Thiết kế bài giảng lớp 2 Tuần 27 Năm học 2012 – 2013- Đinh Thị Kim Hương

I. Mục tiêu:

- Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác.

- Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè, người quen.

- Biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.

* Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi đến nhà người khác.

* Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng khi đến nhà người khác.

* Kĩ năng tư duy, đánh giá hành vi lịch sự và phê phán hành vi chưa lịch sự khi đến nhà người khác.

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1098 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế bài giảng lớp 2 Tuần 27 Năm học 2012 – 2013- Đinh Thị Kim Hương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phải có thái độ như thế nào ? + Câu hỏi“ Vì sao” dùng để hỏi về nội dung gì? - Nhận xét tiết học. - HS lên bốc thăm, chuẩn bị bài 2 phút. - HS lần lượt lên đọc bài cả lớp theo dõi bài. - Hỏi về nguyên nhân, lí do của sự việc nào đó. - Vì khát. - Vì khát. - Vì trời mưa to. - Vì trời mưa to. - Lắng nghe, điều chỉnh. - HS đọc yêu cầu. - Vì thương xót sơn ca; Vì mải chơi. - Lớp làm vào vở. a. Vì sao bông cúc héo lả đi ? b.Vì sao đến mùa đông ve không có gì ăn? - Lắng nghe và điều chỉnh. - Thay mặt lớp em xin cảm ơn thầy. - Thích quá ! chúng em cảm ơn thầy (cô). / Chúng em cảm ơn thầy (cô). - Dạ! Con cảm ơn mẹ. / Thích quá ! con phải chuẩn bị những gì hả mẹ?./ - Đáp án : - Dòng 1: Sơn Tinh Dòng 5: Thư viện - Dòng 2: Đông Dòng 6: Vịt - Dòng 3: Bưu điện Dòng 7: Hiền - Dòng 4: Trung Thu Dòng 8: sông Hương - Ô chữ hàng dọc : Sông Tiền - Lắng nghe, ghi nhớ. - Thể hiện thái độ lịch sự. - Nguyên nhân, lí do. ********************************************************* CHÍNH TẢ : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II (Đọc) ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN MÔN ĐÃ DUYỆT. Một hs 1 đề in sẵn- GV đề kèm theo đáp án. (thời gian: 35’) ************************************************* TOÁN Tiết 134: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học. - Biết tìm thừa số, số bị chia. - Biết nhân (chia) số tròn chục với (cho) số có một chữ số. - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 4). - Bài 1, bài 2 (cột 2), bài 3. II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy - học: a. Kiểm tra bài cũ: (3’) - 2H nêu kết quả, lớp nhẩm. - 1 x 5 = 0 : 2 = - 5 x 1 = 2 : 2 = - Nhận xét - ghi điểm b. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : (1’) GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng 2. Tiến trình bài học : (28’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. HDHS làm bài tập: Bài 1.a: - Gọi HS lần lượt nêu kết quả tính nhẩm. + Khi đã biết 2 x 3 = 6, có thể ghi ngay kết quả của 6 : 2 hay không ? Vì sao ? - GV nhận xét, sửa sai. Bài 2 (cột 2): Tính nhẩm. - Gọi HS lần lượt thực hiện nhẩm và nêu kết quả. GV nhận xét, sửa sai. Bài 3: - Gợi ý HS cách tìm thừa số chưa biết; cách tìm số bị chia chưa biết. - HS tự thực hiện vào vở. 2 HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét sửa sai. 2 x 3 = 6 3 x 4 = 12 6 : 2 = 3 12 : 3 = 4 6 : 3 = 2 12 : 4 = 3 - Ghi ngay kết quả, vì lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia. - Lắng nghe và điều chỉnh. - HDHS phân tích mẫu. 20 x 2 = ? 