đ) Chí công vô t- phải thể hiện ở cả lời nói và
việc làm.
Nhóm 2: Bài 3 SGK, trang 6.
Em sẽ làm gì trong mỗi tr-ờng hợp sau đây,
giải thích vì sao?
a) Em biết ông Ba làm nhiều việc sai trái,
nh-ng ông Ba lại là ân nhân của gia đình
em.
b) Em biết ý kiến của bạn Trung là đúng, song
ý kiến đó bị đa số các bạn phản đối.
c) Trong danh sách đề cử dự Hội nghị “Cháu
ngoan Bác Hồ”, bạn Trang rất xứng đáng,
nh-ng một số bạn không đồng ý cử vì
Trang hay phê bình các bạn đó khi các bạn
có khuyết điểm.
- GV: Có thể tổ chức trò chơi “nhanh mắt,
nhanh tay” khi thực hiện hoạt động này.
- HS: Các nhóm trả lời.
- HS: Trả lời nhanh, nộp phiếu học tập cho GV.
- GV: Đọc đáp án của HS.
220 trang |
Chia sẻ: thuongdt2498 | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế bài giảng Giáo dục công dân Lớp 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0
− Luôn luôn phản đối,
đấu tranh với những hiện
t−ợng làm ăn phi pháp,
tiêu cực, tham nhũng,
trốn thuế, đánh cắp, đánh
tráo
Câu 3:
− Động cơ thúc đẩy anh
là: “Xây dựng công ty
ngang tầm với sự nghiệp
đổi mới của đất n−ớc”.
− Động cơ đó thể hiện
đức tính của anh là:
“Sống có đạo đức và làm
theo Hiến pháp, pháp
luật”.
Câu 4: Việc làm của anh
đã có lợi:
− Bản thân đạt danh hiệu
“Anh hùng lao động
trong thời kì đổi mới”.
− Công ty là đơn vị tiêu
biểu của ngành xây dựng.
− Uy tín của công ty giúp
cho nhà n−ớc ta mở rộng
quan hệ với các n−ớc
khác, đóng góp một phần
vào công cuộc xây dựng
đất n−ớc đi lên chủ nghĩa
xã hội.
− GV: Kết luận, rút ra bài học sống và làm việc
nh− anh Nguyễn Hải Thoại là cống hiến cho
211
mọi ng−ời, là trung tâm đoàn kết, phát huy sức
mạnh trí tuệ của quần chúng, cống hiến cho xã
hội, cho công việc, đem lại lợi ích cho tập thể
trong đó có lợi ích cá nhân, gia đình và xã hội.
Hoạt động 3
Liên hệ thực tế hành vi sống và làm việc
theo đạo đức và pháp luật
− GV : Cho HS liên hệ, tìm những ví dụ minh
hoạ, những g−ơng tốt, sống có đạo đức và làm
việc theo pháp luật và việc làm đó có lợi nh−
thế nào.
1. Hành vi sống có đạo
đức, làm việc theo pháp
luật
* Tác dụng tích cực:
− HS : Liên hệ: bác sĩ Lê Thế Trung, học sinh
giỏi Lê Thái Hoàng, ng−ời nông dân Nguyễn
Cẩm Luỹ, tổng giám đốc Nguyễn Hải Thoại.
− GV: Ghi ý HS , lấy ví dụ minh hoạ những
ng−ời có hành vi trái đạo đức, pháp luật. Và
những hành vi đó làm hại bản thân, gia đình,
đất n−ớc nh− thế nào?
2. Hành vi sống không
có đạo đức làm việc trái
pháp luật
* Hậu quả:
− HS : Liên hệ:
+ Tội buôn bán ma tuý (Vũ Xuân Tr−ờng).
+ Giết ng−ời, c−ớp của, cờ bạc (Tr−ơng Văn
Cam).
+ Tham ô tài sản nhà n−ớc (Nguyễn Đức Chi)
165 tỉ đồng.
+ Lã Thị Kim Oanh tham ô tài sản nhà n−ớc.
+ Học sinh đi thi quay cóp, thi hộ.
+ Đua xe, gây rối trật tự.
− GV: Gợi ý giúp HS trao đổi xây dựng kế
hoạch, biện pháp rèn luyện đạo đức và thói
quen thực hiện pháp luật.
3. Kế hoạch rèn luyện
bản thân
212
Hoạt động 4
Tìm hiểu nội dung bài học
− GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhóm. II. Nội dung bài học
− HS : Chia lớp thành 4 nhóm (hoặc thảo luận
theo đơn vị tổ).
− GV: Gợi ý HS trả lời các câu hỏi sau:
Nhóm 1: Thế nào là sống có đạo đức và tuân
theo pháp luật?
Nhóm 2: Quan hệ giữa sống có đạo đức và
làm theo pháp luật.
