MỤC LỤC
KÝ HIỆU VIẾT TẮT . 1
CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ . 2
NỘI DUNG CHI TIẾT MÔ ĐUN . 3
1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ MÔ ĐUN . 3
2. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA MÔ ĐUN . 4
3. NỘI DUNG CHÍNH . 4
4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG . 4
4.1. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng qua mạng (5 ngày) . 4
4.2. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng trực tiếp (3 ngày) . 4
4.3. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng qua mạng (7 ngày) . 15
5. TÀI LIỆU ĐỌC . 17
NỘI DUNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC PHÁT
TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC . 17
1.1. Khái quát về dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực . 17
1.1.1. Phẩm chất và năng lực trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018 . 17
1.1.1.1. Phẩm chất trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018 . 17
1.1.1.2. Năng lực trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018 . 17
1.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực
. 18
1.1.3. Dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực . 18
1.1.3.1. So sánh dạy học tiếp cận nội dung và dạy học phát triển phẩm chất, năng lực
. 18
1.1.3.2. Các nguyên tắc dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực . 20
164 trang |
Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 23/10/2024 | Lượt xem: 31 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán - Mô đun 2: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh THCS môn Ngữ văn (Bản mới), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đến)
Người phối hợp
(Giảng viên sư
phạm, Hiệu
trưởng, Tổ
trưởng chuyên
môn)
2.1. Hỗ trợ trên hệ thống LMS
của Viettel: Thảo luận, góp
ý, bài tập, nhắc hoàn thành
BT quá trình, cuối khóa,
khảo sát, trao đổi với giảng
viên sư phạm, các trao đổi,
hỗ trợ khác ngoài việc hoàn
thành mô-đun trên hệ thống
học tập
- 100% () GVPTĐT được tham gia các lớp
học ảo, tham gia thảo luận trực tuyến trên hệ
thống LMS của Viettel với sự hỗ trợ của đội
ngũ cốt cán;
- 100% các thắc mắc của GVPTĐT được
GVPTCC giải đáp trong tuần với chất lượng
chuyên môn cao.
- 100% thắc mắc được GVSPCC giải đáp trong
tuần
- Số lượng và tỉ lệ %
GVPTĐT đã tham gia (so
với số lượng GV được cấp
quyền tham gia học tập
trực tuyến)
- Số lượng và tỉ lệ % các
thắc mắc được GVPTCC
giải đáp
- Số lượng và tỉ lệ % các
thắc mắc được giải đáp
GVSPCC giải đáp
2.2 Các hoạt động hỗ trợ trực
truyến khác, giải đáp các
thắc mắc về chuyên môn
trong các diễn đàn trực
tuyến, các nhóm group
chat, zalo, trao đổi qua
email, các lớp học ảo,
với sự hỗ trợ của đội ngũ
cốt cán;
- 100% () GVPTĐT được tham gia các hoạt
động trực truyến khác, được giải đáp các thắc
mắc về chuyên môn trong các diễn đàn trực
tuyến, các nhóm group chat, zalo, trao đổi qua
email, các lớp học ảo, với sự hỗ trợ của đội
ngũ cốt cán;
- 100% các thắc mắc của GVPTĐT được
GVPTCC giải đáp trong tuần với chất lượng
chuyên môn cao.
- 100% thắc mắc được GVSPCC giải đáp trong
tuần
Số lượng và tỉ lệ %
2.3. Hỗ trợ trực tiếp: sinh hoạt
chuyên môn/cụm trường
- 100% () GVPTĐT được tham gia các hoạt
động chuyên môn trực trực tiếp: sinh hoạt
130
TT Hoạt động Kết quả cần đạt Kết quả hoàn thành Thời
gian
hoàn
thành
(Từ
đến)
Người phối hợp
(Giảng viên sư
phạm, Hiệu
trưởng, Tổ
trưởng chuyên
môn)
chuyên môn, giải đáp thắc mắc trực tiếp, dự
giờ - sinh hoạt chuyên môn, trao đổi chuyên
môn khác, với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán;
- 100% các thắc mắc của GVPTĐT được
GVPTCC giải đáp trong tuần với chất lượng
chuyên môn cao.
