I. MỤC TIÊU:
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc rành mạch trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật( Nhà Trò, Dế Mèn)
- Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung.
2. Đọc - Hiểu:
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi tấm lòng hào hiệp, thương yêu người khác, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu của Dế Mèn.
- Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn. Bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 4 SGK
- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn hướng dẫn luyện đọc
- Tập truyện Dế Mèn phiêu lưu ký - Tô Hoài.
26 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế bài dạy lớp 4 - Nguyễn Thị Hương Giang - Trường tiểu học Hộ Độ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đại trà làm câu a, HS khá giỏi làm cả câu b)
- Yêu cầu HS nhận xét
Bài 3: - GV yêu cầu HS đọc đề bài
- HS làm bài tập vào vở ( HS đại trà làm câu a, HS khá giỏi làm cả câu b)
GV chấm một số bài
- Yêu cầu HS chữa bài
3- Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học và hướng dẫn học sinh luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 6 ngày 29 tháng 8 năm 2008
Tập làm văn
Nhân vật trong chuỵện
I- Mục tiêu:
- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật
- Nhân vật trong truyện là người hay con vật , đồ vật nhân vật nhân hoá .Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật.
- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật
II- Đồ dùng dạy học.
- Giấy khổ to, kẻ sẵn bảng , bút dạ.
- Tranh minh hoạ câu chuyện trang 14 SGK .
III- Hoạt động dạy và học:
A- Kiểm tra bài cũ :
- Bài văn kể chuyện khác với bài văn không kể chuyện ở những điểm nào ?
- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện đã giao ở tiết trước
- Nhận xét và ghi điểm
B- Bài mới
1- Giới thiệu bài
2- Tìm hiểu ví dụ:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu .
- Các em vừa học những câu chuyện nào?
Yêu cầu HS chia nhóm , phát giấy và yêu cầu HS hoàn thành .
- Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả
- HS nhận xét, giáo viên bổ sung.
Bài 2: - GV gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu Hs thảo luận cặp đôi
- Gọi HS trả lời câu hỏi.
- Nhờ đâu mà em biết tính cách của nhân vật?( Nhờ hành động, lời nói của nhân vật , nói lên tính cách của nhân vật ấy )
3 - Ghi nhớ :Hs đọc phần ghi nhớ
4 - Luyện tập:
Bài 1 : - Yêu cầu HS đọc nội dung .
+ Yêu cầu HS đọc thầm câu chuyện và trả lời câu hỏi
- Câu chuỵện ba anh em có những nhân vật nào?( Câu chuyện có các nhân vật : Ni -Ki Ta, Gô -Sa, Chi - ôm - ca, bà ngoại)
+ Nhìn tranh minh hoạ em thấy ba anh em có gì khác nhau ?( Ba anh em tuy giống nhau nhưng hành động sau bữa ăn lại rất khác nhau)
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS thảo luận về tình huống để trả lời câu hỏi :
3- Củng cố - dặn dò :
- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ
- Dặn HS về nhà viết lại câu chuyện mình vừa xây dựng vào vở và kể cho người thân nghe.
- Nhắc nhở HS quan tâm đến người khác
---------------------------------------------------------------------------
Kĩ thuật :
VẬT LIỆU DỤNG CỤ, CẮT, KHÂU THấU
I. MỤC TIấU :
- Biết được đặc điểm tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ
- Biết tac dụng, cỏch sử dụng, bảo quản những dụng cụ đơn giản để cẳt, khõu, thờu.
HS nắm được cỏch xõu kim, gỳt chỉ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Kộo, thước, kim, chỉ, khung thờu
- Một số sản phẩm may thờu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
1.Kiểm tra
- GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS
- Giới thiệu chương trỡnh mụn KT4
2. Bài mới :
* HĐ1: Giới thiệu bài
* HĐ2: Hướng dẫn HS quan sỏt, nhận xột về vật liệu khõu, thờu .
a) Vải : - Nờu những sản phẩm, đồ dựng được làm từ vải
- Cú những loại vải nào ?