Nhóm 3: ý nghĩa của việc sống có đạo đức và
làm theo pháp luật.
Nhóm 4: Liên hệ trách nhiệm bản thân.
− HS : Các nhóm thảo luận.
− HS: Cả lớp tham gia góp ý kiến.
− GV: Nhận xét, bổ sung và kết luận.
− HS : Ghi nội dung bài học.
(GV có thể chiếu nội dung lên máy).
− HS : Đọc lại phần bài ghi vào vở một lần.
− GV: Gợi ý những chuẩn mực đạo đức: Hiếu
− Trung − Tín − Lễ − Nghĩa.
1. Sống có đạo đức là:
− Suy nghĩ, hành động
theo chuẩn mực đạo đức.
− GV: Nhấn mạnh: Ng−ời sống có đạo đức là
ng−ời thể hiện đ−ợc những giá trị đạo đức.
− Chăm lo việc chung, lo
cho mọi ng−ời.
+ Mọi ng−ời: Chăm lo lợi ích chung.
+ Công việc: Có trách nhiệm cao.
− Giải quyết hợp lí giữa
quyền và nghĩa vụ.
+ Môi tr−ờng sống: Lành mạnh, bảo vệ giữ
gìn trật tự an toàn xã hội.
− Lấy lợi ích xã hội, dân
tộc là mục tiêu sống.
+ Có lí t−ởng sống đẹp.
+ Bản thân: Tự tin, tự lập.
− Kiên trì hoạt động để
thực hiện mục đích.
213
2. Tuân theo pháp luật
là:
− Sống và hành động theo
những quy định bắt buộc
của pháp luật.
− GV: Dùng bảng so sánh để h−ớng dẫn HS . 3. Quan hệ sống có đạo
đức với thực hiện pháp
luật
Sống có
đạo đức
Thực hiện
pháp luật
− Tự giác
thực hiện
chuẩn mực
đạo đức do
xã hội quy
định.
− Bắt buộc
thực hiện
những quy
định của
pháp luật do
nhà n−ớc đề
ra.
− HS : Ghi các nội dung vào bảng.
− Là phẩm chất bền vững
của mỗi cá nhân, là động
lực điều chỉnh nhận thức,
thái độ, hành vi tự nguyện
thực hiện pháp luật.
− GV: Nhận xét, bổ sung, ghi nội dung vào
bảng.
− GV: Lấy ví dụ minh hoạ hành vi vi phạm
đạo đức và vi phạm pháp luật.
− HS : Anh em tranh chấp tài sản thừa kế:
+ Anh em bất hoà (Đạo đức).
+ Toà án giải quyết (Pháp luật).
4. Trách nhiệm của bản
thân:
− Học tập, lao động tốt.
214
− Rèn luyện đạo đức, t−
cách.
− Quan hệ tốt với bạn bè,
gia đình và xã hội.
− GV: Động viên HS có nhiều ý kiến xây
dựng và biện pháp tốt.
− Nghiêm túc thực hiện
pháp luật, trong đó đặc
biệt Luật Giao thông
đ−ờng bộ.
− GV: Kết luận chuyển ý.
Hoạt động 5
Luyện tập và giải bài tập sgk
− GV: Tổ chức cho HS giải bài tập SGK.
Bài 2 (SGK) trang 68, 69
− GV: Có thể cho HS làm vào phiếu học tập,
hoặc ghi bài tập lên bảng phụ.
− GV: Cử 1−2 HS trả lời.
− HS : Cả lớp nhận xét.
− GV: Đ−a ra đáp án đúng, đánh giá cho điểm
HS có ý kiến tốt.
Bài 2 (SGK) trang 68, 69
Đáp án đúng: Hành vi
biểu hiện ng−ời sống có
đạo đức: (a), (b), (c), (d),
(đ), (e). Hành vi biểu hiện
làm việc theo pháp luật:
(g), (h), (i), (k), (l).
Bài 6 (Sách Tình huống GDCD): Những hành
vi nào sau đây không có đạo đức và không
tuân theo pháp luật?
a. Đi xe đạp hàng 3, hàng 4.
b. V−ợt đèn đỏ, gây tai nạn. Đáp án:
c. Vô lễ với thầy cô giáo. − Không có đạo đức: c, đ.
215
d. Làm hàng giả.
đ. Quay cóp bài.
e. Buôn bán ma tuý.
− Vi phạm pháp luật: a, b,
d, e.
4. Củng cố
Hoạt động 6
rèn luyện củng cố kiến thức
− GV: Tổ chức cho HS trò chơi sắm vai (nếu
có thời gian).
− GV: Đ−a ra tình huống.
Tình huống1:
Gặp một cụ già qua đ−ờng bị ngã.
