The duc 6(1)

A. MỤC ĐÍCH – YÊU C̀âU:

-Gip học sinh pht triển cc nhĩm cơ khớp chính của cơ thể.

-Gip học sinh pht triển cc tố chất thể lực bền, mềm dẻo, kho lo trong cc giờ thể dục, tự học, tự tập hng ngy v rn luyện cc tư thế cơ bản.

-Bít và thực hịn từng đợng tác,cả bài ṭp tương đới chính xác,đúng nhịp,đúng phương hướng và bin đợ.

-Bít ṿn dụng hằng ngày tự ṭp đ̉ rèn luỵn sức khỏe.

B-PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:

? Thuýt trình:giảng giải

? Trực quan: thị phạm

? Luỵn ṭp: phn nhóm, đờng loạt,quay vịng, sửa sai.

C. ĐỊA ĐIỂM:

 Sân trường THCS.

D. DỤNG CỤ:

 1 cái còi, ph́n.

 

doc7 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 250 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu The duc 6(1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN THỂ DỤC LỚP 6 THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG: -Ơn và hoàn thiện bài thể dục phát triển chung (9 đợng tác). -Tròchơi: chạy tiếp sức đá cầu vào vịng trịn.. -Chạy Bền: luyện tập chạy bền. Tiết: 14 Tiết chương trình: 14 Ngày soạn: 10-05-2008 MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: -Giúp học sinh phát triển các nhĩm cơ khớp chính của cơ thể. -Giúp học sinh phát triển các tố chất thể lực bền, mềm dẻo, khéo léo trong các giờ thể dục, tự học, tự tập hàng ngày và rèn luyện các tư thế cơ bản. -Biết và thực hiện từng đợng tác,cả bài tập tương đới chính xác,đúng nhịp,đúng phương hướng và biên đợ. -Biết vận dụng hằng ngày tự tập để rèn luyện sức khỏe. B-PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Thuyết trình:giảng giải Trực quan: thị phạm Luyện tập: phân nhóm, đờng loạt,quay vịng, sửa sai. ĐỊA ĐIỂM: Sân trường THCS. DỤNG CỤ: 1 cái còi, phấn. NỘI DUNG ĐLVĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TỔ CHỨC THỰC HIỆN MỞ ĐẦU 4-6’ Nhận lớp: 1’ Kiểm tra sĩ số và nhận lớp. Lớp trưởng tập trung lớp, báo cáo sĩ số và “Chúc giáo viên khỏe”. -ĐH1:4 hàng ngang cự ly mợt cánh tay: x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x < Phổ biến bài mới: 1’ Giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết học: ơn và hồn thiện 9 động tác đã học của bài phát triển chung. ‎- Tập trung lắng nghe giáo viên phổ biến. ĐH2: 4 hàng ngang,2 hàng đầu ngời 2 hàng sau đứng. Khởi động: Chung: bài khởi động chung theo quy định. Chuyên môn: Gập ngắn, gập dài, làm dẻo, hít thở sâu. 4’ 2lx8n Quan sát học sinh thực hiện và sửa sai. Quan sát học sinh thực hiện và sửa sai. Lớp trưởng điều khiển, học sinh thực hiện bài khởi động chung. Học sinh thực hiện khởi động chuyên môn. Thực hiện đúng biên đợ đợng tác ĐH3: 4 hàng ngang, cự li một sãi tay, so le. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X < CƠ BẢN: 30-32’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ. + Đợng tác ngực. +Động tác bụng.. 2’ Gọi 2 học sinh lên thực hiện đợng tác. Giáo viên nhận xét, đánh giá và cho điểm. quan sát bạn thực hiện đợng tác, nhận xét. Rút kinh nghiệm học tập. . ĐH4: Như ĐH2. HĐ2: chia nhóm tập luyện: +Nhĩm 1: ơn 4 động tác đầu của bài phát triển chung :vươn thở, tay, ngực, chân. + Nhĩm 2: ơn 5 động tác của bài phát triển chung: bụng, vặn mình, phối hợp, nhảy, điều hịa. 6-8’ . - Giáo viên quan sát, nhắc nhở và sửa sai cho học sinh. *Một số lỗi sai học sinh thường