GV:Cỏc loại vải rất phong phỳ ...cho HS quan sỏt một số loại vải ;một số sản phẩm, đồ dựng được làm từ vải
b) Chỉ :
GV giới thiệu cỏc loại chỉ
- Chỉ khõu : cuộn ống, nhiều màu, bền, nhỏ sợi
- Chỉ thờu : nhiều màu, xếp thành con
* HĐ3: Tỡm hiểu đặc điểm và cỏch sử dụng kộo,kim
a) Kộo : HS quan sỏt vật mẫu, tranh vẽ SGK - Trả lời cõu hỏi
GV giới thiệu : Kộo cú 2 loại (kộo cắt vải, kộo bấm chỉ )
HD cỏch sử dụng : HS quan sỏt hỡnh 3 để trả lời cõu hỏi về cỏch cầm kộo cắt vải
HS thực hành cắt – GV hướng dẫn
b) Kim : HS quan sỏt kim, thực hành xõu kim, gỳt chỉ (GV hướng dẫn)
3/ Củng cố : Nhận xột - Dặn dũ
Dặn HS chuẩn bị tiết sau .
---------------------------------------------------------------------------
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu
- Tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a .
- Củng cố bài toán về thống kê số liệu.
II- Đồ dùng dạy học.
- Đề bài toán 1a,1b,3 chép sẵn trên bảng phụ hoặc băng giấy .
III- Hoạt động dạy học
A- Kiểm tra bài cũ ;
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập hướng dẫn thêm ở tiết 4.
- Gv chữa bài tập, nhận xét, ghi điểm
B- Bài mới .
1- Giới thiệu bài .
2-Hướng dẫn HS luyện tập.
Bài 1: H- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Gv treo bảng phụ đề chép sẵn nội dung bài tập 1a và yêu cầu HS đọc đề bài.
H- Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá trị biểu thức nào?
- Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức 6 x a với a= 5?( Thay số 5 vào chữ a rồi thực hiện phép tính 6 x 5 = 30 )
- GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
Bài 2: ( a, b ) Yêu cầu HS nêu đề bài, sau đó nhắc HS các biểu thức trong bài có đến 2 dấu tính có dấu ngoặc, khi thay chữ bàng số các em chú ý thực hiện phép tính đúng thứ tự.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài
- GV yêu cầu HS nhận xét
Bài 3: GV treo bảng như phần bài tập của SGK
- Yêu cầuHS đọc bằng số và cho biết cột thứ ba trong bảng cho biết gì ?( Cột thứ 3 trong bài cho biết giá trị của biểu thức .)
- Biểu thức đầu tiên trong bài là gì?( Là 8 C )
- bài mẫu cho giá trị biểu thức 8 c là bao nhiêu?( Là 40 )
- Gv yêu cầu HS làm bài
- Gv nhận xét và ghi điẻm
Bài 4:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông.( Muốn tính chu vi của hình vuông ta lấy số đo cạnh nhân với 4)
- Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi là bao nhiêu?( Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi của hình vuông là a 4)
GV giới thiệu : Gọi chu vi của hình vuông là P . Ta có : P = a 4
- GV yêu cầu HS đọc đề bài tập 4 sau đó làm bài
- Gv nhận xét ghi điểm
3- Củng cố -dặn dò.
- Nhận xét giờ học và làm các bài tập hướng dẫn thêm và chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------
Khoa học
Trao đổi chất ở người
I- Mục tiêu :
- Sau bài học HS biết
- Kể ra những gì hằng ngày cơ thể lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
- Nếu được thế nào là quá trình trao đổi chất
- Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người và môi trường.
II- Đồ dùng dạy học :
- Hình trang 6,7 SGK .
- Giấy khổ A4 hoặc khổ A0 hoặc vở bài tập; bút vẽ.
III- Hoạt động dạy- học :
Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người
* Mục tiêu:
- Kể ra những gì hằng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
- nêu được thế nào là quá trao đổi chất .
* cách tiến hành :
Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho HS quan sát và thảo luận theo cặp .
- Trước hết, kể tên những gì được vẽ trong hình 1 trang SGK.
- Sau đó, phát hiện ra những thứ đóng vai trò quan trọng đối với với sự sống của con người được thể hiện trong hình ( ánh sáng, nước, thức ăn)
- Phát hiện thêm những yếu tố cần cho sự sống của con người mà không thể hiện qua hình vẽ như không khí.
