Thiết kế bài dạy Lớp 2 Tuần 30 - Trần Thị Thanh Thu

I/ Mục tiêu :

 - Biết ki-lô-mét là đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị ki-lô-mét.

 - Biết được quan hệ giữa đơn vị ki-lô-mét với đơn vị m

 - Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo theo đơn vị km.

 - Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ.

II/ Đồ dùng dạy học :

+ Bản đồ Việt Nam.

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy Lớp 2 Tuần 30 - Trần Thị Thanh Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ìm được BT2 II/ Đồ dùng dạy học : - Vở bài tập TV. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò 1. Bài cũ : - 2 em thực hành hỏi đáp ; 1 em nêu câu hỏi có cụm từ "Để làm gì ?" ; 1 em đáp lại câu hỏi đó. 2. Bài mới : HĐ1: GT bài trực tiếp và ghi bảng HĐ2 : HD làm bài tập Bài 1: - Gọi Diệu đọc yêu cầu - Yêu cầu TL nhóm và ghi vào bảng nhóm Bài tập 2 - Gọi Trinh nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở - Gọi một số em trình bày Bài tập 3 - Gọi Liêm đọc yêu cầu - HD học sinh quan sát tranh, TL nhóm 2 - Gọi một số em trình bày 3. Củng cố - Dặn dò : Hoàn thành bài tập. - 2 em thực hành yêu cầu của bài tập. - Diệu đọc -Các nhóm TL viết nhanh từ tìm được vào bảng phụ. - Đại diện vài nhóm lên trình bày, chốt ý : + yêu thương, yêu quí, thương yêu, quý mến, chăm lo, chăm sóc, quan tâm. + Kính yêu , kính trọng , tôn kính , biết ơn , nhớ ơn , thương nhớ , nhớ thương . - Trinh nêu - HS trình bày + Bác Hồ rất thương yêu các cháu nhi đồng. + Cô giáo rất quí mến học sinh. + Em rất biết ơn cha mẹ. - Liêm đọc - Quan sát, TL - Đại diện từng nhóm lên trình bày ; chốt ý : + tranh 1 : Các bạn thiếu nhi vào thăm lăng Bác. + Tranh 2 : Các bạn thiếu nhi dâng hoa trước tượng đài Bác. + Tranh 3 : Các bạn thiếu nhi trồng cây nhớ ơn Bác. CHÍNH TẢ: ( Tiết 60) CHÁU NHỚ BÁC HỒ I/ Mục tiêu : - Nghe, viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát. - Làm được bài tập 2 b II/ Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết bài tập 2b. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò 1. Bài cũ : - Gọi HS đánh vần các từ sau : ngày tết, chênh chếch, vết chân, lệch sang phải. 2. Bài mới : HĐ1 : GTB trực tiếp và ghi bảng HĐ2: HD viết chính tả - Đọc mẫu, gọi 2 em đọc lai - HD trình bày - Những chữ nào viết hoa ? - Luyện viết từ khó : đêm đêm, bâng khuâng, chòm râu, bạc phơ. - Những chữ nào viết liền mạch ? - Thảo luận bài tập - Cho HS thảo luận nhóm 2 bài tập 2b - Viết bảng con: đêm đêm, bâng khuâng, chòm râu, bạc phơ. HĐ3 : Viết bài. - Yêu cầu mở vở, cầm bút - Đọc chậm rãi cho HS viết bài vào vở. - HD chấm chữa bài. + Bảng lớp + Chấm chéo + Chấm bài 7 em 3. Củng cố - Dặn dò - Về nhà sửa lỗi - 2 HS đánh vần các từ sau. - HS chăm chú lắng nghe - Những chữ đầu dòng thơ, chữ Bác. - HS đánh vần các từ bên. - đêm, nhiên. - HS thảo luận nhóm 2, 2 em làm bài tập ở bảng lớp. - HS viết ở bảng con - Thực hiện theo yêu cầu - 1 em viết bài ở bảng lớp, cả lớp viết vào vở chính tả. - Cả lớp - Đổi vở chấm bằng bút chì - Làm bài tập vào vở bài tập. TOÁN VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ I/ Mục tiêu : - Biết viết số có 3 chữ số thành tổng của số trăm, số chục, số đơn vị và ngược lại. II/ Đồ dùng dạy học : + Các hình vuông biểu diễn trăm, đơn vị, các hình chữ nhật biểu diễn chục. III/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò A. Bài cũ : - Gọi HS lên bảng làm bài tập sau : Số ? + 220 ; 221 ; ... ; ... ; 224 ; ... ; ... ; ... ; 228 + 551 ; 552 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; 559 + 991 ; ... ; ... ; ... ; 995 ; ... ; ... ; ... ; ... ; 