- 100% thắc mắc được GVSPCC giải đáp trong
tuần
Số lượng và tỉ lệ %
3. Đánh giá kết quả học tập mô-đun bồi dưỡng
3.1. Đôn đốc, hỗ trợ GVPTĐT
hoàn thành bài kiểm tra trắc
nghiệm mô-đun 2
100% () GVPTĐT hoàn thành bài kiểm tra
trắc nghiệm mô-đun;
Số lượng và tỉ lệ % (so với
số lượng học viên học tập
trên hệ thống LMS)
3.2 Chấm bài tập hoàn thành
mô-đun 2
- 100% bài tập hoàn thành mô-đun được chấm
- Có 2 bài tập hoàn thành mô-đun 2/ 01
GVPTDT được GVSPCC góp ý về đánh giá
chấm bài
Số lượng và tỉ lệ % (so với
số lượng học viên học tập
trên hệ thống LMS)
Số lượng bài tập được
GVSPCC góp ý về đánh
giá chấm bài
3.3 Đôn đốc, hỗ trợ GVPTĐT
hoàn thành bài kiểm tra trắc
nghiệm mô-đun 2
100% () GVPTĐT hoàn thành bài kiểm tra
trắc nghiệm mô-đun;
Số lượng và tỉ lệ % (so với
số lượng học viên học tập
trên hệ thống LMS)
4. Đôn đốc GVPT trả lời phiếu khảo sát về mô-đun bồi dưỡng
131
TT Hoạt động Kết quả cần đạt Kết quả hoàn thành Thời
gian
hoàn
thành
(Từ
đến)
Người phối hợp
(Giảng viên sư
phạm, Hiệu
trưởng, Tổ
trưởng chuyên
môn)
4.1 Đôn đốc, hỗ trợ GVPTĐT
hoàn thành phiếu khảo sát
cuối mô-đun 2
100% () (điền số lượng hoàn thành mô-đun
bồi dưỡng) GVPTĐT hoàn thành khảo sát cuối
mô-đun 2;
Số lượng và tỉ lệ % (so với
số lượng học viên hoàn
thành bài tập trên hệ
thống LMS)
5 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô-đun bồi dưỡng trên hệ thống LMS
5.1. Xác nhận đồng nghiệp
hoàn thành mô-đun 2 trên
hệ thống LMS
80% () (điền số lượng) GVPTĐT tham gia
bồi dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel)
hoàn thành mô-đun 2 (Đạt)
Số lượng và tỉ lệ % (so với
số lượng học viên tham
gia BD MĐ 1)
. Ngày tháng năm 20
HIỆU TRƯỞNG DUYỆT27
(Kí tên, đóng dấu/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS)
NGƯỜI BÁO CÁO
(Kí và ghi rõ họ tên/nộp trên hệ thống LMS)
Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVSP CHỦ CHỐT
(đánh dấu X): Đạt ; Chưa đạt:.......
(Kí tên/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS)
27Báo cáo hoàn thành kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp của GVPTCC trình Hiệu trưởng phê duyệt.
132
PHỤ LỤC 3. KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
TÊN BÀI HỌC:
Thời lượng: tiết
I. MỤC TIÊU DẠY HỌC
Phẩm chất, năng lực YCCĐ (STT
của
YCCĐ)
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
NĂNG LỰC ĐỌC (1)
(2)
NĂNG LỰC VIẾT
NĂNG LỰC
NÓI VÀ NGHE
NĂNG LỰC CHUNG
NĂNG LỰC A
NĂNG LỰC B
PHẨM CHẤT CHỦ YẾU
PHẨM CHẤT X
PHẨM CHẤT Y
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động học
(thời gian)
Mục tiêu
(Số thứ tự YCCĐ)
Nội dung dạy học
trọng tâm
PP/KTDH
chủ đạo
Phương án
đánh giá
Hoạt động [STT]. [Tên
hoạt động] (Thời gian)
-
-
-
Hoạt động [STT]. [Tên
hoạt động] (Thời gian)
-
133
-
Hoạt động [STT]. [Tên
hoạt động] (Thời gian)
-
-
Hoạt động [STT]. [Tên
hoạt động] (Thời gian)
-
B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
Dưới đây là cấu trúc một hoạt động học
Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian dự kiến)
1. Mục tiêu: (ghi số thứ tự của YCCĐ)
Liệt kê các mục tiêu của hoạt động học này. Trong đó, các mục tiêu của hoạt động học này
phải thuộc các mục tiêu đã đặt ra cho dạy học chủ đề ở mục I.
2. Tổ chức hoạt động
Liệt kê rõ các hướng dẫn, câu lệnh GV đặt ra cho HS. Nêu rõ nguồn học, phương tiện dạy
học sẽ sử dụng. Thường bao gồm các bước
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
3. Sản phẩm học tập
Ghi rõ sản phẩm học tập dự kiến của HS trong hoạt động học. Tùy theo mục tiêu, nội dung hoạt động
mà sản phẩm học tập có thể ở nhiều dạng khác nhau, ví dụ câu trả lời cụ thể, kết quả thực hiện bài
tập, đề xuất hoặc giải pháp, sản phẩm thật
4. Phương án đánh giá
Mô tả hình thức, phương pháp và công cụ đánh giá trong hoạt động (chỉ rõ đánh giá qua quan sát,
viết hay hỏi đáp với công cụ là rubric, câu hỏi, bài tập, do GV đánh giá hay HS tự đánh giá, đánh
giá đồng đẳng ...). Trong đó: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập (thông qua các sản phẩm
học tập) chính là đánh giá mức độ HS đáp ứng mục tiêu của hoạt động học).