- Cuối cùng tìm xem cơ thể người lấy những gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì trong qúa trình sống của minh
Bước 2:
- HS thực hiện nhiệm vụ cùng với theo hướng dẫn trên .
- Trong khi thảo luận, GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm .
Bước 3: Hoạt động cả lớp .
- GV gọi một số HS lên trinh bày kết quả làm việc của nhóm mình.
Bước 4: GV yêu cầu HS đọc đoạn đầu trong mục Bạn cần biết và trả lời câu hỏi
- Trao đổi chất là gì?
- Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với con người, thực vật và động vật.
Hoạt động 2: Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người và môi trường.
*Mục tiêu: HS biết trình bày một cách sáng tạo những kiến thức đã học về trao đổi chât giữa
cơ thể người và môi trường
- GV cho các nhóm thực hành
- Chọn ra những bài vẽ có sáng tạo
GV nhận xét chung
------------------------------------------------------------------------------
Luyện Tiếng Việt
Ôn luyện về: cấu tạo của tiếng; tả ngoại hình nhân vật...
I - Mục tiêu :
- Củng cố kiến thức về cấu tạo của tiếng 3 bộ phận ; âm đầu, vần, thanh.
- Thực hành viết đoạn văn ngăn tả ngoại hình nhân vật.
ii- Hoạt động dạy học
1- GV ghi các bài tập lên bảng- yêu cầu HS làm vào vở
? Tiếng gồm có mấy bộ phận ? đó là những bộ phận nào? Cho ví dụ .
? Trong tiếng, những bộ phận nào không thể thiếu? Cho ví dụ.
2- Bài tập vận dụng: HS làm các bài tập sau
Bài 1: Những tiếng nào trong các câu ca dao dưới đây không có đủ 3 bộ phận: âm đầu, vần và thanh:
Con cò mà đi ăn đêm
Dậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
Ông ơi, ông vớt tôi nao
Tôi có lòng nào ông hãy xáo măng
Có xáo thì xáo nước trong
Đừng xáo nước đục đau lòng cò con
Bài 2: Ghi lại từng cặp tiếng bắt vần với nhau trong các câu trên
Bài 3: Em hãy tưởng tượng hình ảnh nhân vật Dế Mèn qua câu chuyện :Dế Mèn bênh vực kể yếu và viết một đoạn văn ngắn tả ngoại hình của nhân vật Dế Mèn.
2- Học sinh đọc bài làm của mình trước lớp
3 – Chấm chữa bài.
Nhận xét tiết học
---------------------------------------------------------------------
Tự học
Làm quen với bản đồ
i- mục tiêu:
Giúp HS ôn tập cũng cố kiến thức của bài đã học: Làm quen với bản đồ
ii- Hoạt động dạy học:
1- Gv yêu cầu HS làm việc theo nhóm đẻ trả lời các câu hỏi sau đây:
- Bản đồ là gì?
- Nêu các yếu tố của bản đồ?
2- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình.
3- GV treo một số loại bản đồ , gọi HS lần lượt lên bảng chỉ và nêu tên các yếu tố của bản đồ, Xác định các hướng: Đông, Tây, Nam, Bắc trên bản đồ.
? Em hiểu tỉ lệ bản đồ là gì? ( HS khá giỏi)
4- Nhận xét tiết học.
-----------------------------------------------------------------
Luyện toán
luyện tập
I- mục tiêu :
Giúp HS ôn tập, cũng cố kiến thức, kĩ năng về tính giá trị biểu thức; biểu thức có chứa một chữ; tính chu vi diện , diện tích hình vuông.
ii- Hoạt động dạy học:
1- GV ghi các bài tập lên bảng- yêu cầu HS làm vào vở:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
a, 57649 + 9803 x 2 =...................... b, 23458 – 96572 : 7 = .............................
c, 65483 – 1783 x 3 + 4017 = ..................................
64 cm2
Bài 2: Một hình vuông có diện tích 64 cm2 .
Tính chu hình vuông đó.
Bài 3: Tính giá trị biểu thức : 61 – ( 14 + a ) khi:
a, a = 7 b, a = 15 c, a = 19
2- Gọi hs lên bảng chữa bài.
3- Nhận xét tiết học
File đính kèm:
- G.An 4 TUAN1- Theo chuan KT-kN.doc