Tài liệu hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán - Mô đun 2: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh THCS môn Vật lí

MỤC LỤC

BAN BIÊN SOẠN TÀI LIỆU . 6

KÍ HIỆU VIẾT TẮT . 7

CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ . 8

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔ ĐUN . 9

1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ MÔ ĐUN . 9

2. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA MÔ ĐUN . 9

3. NỘI DUNG CHÍNH . 10

4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG . 10

4.1. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng qua mạng (5 ngày) . 10

4.2. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng qua mạng (7 ngày) . 19

4.3. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng trực tiếp (3 ngày) . 20

5. TÀI LIỆU ĐỌC . 41

NỘI DUNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN

PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC . 41

1.1. Khái quát về dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực . 41

1.1.1. Phẩm chất và năng lực trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 . 41

1.1.1.1. Phẩm chất trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 . 41

1.1.1.2. Năng lực trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 . 41

1.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực . 42

1.2. Xu hướng hiện đại về phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng

lực . 52

1.2.1. Phương pháp dạy học và giáo dục . 52

1.2.2. Xu hướng hiện đại về phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất, năng lực . 54

1.2.3. Một số phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất, năng lực theo xu hướng hiện

đại . 55

NỘI DUNG 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG

LỰC HỌC SINH TRUNG HỌC TRONG MÔN VẬT LÍ . 67

2.1. Môn vật lí trong chương trình giáo dục phổ thông 2018 . 67

2.1.1. Đặc điểm của môn Vật lí . 67

2.1.2. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt của môn Vật lí . 68

2.1.3. Định hướng chung về phương pháp dạy học phát triển phẩm chất, năng lực học sinh