2 chục x 2 = 4 chục 20 x 2 = 40 - HS quan sát, nhận xét cách thực hiện. - HS lần lượt thực hiện nhẩm và nêu kết quả. - 2 em nêu. - 2 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở. 3. Củng cố - Dặn dò: (3’) -Nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài- ***************************************************** Thứ sáu ngày 15 tháng 03 năm 2013. BUỔI SÁNG: TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN MÔN ĐÃ DUYỆT. Một hs 1 đề in sẵn- GV đề kèm theo đáp án. (thời gian: 35’) ************************************************* TOÁN Tiết 135: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học. - Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kèm đơn vị đo. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đã học). - Biết giải bài toán có một phép tính chia. - Bài 1 (cột 1, 2, 3 câu a; cột 1, 2 câu b), bài 2, bài 3 (b). II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy - học: a. Kiểm tra bài cũ: (3’) - 2H lên bảng, lớp vở nháp. y : 3 = 5 y : 4 = 1 y = 5 x 3 y = 1 x 4 y = 15 y = 4 - Nhận xét - ghi điểm b. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : (1’) GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng 2. Tiến trình bài học : (28’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. HDHS làm bài tập: Bài 1.a: - Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. + Khi đã biết 2 x 4 = 8, có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 hay không ? Vì sao ? b. Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. - GV nhận xét, sửa sai. Bài 2: Tính - Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. - GV nhận xét, sửa sai. Bài 3: - Yêu cầu HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. a. Tóm tắt 4 nhóm: 12 học sinh 1 nhóm:... học sinh ? - GV yêu cầu HS tự làm bài. b. GV gọi HS đọc bài toán. - GV yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét sửa sai. - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. 2 x 4 = 8 3 x 5 = 15 8 : 2 = 4 15 : 3 = 5 8 : 4 = 2 15 : 5 = 3 - Ghi ngay kết quả, vì lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia. 2 cm x 4 = 8 cm 10 dm : 2 = 5 dm 5 dm x 3 = 15 dm 12 cm : 4 = 3 cm 4 l x 5 = 20 l 18 l : 3 = 6 l - Thực hiện theo yêu cầu của GV. 3 x 4 + 8 = 12 + 8 2 : 2 x 0 = 1 x 0 = 20 = 0 3 x 10 – 4 = 30 -4 0 : 4 + 6 = 0 + 6 = 26 = 6 - Lắng nghe và điều chỉnh. - 2 em đọc. - 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở. Bài giải Mỗi nhóm có số học sinh là : 12 : 4 = 3 (học sinh) Đáp số : 3 học sinh - 2 HS đọc. Bài giải Số nhóm học sinh là : 12 : 3 = 4 (nhóm) Đáp số : 4 nhóm 3. Củng cố - Dăn dò: (3’) - Về làm bài tập . - Nhận xét- tiết học *************************************************** TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Tiết 27: LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU? I. Mục tiêu: - Biết được động vật có thể sống ở khắp nơi trên cạn, dưới nước. - Nêu được sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn trên không, dưới nước của một số động vật. - Biết yêu quý và bảo vệ các loài vât có ích. II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh trong SGK, các tranh ảnh về các loài vật. III. Các hoạt động dạy - học: a. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Hãy kể tên các loài cây sống dưới nước mà em biết? Nêu ích lợi của chúng? - GV nhận xét đánh giá. b. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : (1’) GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng 2. Tiến trình bài học : (28’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. Kể tên các con vật. + Hãy kể tên các con vật mà em biết ? HĐ 2. Loài vật sống ở đâu ? - Hoạt động nhóm 2: Quan sát hình trong SGK cho biết tên các con vật trong từng hình. + Trong những loài vật này loài nào sống trên mặt đất ? + Loài nào sống dưới nước ? + Loài nào bay lượn trên không trung ? * Kết luận: Loài vật áo thể sống khắp nơi trên cạn, dưới nước, trên không. HĐ 3. Triễn lãm tranh. - Bước 1 : Hoạt động theo nhóm. - Yêu cầu HS tập trung tranh ảnh sưu tầm của các thành viên trong tổ để dán và trang trí vào một tờ giấy to, và ghi tên và nơi sống của con vật. - Bước 2 : Trình bày sản phẩm. - GV yêu cầu các nhóm lên treo sản phẩm của nhóm mình trên bảng. - GV yêu cầu các nhóm đọc to tên các con vật * Kết luận: Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật, Chúng có thể sống được khắp nơi: Trên cạn, dưới nướcvà trên không trung. Chúng ta cần chăm sóc và bảo vệ chúng. 