Tình huống2:
Có ng−ời bị công an truy đuổi, ng−ời đó dúi
vào tay ng−ời khác một gói hàng nhờ giấu hộ.
− HS : Cử 2 nhóm tham gia.
− HS: Tự phân vai, viết lời thoại.
− HS : Cả lớp nhận xét.
− GV: Đánh giá, tổng kết.
− GV cho HS làm bài tập để kiểm tra thái độ,
liên hệ trách nhiệm bản thân.
Bài tập:
Những hành vi nào sau đây mà HS chúng ta
phải rèn luyện?
− Có hiếu với cha mẹ.
− Kính trọng, lễ phép với thầy cô.
− Hoà thuận, th−ơng yêu anh chị em
trong gia đình.
− Thực hiện an toàn giao thông.
− Ngăn ngừa tệ nạn xã hội.
216
GV: Kết luận toàn bài: Ch−ơng trình Sách giáo khoa GDCD lớp 6, 7, 8, 9
đ−ợc cấu trúc thành 2 phần chính: Những chuẩn mực đạo đức và những
chuẩn mực pháp luật nhằm giải quyết trách nhiệm, nghĩa vụ của công dân
trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
Nhìn vào tổng thể cho thấy những bài học trong phần đạo đức là cơ sở tạo
ra nội lực để HS học phần pháp luật. Chỉ có thể hình thành đ−ợc tình cảm,
niềm tin thẩm mỹ đạo đức mới tạo ra đ−ợc động lực hình thành, ý chí, nghị
lực để điều chỉnh hành vi, hoạt động trong cuộc sống, học tập và lao động.
Bài học hôm nay giúp chúng ta có đ−ợc nhận thức đúng đắn những giá trị
đạo đức truyền thống của dân tộc, thời đại, coi đó là những chuẩn mực cần
thiết của con ng−ời Việt Nam thời kì công nghiệp hoá − hiện đại hoá.
Đồng thời phải tự giác thực hiện những quy định của pháp luật. Từ đó các
em phải biết đánh giá −u, nh−ợc điểm của bản thân. Tự xây dựng kế hoạch
và có ý chí rèn luyện, tránh xa những thói h−, tật xấu, tệ nạn xã hội, mang
lại sự bình yên cho gia đình, xã hội.
5. Dặn dò
• Bài tập 1, 3, 4, 5, 6 trang 68, 69 SGK.
• S−u tầm thực tế những hành vi sống có đạo đức, làm việc theo pháp
luật và ng−ợc lại.
• Tục ngữ, ca dao, danh ngôn nói về đạo đức, pháp luật.
e. Tμi liệu tham khảo
• Hệ thống pháp luật Việt Nam.
• Hiến pháp năm 1992.
• Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ IX.
• G−ơng ng−ời tốt, việc tốt.
• Chuyện kể danh nhân.
217
Mục lục
Trang
Lời nói đầu ............................................................................................................ 3
Bμi 1 Chí công vô t− ....................................................................................... 4
Bμi 2 Tự chủ................................................................................................. 16
Bμi 3 Dân chủ và kỉ luật ............................................................................... 29
Bμi 4 Bảo vệ hoà bình.................................................................................. 40
Bμi 5 Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới ....................................... 52
Bμi 6 Hợp tác cùng phát triển....................................................................... 63
Bμi 7 Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc ....................... 73
Bμi 8 Năng động, sáng tạo .......................................................................... 87
Bμi 9 Làm việc có năng suất, chất l−ợng, hiệu quả...................................... 99
Bμi 10 Lí t−ởng sống của thanh niên............................................................ 109
Bài 11 Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp
công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất n−ớc........................................... 123
Bμi 12 Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân ............................ 135
Bμi 13 Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế ............................... 149
Bμi 14 Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân ...................................... 159
Bμi 15 Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân .................. 171
Bμi 16 Quyền tham gia quản lí nhà n−ớc, quản lí xã hội của công dân ....... 183
Bμi 17 Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.................................................................. 196
Bμi 18 Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật .......................................... 206
218
Thiết kế bài giảng
giáo dục công dân 9
hồ thaNh diện (Chủ biên)
Nhμ xuất bản Hμ nội - 2005
Chịu trách nhiệm xuất bản:
Nguyễn khắc oánh
Biên tập: Phạm quốc tuấn
Vẽ bìa: Nguyễn Tuấn
Trình bày: thái sơn - sơn lâm
Sửa bản in: phạm quốc tuấn
219
In 3000 cuốn, khổ 17 x 24 cm, tại X−ởng in Nhà xuất bảnThống kê.
Giấy phép xuất bản số: 02eGV/778/CXB. Cấp ngày 23/5/2005.
In xong và nộp l−u chiểu quý III/2005.
220
File đính kèm:
- Giao an xin nhieu y kien hay.pdf