1000 - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : HĐ1:GT bài trực tiếp và ghi bảng HĐ2 : Hướng dẫn viết số có ba chữ số thành tổng các trăm, chục và đơn vị - Viết lên bảng số 375 và hỏi : Số 375 có mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ? - Dựa vào việc phân tích số 375 thành các trăm, chục và đơn vị như trên ta có thể viết số này thành tổng như sau 300 + 70 + 5 - 300 là giá trị của hàng nào trong số 375 ? - 70 là giá trị của hàng nào trong số 375? - 5 là giá trị của hàng nào trong số 375 ? - Yêu cầu HS phân tích các số 456 ; 764 ; 893 thành tổng các trăm, chục và đơn vị ? - Nêu số 820 và yêu cầu HS lên bảng thực hiện phân tích số này - Nêu : với các số có hàng đơn vị bằng 0 ta không cần viết vào tổng vì số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó - Yêu cầu HS phân tích số 703 sau đó rút ra chú ý : Với các số có hàng chục bằng 0 ta không cần viết vào tổng vì số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó - Yêu cầu HS phân tích số 450 ; 707 ; 803 thành tổng các trăm, chục và đơn vị HĐ3 : Luyện tập :B1,2,3 Bài 1 : - Gọi Quang đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Gọi 3,4 em nêu kết quả bài làm - Nhận xét * Hãy viết tất cả các số có ba chữ số lớn hơn 992 Bài 2 : - Gọi Vỹ đọc yêu cầu của đề bài - Yêu cầu HS làm bảng con. - Nhận xét Bài 3 : - Gọi Minh đọc yêu cầu của đề bài - Yêu cầu TL nhóm 2 - Tổ chức trò chơi ghép nhanh - Nhận xét C. Củng cố, dặn dò : Số 250 được viết thành tổng là: a. 200 + 5 b. 200 + 50 c. 20 + 50 d. Cả a,b,c đều sai - Nhận xét giờ học. - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra - Số 375 gồm 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị. - 300 là giá trị của hàng trăm - 70 là giá trị của hàng chục - 5 là giá trị của hàng đơn vị - 456 = 400 + 50 + 6 764 = 700 + 60 + 4 893 = 800 + 90 + 3 820 = 800 + 20 - 703 = 700 + 3 - 450 = 400 + 50 707 = 700 + 7 803 = 800 + 3 - Quang đọc đề bài - HS làm bài, bảng lớp: Quang, Trinh - HS trả lời. - HSG làm bài - Vỹ đọc - Cả lớp làm bảng con, bảng lớp: Vỹ, Hương - Minh đọc đề bài - Thảo luận - Chia 2 đội tham gia chơi c NS: 3/ 4 Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011 TẬP LÀM VĂN ( Tiết 30) NGHE - TRẢ LỜI CÂU HỎI I/ Mục tiêu : - Nghe kể và trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Qua suối BT1, viết được câu trả lời cho câu hỏi ở BT1, BT2. II/ Đồ dùng dạy học : - Kênh hình sách giáo khoa. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò 1. Bài cũ : 2 HS kể lại câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : HĐ1:GT bài và ghi bảng HĐ2 : Hướng dẫn làm bài tập bài 1 - Gọi Dưỡng nêu yêu cầu và đọc 4 câu hỏi. - Kể chuyện 2 lần : giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng, giọng anh chiến sĩ hồn nhiên. + Kể lần 1 theo tranh. + Kể lần 2, kể toàn bộ nội dung câu chuyện. H : Bác Hồ và các anh chiến sĩ bảo vệ đi đâu ? H : Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sĩ ? H : Khi biết hòn đá bị kênh, Bác bảo anh chiến sĩ làm gì ? H :Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì về Bác Hồ? HĐ3 : - Yêu cầu HS thực hành viết câu trả lời vào vở. 3. Củng cố - dặn dò : - Hoàn thành bài tập ở VBT. - 2 em kể lại câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương. - Dưỡng đọc yêu cầu và 4 câu hỏi ở SGK. - Cả lớp quan sát tranh, nêu nội dung tranh. + Bác Hồ và mấy chiến sĩ đứng bên bờ suối. Dưới suối, một chiến sĩ đang kê lại hòn đá bị kênh. - HS lắng nghe. - Bác Hồ và các anh chiến sĩ bảo vệ đi công tác. - Khi qua một con suối, có những hòn đá bắc thành lối đi, một chiến