IV. HỒ SƠ DẠY HỌC
A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI
B. CÁC HỒ SƠ KHÁC
Các phiếu học tập, rubric đánh giá
134
ĐÁNH GIÁ KHOÁ HỌC
1. Nhiệm vụ và yêu cầu bài thu hoạch học viên thực hiện sau khóa tập huấn
Bài tập 1. Lựa chọn và xây dựng nội dung, PP, KTDH cho một bài học trong môn
Ngữ văn. Thể hiện thông qua một KHBD cụ thể.
Bài tập 2. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp là GV đại trà dạy môn Ngữ văn ở
trường THPT về học tập mô đun "Sử dụng phương pháp dạy học, giáo dục phát triển năng
lực, phẩm chất học sinh trung học phổ thông môn Ngữ văn".
2. Phương pháp đánh giá bài thu hoạch sau khóa tập huấn
− HV nộp sản phẩm là KHBD và kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp trên hệ thống học tập
trực tuyến.
− BCV đánh giá cho điểm và nhận xét về KHBD và kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp mà
HV đã nộp.
3. Đánh giá kết quả tập huấn
− Đánh giá quá trình thông qua các sản phẩm hoạt động của HV trong quá trình
tập huấn.
− Đánh giá kết quả thông qua bài thu hoạch mà HV cần hoàn thiện sau khóa
tập huấn.
135
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Lê A, Nguyễn Quang Ninh, Bùi Minh Toán. (2010). Phương pháp dạy học Tiếng Việt.
(Tái bản lần thứ 13). NXB Giáo dục Việt Nam.
Bartholomae, M., Sekyra, S,. & Sibigtroth, K. (2011). Bringing 4-Square Writing to Life.
Teaching and Learning Company.
Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2014). Công văn số 5555/BGDĐT-GDTrH về hướng dẫn sinh
hoạt chuyên môn về đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh
giá; tổ chức và quản lí các hoạt động chuyên môn của trường trung học/trung tâm
giáo dục thường xuyên qua mạng. Hà Nội.
Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thông- Chương trình tổng thể,
Hà Nội.
Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thông môn Ngữ văn. Hà Nội.
Nguyễn Văn Cường, Bernd Meier. (2010). Một số vấn đề chung về đổi mới phương pháp
dạy học ở trường trung học. Dự án phát triển giáo dục trung học phổ thông
(Loan no1979- VIE).
Trần Thị Hương (Chủ biên). (2017). Giáo dục học đại cương. (Tái bản lần 3, có sửa chữa,
bổ sung). NXB Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
Vũ Xuân Hùng. (2012). Dạy học hiện đại và nâng cao năng lực dạy học cho giáo viên,
NXB Lao động xã hội.
Trần Quốc Khánh. (2012). Cơ sở của việc lựa chọn phương pháp giảng dạy phù hợp, Tạp
chí Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 290, kỳ 2, tháng 7/2012.
Bernd Meier – Nguyễn Văn Cường. (2014). Lí luận dạy học hiện đại – Cơ sở đổi mới mục
tiêu, nội dung và phương pháp dạy học. NXB Đại học Sư phạm.
Đỗ Ngọc Miên. (2012). Chiến lược dạy học của giáo viên nhằm phát triển tư duy cho học
sinh phổ thông. Tạp chí giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 281 (kì 1-3/2012).
Nguyễn Thị Hồng Nam (Chủ biên), Dương Thị Hồng Hiếu. (2017). Giáo trình Phương
pháp dạy đọc văn bản. (Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa, bổ sung). NXB Đại học Cần
Thơ.
Nguyễn Thị Hồng Nam và Trần Nguyên Hương Thảo. (2017). Dạy tạo lập văn bản dựa trên
tiến trình- những bài học kinh nghiệm cho dạy tạo lập văn bản ở Việt Nam. Tạp chí
Khoa học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Tập 14, Số 4b (2017),
tr. 116-126.
Đào Thị Oanh. (2007). Vấn đề nhân cách trong tâm lí học ngày nay, NXB Giáo dục.
Hoàng Phê. (2016). Từ điển tiếng Việt. NXB Hồng Đức.
136
Huỳnh Văn Sơn, Nguyễn Kim Hồng, Nguyễn Thị Diễm My. (2017). Phương pháp dạy học
phát triển năng lực học sinh phổ thông, NXB Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí
Minh.
Huỳnh Văn Sơn, Lê Thị Hân, Trần Thị Thu Mai, Nguyễn Thị Uyên Thy. (2018). Giáo trình
Tâm lí học đại cương, NXB Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
Nguyễn Thị Hồng Vân. (Chủ biên) (2018). Dạy học môn Ngữ văn cấp trung học cơ sở theo
hướng phát triển năng lực học sinh. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
File đính kèm:
tai_lieu_huong_dan_boi_duong_giao_vien_pho_thong_cot_can_mo.pdf