Tuần 8 Bài: người mẹ hiền ( tập chép)

A. MỤC TIÊU:

 Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài. Mắc không quá 5 lỗi trong bài.

 Làm được BT2, BT3 a

 B. CHUẨN BỊ:

Bảng ghi đoạn cần chép, BT2,BT3a

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1538 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 8 Bài: người mẹ hiền ( tập chép), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Thứ ……………ngày …………tháng………năm 20.. CKT KN:15, SGK:65 Bài: NGƯỜI MẸ HIỀN ( Tập chép) MỤC TIÊU: Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài. Mắc không quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT2, BT3 a B. CHUẨN BỊ: Bảng ghi đoạn cần chép, BT2,BT3a C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. KIỂM TRA BÀI CŨ Gọi 2 HS lên bảng đọc các từ khó, từ cần chú ý phân biệt của tiết trước cho HS viết. Cả lớp viết vào bảng con. 2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn tập chép a) Ghi nhớ nội dung đoạn chép Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn văn tập chép. Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào? Vì sao Nam khóc? Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn thế nào? Hai bạn trả lời cô ra sao? b) Hướng dẫn trình bày Trong bài có những dấu câu nào? Dấu gạch ngang đặt ở đâu? Dấu chấm hỏi đặt ở đâu? c) Hướng dẫn viết từ ngữ khó Yêu cầu HS đọc các từ khó. Yêu cầu HS viết d) Tập chép e) Soát lỗi g) Chấm bài 2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2:Gọi 1 HS đọc đề bài. Gọi 1 HS lên bảng làm bài, yêu cầu cả lớp làm bài vào sách Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng. Nhận xét Bài 3 a: gọi hs đọc Điền vào chỗ trống r,d,gi? Cho hs làm sách Đáp án Con dao,tiếng rao hàng,giao bài tập về nhà Dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có rặt một loài cá. Viết từ theo lời đọc của GV: vui vẻ, tàu thủy, luỹ tre 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi. Bài: Người mẹ hiền. Vì Nam thấy đau và xấu hổ. Từ nay, các em có trốn học đi chơi nữa không? Thưa cô, không ạ. Chúng em xin lỗi cô. Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch ngang đầu dòng, dấu chấm hỏi. Đặt ở trước lời nói của cô giáo, của Nam và Minh. Ở cuối câu hỏi của cô giáo. nghiêm giọng, cửa lớp, nửa, xin lỗi, về chỗ, giảng bài. 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con. HS nhìn bảng chép. Soát lỗi theo lời đọc của GV. 1 HS đọc đề bài. điền vào chỗ trống ao hay au? Làm bài. a.au b.ao, au Nhận xét. Hs làm sách Vài hs lên bảng Nhận xét D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Về nhà làm bài tập vào VBT Nhận xét Thứ ……………ngày …………tháng………năm 20.. CKTKN:15, SGK:69 Bài: BÀN TAY DỊU DÀNG ( Nghe – viết ) MỤC TIÊU: Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các dấu câu trong bài.Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT2; BT3 b. B. CHUẨN BỊ: Bảng ghi BT2 ,BT3b C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - Gọi 2 HS lên bảng, đọc cho HS viết các từ khó, các từ dễ lẫn của tiết trước. - Nhận xét và cho điểm HS. 2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung đoạn trích. - GV đọc đoạn trích. - Đoạn trích này ở bài tập đọc nào? - An đã nói gì khi thầy kiểm tra bài tập? - Lúc đó thầy có thái độ như thế nào? b) Hướng dẫn cách trình bày - Tìm những chữ phải viết hoa trong bài. - An là gì trong câu? - Các chữ còn lại thì sao? - Những chữ nào thì phải viết hoa? - Khi xuống dòng, chữ đầu câu phải viết thế nào? c) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn sau đó cho viết bảng con. d) Viết chính tả – soát lỗi - GV đọc – HS viết. e) Chấm bài 2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2:gọi hs đọc Cho hs làm bảng con Nhận xét Bài 3b:tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp với mỗi chỗ trống? Đáp án:đồng ruộng quên em luôn xanh tốt Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn. Viết các từ: xấu hổ, trèo cao, muộn, muông thú,.. 1 HS đọc bài. Bài Bàn tay dịu dàng. An buồn bã nói: Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập. Thầy chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An mà không trách gì em. Đó là: An, Thầy, Thưa, Bàn. An là tên riêng của bạn HS. Là các chữ đầu câu. Chữ cái đầu câu và tên riêng. Viết hoa và lùi vào một ô li. - Viết các từ ngữ: xoa đầu, kiểm tra, buồn bã, trìu mến Hs viết Tìm 3 từ mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au Hs làm vào bảng con. Bao ,bào, báo…cáu,cháu,đau Hs làm sách Hs lên bảng Nhận xét D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - GV tổng kết giờ học. - Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi chính tả trong bài, ghi nhớ các từ ngữ cần phân biệt đã học. @ DUYỆT : ……………………………………………………………………………………………………………………………… TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG

File đính kèm:

  • docTUAN 8.doc
Giáo án liên quan