3. Củng cố,dặn dò: (3’) + Loài vật sống được ở đâu ? + Kể tên một số loài vật sống trên cạn, dưới nuớc, trên không. - Bảo vệ các loài vật có ích. - Nhận xét tiết học. - HS kể: cò, mèo, khỉ, chim chào mào, chích choè, cá, tôm, cua... - Hoạt động nhóm, quan sát, thảo luận: H1: Đàn chim; H2: Đàn voi; H3: dê; H4: vịt; H5: cá, tôm, cua - Voi, dê. - Tôm, cá, cua, vịt. - Chim. - HS lắng nghe, ghi nhớ. - HS tập trung tranh ảnh; phân công người dán, người trang trí. - Các nhóm lên treo tranh lên bảng. - Đại diện các nhóm đọc tên các con vật đã sưu tầm và phân nhóm theo nơi sống. - Lắng nghe, ghi nhớ. - Loài vật có thể sống khắp nơi ... - HS kể. - Lắng nghe và thực hiện. *********************************************************** BUỔI CHIỀU: ÔN TOÁN LUYỆN TẬP: CHU VI HÌNH TAM GIÁC, HÌNH TỨ GIÁC. I. Mục tiêu: -HS được củng cố chắc chắn cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100 -Thực hiện phép cộng nhớ và giải toán có lời văn dạng ít hơn II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra -GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: * HĐ 1: Luyện tập -Yêu cầu mở TN Toán2 làm phần 2 -GV chia nhóm làm và chữa bài +Nhóm yếu +Nhóm TB +Nhóm khá giỏi -Các nhóm đọc bài làm và chữa bài *GV và HS nhận xét GV chốt kiến thức từng bài *Trò chơi: Tự chọn: 2 HS lên làm bài: tính chu vi tam giác, tứ giác: -HS mở TN Toán làm phần 2 tuần 26 -HS làm bài theo nhóm +Bài 1;3; +Bài 1;2;3; +Bài 1;2;3;4;5; -Lên chữa bài và đọc bài -Nêu cách làm -HS nghe 3. Củng cố - Dăn dò: (3’) - Về làm bài tập . - Nhận xét- tiết học *************************************************** TIẾNG VIỆT: (ôn tập) LUYỆN VIẾT: CHỮ D , Đ I. Mục tiêu: -HS viết đúng mẫu các con chữ D , Đ kiểu nghiêng và các tiếng , từ ứng dụng - Giúp HS viết đúng, đẹp nội dung bài, viết đều nét, đúng khoảng cách, độ cao từng con chữ. - Rèn kĩ năng viết đẹp, cẩn thận, chu đáo. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra: 2. Bài mới: HĐ1: Viết kiểu chữ nghiêng -GV dẫn mẫu : *Hướng dẫn viết các con chữ D , Đ -Chữ D , Đ viết theo kiểu chữ gì? -Chữ D , Đ viết mấy nét? *Hướng dẫn viết từ ứng dụng -Có mấy từ? Đọc các từ đó. GV giải nghĩa từ *Viết bảng con HĐ2 : Viết vở -Viết vở theo mẫu -GV quan sát giúp đỡ HS chậm 3. Củng cố dặn dò: (3’) -GV nhận xét giờ học. Về nhà viết tiếp -Kiểm tra vở -HS quan sát -Viết theo kiểu nghiêng viết thường -Chữ D , Đ có 1 nét cơ bản Có 4 từ: Dầu Tiếng; Côn Đảo Ninh Bình; Hà Nội -HS nghe -HS viết theo mẫu -HS nghe và quan sát -Viết theo mẫu *************************************************** SINH HOẠT LỚP Nhận xét tuần 27 - Kế hoach tuần 28 1) Nhận xét tuần 27: Sĩ số: Đã duy trì sĩ số rất tốt. Nề nếp ra vào lớp đã ổn định, sách vở, đồ dùng học tập tương đối đầy đủ. Trang phục qui định một số hs thực hiện rất tốt. Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ . 2) Kế hoạch tuần 28: Thực hiện chương trình tuần 28. Thực hiện tốt nội quy, quy định do nhà trường đề ra. Thực hành nhiều điểm 10 để tặng bà tặng mẹ tặng cô. Thi đua học tốt và làm theo tấm gương đạo đức của HCM. Chuẩn bị đầy đủ sách vở đồ dùng học tập . *********************************************************

File đính kèm:

  • docTUẦN 27.doc
Giáo án liên quan