sĩ sẩy chân ngã vì có một hòn đá bị kênh. - Bác bảo anh chiến sĩ kê lại hòn đá cho chắc để người khác qua suối không bị ngã nữa. - Bác rất quan tâm đến mọi người. bác quan tâm tới anh chiến sĩ, xem anh ngã có đau không. - HS thực hành hỏi - đáp. - HS viết bài vào VBT. TOÁN ( Tiết 150) PHÉP CỘNG (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 I/ Mục tiêu : - Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000. - Biết cộng nhẩm các số tròn trăm. II/ Đồ dùng dạy học : - Các hình vuông biểu diễn trăm, chục, đon vị. III/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò A. Bài cũ : - Gọi HS lên bảng làm bài tập sau : Viết các số sau thành tổng các trăm, chuc, đơn vị 234 ; 230 ; 405 - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới : HĐ1: GT bài trực tiếp và ghi bảng HĐ2: Giới thiệu phép cộng 326 + 253 = 579 - Nêu bài toán và gắn hình biểu diễn số lên bảng: Có 326 ô vuông, thêm 253 ô vuông nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô vuông ? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu ô vuông ta làm thế nào ? - Để tìm tất cả bao nhiêu ô vuông ta gộp 326 ô vuông với 253 ô vuông lại để tìm tổng 326 + 253 - Tổng 326 và 253 có tất cả mấy trăm, mấy chục và mấy ô vuông ? - Gộp 5 trăm, 7 chục và 9 ô vuông lại thì có tất cả bao nhiêu ô vuông ? - Vậy 326 cộng 253 bằng bao nhiêu ? - Hãy viết phép tính theo cột dọc. - Yêu cầu HS thực hiện phép cộng - Yêu cầu Nêu cách cộng - Nêu cách đặt tính và cách cộng phép tính trên. HĐ3 : Luyện tập bài 1cột 1,2,3, bài 2a, bài3 Bài 1: - Gọi Trung nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào BC. - Nhận xét chữa bài. - Nêu cách thực hiện phép tính 637 + 162, 408 + 31 * Điền số tích hợp vào chỗ ... a. 25... + 3...4 = ... 86 b. ...32 + 32... = 7...8 c. 4...1 + ...58 = 99... Bài 2 : - Gọi Định đọc - Yêu cầu HS làm vào vở - Nhận xét chữa bài. - Nêu cách Đặt tính và thực hiện phép tính 257 + 321 , 936 + 23 Bài 3: - Gọi Dưỡng đọc yêu cầu - Yêu cầu HS Tl nhóm 2 và trả lời - Nhận xét chữa bài. C. Củng cố, dặn dò : - Kết quả phép tính 125 + 652 là a. 667 b. 677 c. 777 d. 776 - Nhận xét giờ học. - HS thực hiện yêu cầu. - Cả lớp làm vào BC. - Ý, Linh nhắc lại bài toán. - Thực hiện phép cộng 326 + 253. - Có tất cả 5 trăm, 7 chục và 9 ô vuông - Có tất cả 579 ô vuông - 326 + 253 = 579 - Lê lên bảng viết, lớp viết bảng con. 326 + viết 326 rồi viết 253 xuống + 253 dưới so cho các hàng thẳng cột 579 với nhau kể từ hàng đơn vị, ghi dấu cộng và kẻ gạch ngang. Cộng từ phải sang trái. 6 cộng 3 bằng 9 viết 9 ; 2 cộng 5 bằng 7 viết 7 ; 3 cộng 2 bằng 5 viết 5. Vậy 326 cộng 253 bằng 579 - 3 HS nêu. - 3HS nêu. - HS làm BC , bảng lớp: Trung, Hồ Tâm 235 637 503 200 408 67 + 451 + 162 + 354 + 627 + 31 + 132 686 799 857 827 539 199 - 2HS trả lời. - HSG làm bài - Định đọc đề bài - HS làm bài vào vở, bảng lớp: Huy, Định - 2HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính. - Dưỡng đọc - TL nhóm 2 - HS nêu. c SINH HOẠT TẠP THỂ 1. Nhận xét tình hình học tập cũng như sinh hoạt trong tuần. - Duy trì và giữ vững nền nếp học tập cũng như sinh hoạt. - Chất lượng học tập của học sinh tăng tiến rõ nét qua từng môn học. - HS có ý thức chăm học, tích cực, tự giác học tập - Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy thông qua các hoạt động học tập, sinh hoạt. - Tham gia tích cực trong việc luyện tập văn nghệ. 2. Sinh hoạt sao nhi đồng. - Củng cố lại qui trình sinh hoạt sao nhi đồng. - Kiểm tra việc nhận thức của các em. - Ôn laị các bài hát múa theo chủ đề

File đính kèm:

  • docGiao an tong hop lop 2 tuan 30.doc
Giáo án liên quan