trong môn Vật lí . 71

pdf189 trang | Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 23/10/2024 | Lượt xem: 31 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán - Mô đun 2: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh THCS môn Vật lí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
....................................................................................... Nhóm: .......................................................................................................................... Các thành viên: 1. Nhóm trưởng: .......................................................................................................... 2. Thư kí: ..................................................................................................................... 3 ................................................................................................................................... 4 ................................................................................................................................... Nhiệm vụ 1 Hãy đề xuất phương án thực hành tổng hợp 2 lực song song cùng chiều, khác giá, cùng tác dụng vào một vật. - Mục đích thí nghiệm: ................................................................................................ - Dụng cụ thí nghiệm: .................................................................................................. - Bố trí thí nghiệm: ...................................................................................................... - Các bước tiến hành: .................................................................................................. - Thu thập số liệu: ........................................................................................................ Nhiệm vụ 2 Hãy thực hành tổng hợp hai lực song song cùng chiều, khác giá theo phương án đã đề xuất và rút ra kết luận. + Tiến hành thí nghiệm F1 = .. N F2 = .. N + Kết quả thí nghiệm Fhl = .. N Khoảng cách từ điểm đặt của hợp lực đến giá của lực 1F  là: d1 = ... cm Khoảng cách từ điểm đặt của hợp lực đến giá của lực 2F  là: d2 = ... cm So sánh: Fhl và F1 + F2 Fhl .. F1 + F2 Nhiệm vụ 3 Tìm mối liên hệ giữa độ lớn của các lực thành phần và điểm đặt của hợp lực + Lập tỉ số giữa F1 và F2 + Lập tỉ số giữa d2 và d1 + So sánh hai tỉ số trên, rút ra kết luận Lực Khoảng cách từ điểm đặt của hợp lực đến giá của các lực thành phần F1 = . d1 = F2 = . d2 = .......... .......... 1 2 F F ......... ......... 2 1 d d Kết quả thí nghiệm: 2 1 1 2 .......................... d d F F KẾT LUẬN VỀ TỔNG HỢP HAI LỰC SONG SONG CÙNG CHIỀU Hợp lực của hai lực song song cùng chiều có: + Độ lớn: Fhl = + + Điểm đặt, chia trong khoảng 2 giá của 2 lực thành phần theo tỉ lệ: 2 1 1 2 .......................... d d F F +Phương và chiều: 2. Rubric Rubric đánh giá hoạt động đề xuất giả thuyết (dự đoán), thiết kế và thực hiện thí nghiệm kiểm tra giả thuyết (dự đoán) của HS. Tiêu chí Mức chất lượng của tiêu chí Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành Đề xuất giả thuyết (dự đoán) Đề xuất được giả thuyết và chỉ ra được các căn cứ Đề xuất được giả thuyết nhưng chưa chỉ ra được các căn cứ Không nêu được giả thuyết Thiết kế phương án thí nghiệm kiểm tra giả thuyết (dự đoán) Thiết kế được phương án thí nghiệm đầy đủ thành phần (-Mục đích thí nghiệm -Dụng cụ thí nghiệm -Bố trí thí nghiệm -Các bước tiến hành) Và hợp lí Thiết kế được phương án thí nghiệm đầy đủ các thành phần nhưng chưa hợp lí (hoặc ngược lại) Không thiết kế được phương án thí nghiệm Thực hiện thí nghiệm kiểm tra giả thuyết (dự đoán) Thực hiện thí nghiệm thuần thục, chính xác Thực hiện được thí nghiệm nhưng chưa thuần thục hoặc/và còn mắc phải các sai sót. Không thực hiện được thí nghiệm Thu thập số liệu thí nghiệm Thu thập đầy đủ, chính xác số liệu thí nghiệm Thu thập đầy đủ số liệu thí nghiệm nhưng chưa chính xác (hoặc ngược lại) Thu thập chưa đầu đủ và chưa chính xác số liệu thí nghiệm Xử lí số liệu thí nghiệm Xử lí chính xác số liệu thí nghiệm và đánh giá được sai số của phép đo Xử lí chính xác số liệu thí nghiệm nhưng chưa đánh giá được sai số của phép đo (hoặc ngược lại) Xử lí chưa chính xác số liệu thí nghiệm và chưa đánh giá được sai số của phép đo Rút ra kết luận Chính xác, súc tích Chính xác nhưng chưa súc tích (hoặc ngược lại) Không rút ra được kết luận Báo cáo kết quả nghiên cứu Báo cáo kết quả thí nghiệm đầy đủ, chính xác Báo cáo được kết quả thí nghiệm nhưng chưa đầy đủ hoặc/và còn thiếu sót Không báo cáo được kết quả thí nghiệm Phụ lục 2. KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY KẾ HOẠCH BÀI DẠY TÊN CHỦ ĐỀ/48BÀI HỌC: Thời lượng: tiết I. MỤC TIÊU DẠY HỌC Phẩm chất, năng lực Mục tiêu (STT của mục tiêu) NĂNG LỰC ĐẶC THÙ Thành phần/thành tố thứ 1 của năng lực đặc thù (1) (2) Thành phần/thành tố thứ 2 của năng lực đặc thù Thành phần/thành tố thứ n của năng lực đặc thù NĂNG LỰC CHUNG NĂNG LỰC A NĂNG LỰC B PHẨM CHẤT CHỦ YẾU PHẨM