mắc: +Thực hiện động tác với nhịp quá nhanh. +Ở động tác tay: khi đưa tay lên cao bị hạ thấp trọng tâm, hai tay dang ngang khơng đúng hướng (cao quá),để bàn tay sấp *Cách khắc phục: +Giáo viên hơ nhịp hơ cho cả lớp tập, làm lại động tác sai cho cả lớp xem. Sau đĩ phân tích chỗ sai và cần phải thực hiện như thế nào mới đúng. * Thị phạm lại các động tác mẫu: -Động tác vươn thở: -Động tác tay: -Động tác ngực: -Động tác chân: *Giáo viên quan sát và sửa sai cho học sinh. -Chú ‎y các lỗi sai, 1 số học sinh thực hiện cịn yếu và cách khắc phục. +Bước sang ngang quá hẹp, bước chưa đúng hướng, nhảy với tốc độ chậm.Động tác điều hịa thực hiện với nhịp điệu động tác nhanh, khơng thả lỏng cơ khớp. *Cách khắc phục: làm mẫu động tác đúng, cho tập riêng các động tác sai nhiều lần. - Giáo viên thị phạm 5 động tác: + Động tác bụng: + Động tác vặn mình: + Động tác phối hợp: + Động tác nhảy : + Động tác điều hịa: Cả nhĩm thực hiện dưới sự hướng dẫn cả cán sự lớp và giáo viên. Học sinh lắng nghe các lỗi sai để sữa chữa . Quan sát giáo viên thị phạm và sửa sai. - Cả nhĩm thực hiện tho sự hướng dẫn của cán sự và giáo viên. - Lắng nghe các lỗi sai và cách khắc phục. - Tập trung xem giáo viên thị phạm . ĐH5: 2 hàng ngang cự ly giãn cách một sãi tay đúng so le (Tổ1+2): x x x x x x x x x x x x < X - ĐH6: (Tổ3+4) 2 hàng ngang đứng so le giãn cách 1 sãi tay: x x x x x x x x x x x x < X 3. HĐ3: Như HĐ2 nhưng đổi nhĩm thực hiện. 6-8’ - Quan sát sửa sai cho học sinh. Thực hiện theo sự hướng dẫn của cán sự và giáo viên ĐH7: Như ĐH 5,6. 4 HĐ4: Đồng loạt cả lớp thực hiện hồn thiện 9 động tác. 3’ Giáo viên hơ, quan sát học sinh tập luyện. . Thực hiện nghiêm túc tích cực và đúng kỹ thuật đợng tác theo nhịp hơ của giáo viên hoặc lớp trưởng . -ĐH8:như ĐH3 5.HĐ5:Củng cớ: 2-3’ Gọi 2 học sinh (1nam,1nữ) lên thực hiện 9 đợng tác vừa ơn. Học sinh chú ý xem 2 bạn thực hiện và rút kinh nghiệm. ĐH9: như ĐH 2 . 5. HĐ 5: Trị chơi: chạy tiếp sức đá cầu vào vịng trịn.. 4-5’ - GV phổ biến cách chơi, luật chơi: Vẽ một vạch xuất phát và 4 vịng trịn, khi nghe lệnh HS chạy đến vạch thứ 2 cách vịng trịn 2m cĩ sẵn một quả cầu cầm cầu đá vào vịng và chạy về chạm tay người kế tiếp và cứ thế cho đến hết. đội nào về trước ít phạm quy sẽ là đội thắng. -Quan sát và điều khiển. - Lắng nghe GV phổ biến. Thi đấu tính điểm cộng theo tổ. ĐH10:4 đội số lượng bằng nhau: x x x x " 8 x x x x " 8 x x x x " 8 x x x x " 8 HĐ7: Chạy bền Nam 3 vòng, nữ 2 vòng. 4-5’ Quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn học sinh cách hít thở trong lúc chạy và hồi tĩnh sau khi chạy. Hít thở đều, hoàn thành cự ly. Hồi tĩnh sau khi chạy tích cực. ĐH11 : Chia lớp làm 2 nhóm: NAM/NỮ. Sau chạy: ĐH1 cự ly một sãi tay. KẾT THÚC: 4-5’ Hồi tỉnh: 1-2’ Hướng dẫn học sinh cách hít thở và thả lỏng tay chân. Cả lớp thực hiện thả lỏng tích cực. Lớp trưởng điều khiển. ĐH12: như ĐH3 Củng cố và nhận xét: 1’ Giáo viên chỉ ra các sai sót phổ biến và cách sửa, nhận xét tiết học. Dặn dò. HS tập trung lắng nghe. ĐH13: như ĐH3 Bài tập về nhà: 1’ -Luyện tập 9 đợng tác bài thể dục phát triển chung đã học. HS tập trung lắng nghe. - ĐH14: như ĐH3 Xuống lớp: 1’ Hô: “THỂ DỤC” Cả lớp hô: “KHỎE” - ĐH15: như ĐH1 NGƯỜI SOẠN DƯƠNG THỊ HỒNG NGUYÊN

File đính kèm:

  • docthe duc 6(1).doc