫn -Gọi các nhóm trình bày -Nhận xét -Nhận xét tuyên dương nhóm tốt. 3. Hoạt động 3: Trò chơi “Đố bạn con gì ?” *Mục tiêu : Nhớ lại những đặc điểm chính của con vật đã học. Thực hành kĩ năng đặc câu hỏi loại trừ. *Cách tiến hành: -GV nêu yêu cầu -Hướng dẫn cách chơi -Cho hs chơi trò chơi -Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. 3.Củng cố, dặn dò: (3’) -Gọi hs nhắc lại một số con vật sống trn cạn. -Quan sát và trả lời câu hỏi theo cặp. Hình 1 : con lạc đà sống ở sa mạc. Chúng ăn cỏ và được nuôi trong vườn thú. Hình 2 : con bò sống ở đồng cỏ, ăn cỏ, nuôi trong gia đình. Hình 3 : Con hươu, sống ở đồng cỏ, ăn cỏ, sống hoang dã. Hình 4 : Con chó, chúng ăn xương, thịt, nuôi trong nhà. Hình 5 : Con thỏ rừng, sống trong hang, ăn cà rốt, sống hoang dại Hình 6 : Con hổ, sống trong rừng, ăn thịt sống, nuôi trong vườn thú. Hình 7 : Con gà, ăn giun, thóc, nuôi trong nhà. -Con vật nuôi là:lạc đà, bò, chó, gà -Chúng sống ở rừng, vườn. -Chúng ăn các laọi thức ăn khác nhau như: cây cỏ, thịt sống . . . -Vì nó có bướu chứa nước, có thể chịu được nóng. -Thỏ, chuột. -Con hổ. -Vài em nhắc lại. -Theo dõi -Thảo luận -HS trình bày -Nhận xét -Theo dõi -Quan sát -Chới trò chơi - *********************************************************** BUỔI CHIỀU: ÔN TOÁN LUYỆN TẬP: CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 I/ MỤC TIÊU : - Nhận biết được các số từ 101 đến 110. - Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110. - Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110. - Biết thứ tự các số từ 101 đến 110. - Bài 1, bài 2, bài 3 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các tấm bìa hình vuông III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Tiến trình bài học : (30’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Đọc và viết các số từ 101 đến 110: A/ Gắn bảng số 100 và hỏi : Có mấy trăm? -Số này đọc là : Một trăm . -Gắn thêm một hình vuông nhỏ và hỏi : Có mấy chục và mấy đơn vị ? -Số 101 có mấy chữ số là những chữ số nào ? -Để chỉ có tất cả 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị, trong toán học người ta dùng số 1 trăm linh (lẻ)1 và viết là 101. -Chia nhóm thảo luận và giới thiệu tiếp các số 103 đến 110 nêu cách đọc và viết -Hãy đọc các số từ 101 đến 110 . 2. Luyện tập, thực hành. Bài 1 : -Yêu cầu HS tự làm bài. -Nhận xét. Bài 2 : - Gọi 1 em lên bảng làm bài -Nhận xét Bài 3 : -Gọi1 em đọc yêu cầu ? -Hướng dẫn cách làm -Gọi hs làm bài Bài 4 : -Hướng dẫn làm bài -Yêu HS tự làm bài . -Nhận xét -Có 1 trăm, 1 em lên bảng viết số 1 vào cột trăm -HS đọc : Một trăm . -Có 0 chục và 1 đơn vị. Lên bảng viết 0 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị. -Có 3 chữ số 1 trăm 0 chục 1 đơn vị. -Vài em đọc một trăm linh (lẻ) một. Viết bảng 101. -Thảo luận để viết số còn thiếu trong bảng -Nhiều em đọc các số từ 101 đến 110 -HS làm bài -Làm bài -Đọc sgk -Lắng nhe -Làm bài 101 < 102 106 < 109 102 = 102 103 > 101 105 > 104 105 = 105 109 > 108 109 < 110 -Theo dõi -Làm bài a/103, 105, 106, 107, 108 b/ 110, 107, 106, 105, 103, 100 -Đọc các sô 2. Củng cố - Dăn dò: (3’) - Về làm bài tập . - Nhận xét- tiết học *************************************************** TIẾNG VIỆT: (ôn tập) ĐÁP LỜI CHIA VUI. TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : - Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1). - Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn (BT2); viết được các câu trả lời cho một phần BT2 (BT3). * Giao tiếp: ứng xử văn hoá * Lắng nghe tích cực II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh bài tập 1 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Tiến trình bài học : (30’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1 : -Bài yêu cầu gì ? -Hướng dẫn cách làm -Cho hs nói lời đáp lại lời chúc mừng theo nhóm -Gọi hs trình bày -Em cần nói lời chia vui với thái độ như thế nào ? -GV nói : Khi nói lời chia vui, lời chúc và đáp lại lời chúc bằng nhiều cách nói khác nhau. Bài 2 : -Gọi 1 em đọc đoạn văn Quả măng cụt và các câu hỏi. -Yêu cầu nói chuyện cặp đôi dựa vào câu hỏi. Bài 3 : -Hướng dẫn hs viết bài -Yêu cầu HS viết vở các câu trả lời cho phần a hoặc phần b của BT2. -Yêu cầu hs đọc bài viết -Nhận xét, cho điểm 3.Củng cố, dặn dò : (3’) -Gọi hs nói và đáp lại lời chia vui trong một số tình huống giao tiếp -Nhận xét tiết học -Dặn hs về viết bài -Trả lời -Theo dõi -Thảo luận -Trình bày -Chúc mừng bạn đoạt giải cao trong cuộc thi./ -HS đáp lại : Mình rất cám ơn các bạn./ Các bạn làm mình cảm động quá. Rất cám ơn các bạn ….. -Chia vui với thái độ vui vẻ, niềm nở. -Đọc sgk -Từng cặp HS hỏi-đáp theo các câu hỏi (1 em hỏi, 1 em trả lời) -Mời bạn nói về hình dáng bên ngoài của quả măng cụt ? Quả hình gì ? -Quả măng cụt tròn như một quả cam./ Quả măng cụt hình tròn, trông giống như một quả cam. -Quả to bằng chừng nào ? -Quả chỉ to bằng nắm tay trẻ con./Quả không to lắm, chỉ bằng nắm tay của một đứa trẻ. -Bạn hãy nói về ruột quả và mùi vị của măng cụt ? Ruột quả măng cụt màu gì ?Các múi như thế nào/Mùi vị măng cụt ra sao? -Ruột quả măng cụt trắng muốt như hoa bưởi./ Ruột quả măng cụt có màu trắng rất đẹp, trắng muốt như màu hoa bưởi.Các múi to nhỏ khác nhau, có bốn đến năm múi. Măng cụt có vị ngọt mùi thoang thoảng -Nhiều cặp thực hành đối đáp. -Theo dõi -HS viết bài -Đọc bài viết -HS thực hiện *************************************************** SINH HOẠT LỚP Nhận xét tuần 28 - Kế hoach tuần 29 1) Nhận xét tuần 28: Sĩ số: Đã duy trì sĩ số rất tốt. Nề nếp ra vào lớp đã ổn định, sách vở, đồ dùng học tập tương đối đầy đủ. Trang phục qui định một số hs thực hiện rất tốt. Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ . 2) Kế hoạch tuần 29: Thực hiện chương trình tuần 29. Thực hiện tốt nội quy, quy định do nhà trường đề ra. Thi đua học tốt và làm theo tấm gương đạo đức của HCM. Chuẩn bị đầy đủ sách vở đồ dùng học tập . *********************************************************

File đính kèm:

  • docTUẦN 28.doc
Giáo án liên quan