CHẤT X PHẨM CHẤT Y II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. TIẾN TRÌNH Hoạt động học (thời gian) Mục tiêu (Chỉ ghi số thứ tự) Nội dung dạy học trọng tâm (Nội dung ghi bảng) PP/KTDH chủ đạo Phương án đánh giá Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - - Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - - Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - - Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - - 48 Về nguyên tắc: đây là KHBD cho chủ đề B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC Dưới đây là cấu trúc một hoạt động học Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian dự kiến) 1. Mục tiêu: (ghi số thứ tự của mục tiêu) Liệt kê các mục tiêu của hoạt động học (Lưu ý: các mục tiêu này phải nằm trong các mục tiêu đã đặt ra ở mục I). 2. Sản phẩm học tập Ghi rõ sản phẩm học tập dự kiến của HS trong hoạt động học. Tùy theo mục tiêu, nội dung hoạt động mà sản phẩm học tập có thể ở nhiều dạng khác nhau, ví dụ như: Phương án thí nghiệm do học sinh đề xuất; mô hình, sản phẩm do học sinh tạo ra; câu trả lời cụ thể của học sinh; kết quả thực hiện bài tập; bài thuyết trình do học sinh trình bày; ). 3. Tổ chức hoạt động - GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Trình bày rõ GV giao nhiệm vụ cho học sinh (đọc/nghe/nhìn/làm/thảo luận) với thiết bị dạy học/học liệu cụ thể để tất cả các HS đều hiểu rõ nhiệm vụ phải thực hiện. - HS thực hiện nhiệm vụ học tập: Trình bày rõ các hành động thực hiện nhiệm vụ (đọc/nghe/nhìn/làm/thảo luận) của HS; Dự kiến những khó khăn mà HS có thể gặp phải kèm theo biện pháp hỗ trợ của GV. - HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập: Trình bày cụ thể “ý đồ” lựa chọn các cá nhân hay các nhóm HS báo cáo (mấy HS, mấy nhóm báo cáo) và cách thức cho HS báo cáo (viết lên bảng, dùng giấy A0 hay máy chiếu, ). Nêu rõ những nội dung HS cần báo cáo. 4. Phương án đánh giá Mô tả rõ: Chủ thể đánh giá (GV hay HS); hình thức đánh giá (tự đánh giá hay đánh giá đồng đẳng); minh chứng đánh giá (sản phẩm của HS); phương pháp đánh giá (quan sát, đọc, nghe); công cụ đánh giá (rubric, ba-rem điểm, đáp án của các câu hỏi). IV. HỒ SƠ DẠY HỌC A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI B. CÁC HỒ SƠ KHÁC Các phiếu học tập, rubric đánh giá ĐÁNH GIÁ KHÓA HỌC 1. Nhiệm vụ và yêu cầu bài thu hoạch cuối khóa tập huấn Bài tập 1: Lựa chọn, xây dựng nội dung, PP và KT DH cho một chủ đề (bài học) trong môn Vật lí (thể hiện qua một kế hoạch DH cụ thể). Bài tập 2: Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp là GV đại trà dạy môn Vật lí ở trường THPT học tập mô đun "Sử dụng PP DH, GD phát triển NL, PC HS trung học môn Vật lí". 2. PP đánh giá bài thu hoạch cuối khóa tập huấn − HV nộp sản phẩm (kế hoạch DH và kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp) trên hệ thống học tập trực tuyến. − GV nhận xét, đánh giá cho điểm các sản phẩm của HV. 3. Đánh giá kết quả tập huấn − Đánh giá quá trình thông qua các sản phẩm hoạt động của HV trong quá trình tập huấn. − Đánh giá kết quả thông qua 2 bài thu hoạch mà HV cần hoàn thiện sau khóa tập huấn. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2014). Công văn số: 5555/BGDĐT-GDTrH V/v hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn về đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá; tổ chức và quản lí các hoạt động chuyên môn của trường trung học/trung tâm giáo dục thường xuyên qua mạng. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thông, Chương trình tổng thể. Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thông, Môn Vật lí. Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ GD và Đào tạo, Dự án Việt – Bỉ (2010). Dạy và học tích cực – Một số PP và KTDH. Hà Nội: NXB ĐHSP. Nguyễn Văn Biên (2014), Đổi mới theo hướng đồng bộ giữa mục tiêu, nội dung và giải pháp dạy học trong dạy học vật lí ở trường phổ thông, Journal of Science of HNUE, Interdisciplinary Sci.,2014, Vol.59, No.1A, pp. 190-199. Nguyễn Văn Cường, Bernd Meier (2010). Một số vấn đề chung về đổi mới PP DH ở trường trung học. Dự án phát triển GD THPT (Loan no1979-VIE). Vũ Xuân Hùng. (2012). Dạy học hiện đại và nâng cao NL dạy học cho giáo viên. Nxb Lao động xã hội. Joel I. Klein (2009) – Santiago Taveras, Project – Based Learning: Inspiring Middle Shool Students to Engage in Deep and Active Learning, NYC Department of Education, New York. Đào Thị Oanh (2007). Vấn đề nhân cách trong tâm lý học ngày nay. NXB Giáo dục. Huỳnh Văn Sơn, Nguyễn Kim Hồng, Nguyễn Thị Diễm My. (2017). Phương pháp dạy học phát triển NL học sinh phổ thông. Nxb Đại học Sư phạm TP. HCM. Huỳnh Văn Sơn, Lê Thị Hân, Trần Thị Thu Mai, Nguyễn Thị Uyên Thy. (2018). Giáo trình Tâm lý học đại cương. Nxb Đại học Sư phạm TP. HCM. Phạm Hữu Tòng (2005). Lí luậnDH vật lí. Hà Nội: NXB ĐHSP. Thái Duy Tuyên (2008). PPDH - Truyền thống và đổi mới. Hà Nội: NXB GD.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_huong_dan_boi_duong_giao_vien_pho_thong_cot_can_mo.pdf