MỤC LỤC
Ký hiệu viết tắt . 8
Chú giải thuật ngữ . 9
Đề cương chi tiết mô đun . 10
1. Giới thiệu tổng quan về mô đun . 10
3. Nội dung chính . 11
4. Tổ chức hoạt động học tập . 11
Nội dung 1. Những vấn đề chung về phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm
chất, năng lực . 27
Nội dung 2. Các phương pháp dạy học phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trong
môn mĩ thuật ở trung học phổ thông . 30
Nội dung 3. Lựa chọn và sử dụng phương pháp, kĩ thuật dạy học một chủ đề trong môn
mĩ thuật ở trung học phổ thông . 33
Nội dung 4. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp tại trường và địa phương . 41
5. Tài liệu đọc . 44
Nội dung 1. Những vấn đề chung về phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm
chất, năng lực . 44
1.1. Khái quát về dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực . 44
1.1.1. Phẩm chất và năng lực trong chương trình giáo dục phổ thông 2018 . 44
1.1.1.1. Phẩm chất trong chương trình giáo dục phổ thông 2018 . 44
1.1.1.2. Năng lực trong chương trình giáo dục phổ thông 2018 . 44
1.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực . 45
1.1.3. Dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực. 45
1.1.3.1. So sánh dạy học tiếp cận nội dung và dạy học phát triển phẩm chất, năng
lực . 45
1.1.3.2. Các nguyên tắc dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực . 47
1.1.3.3. Yêu cầu đối với gv trong việc tổ chức hoạt động dạy học và giáo dục phát
triển phẩm chất, năng lực . 50
149 trang |
Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 23/10/2024 | Lượt xem: 30 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán - Mô đun 2: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh THCS môn Mĩ thuật (Bản mới), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VPT được phân công hỗ trợ).
100% các thắc mắc của GVPT được GVPTCC
giải đáp trong tuần với chất lượng chuyên môn
cao.
100% thắc mắc được GVSPCC giải đáp trong
tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không
thể giải đáp thắc mắc của GVPT, cần chuyển
Số lượng và tỉ lệ %
140
TT Hoạt động Kết quả cần đạt Kết quả hoàn
thành
Thời gian hoàn
thành (Từ
đến)
Người phối hợp
(Giảng viên SP,
Hiệu trưởng, Tổ
trưởng CM)
để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm
để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT
được phân công được giải đáp trong tuần).
3. Đánh giá kết quả học tập mô đun bồi dưỡng
3.1. Đôn đốc, hỗ trợ GVPT
hoàn thành bài kiểm tra trắc
nghiệm mô đun 1
100% () GVPT (điền số lượng tham gia học
tập trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành
bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun;
Số lượng và tỉ lệ %
(so với SL học viên
học tập trên hệ
thống LMS)
3.2 Chấm bài tập hoàn thành
mô đun 1
100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm
(điền số lượng bằng với số lượng GVPT tham
gia học tập mô đun);
Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/ 01 GVPTCC
được GVSPCC góp ý về đánh giá chấm bài
(chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay
đổi kết quả chấm bài của GVPTCC)
Số lượng và tỉ lệ %
(so với SL học viên
học tập trên hệ
thống LMS)
SL bài tập được
GVSPCC góp ý về
đánh giá chấm bài
3.3 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT
hoàn thành bài kiểm tra trắc
nghiệm mô đun 2
100% () GVPT (điền số lượng tham gia học
tập trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành
bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun;
Số lượng và tỉ lệ %
(so với SL học viên
học tập trên hệ
thống LMS)
3.4 Chấm bài tập hoàn thành
mô đun 2
100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm
(điền số lượng bằng với số lượng GVPT tham
gia học tập mô đun);
Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/ 01 GVPTCC
được GVSPCC góp ý về đánh giá chấm bài
Số lượng và tỉ lệ %
(so với SL học viên
học tập trên hệ
thống LMS)
141
TT Hoạt động Kết quả cần đạt Kết quả hoàn
thành
Thời gian hoàn
thành (Từ
đến)
Người phối hợp
(Giảng viên SP,
Hiệu trưởng, Tổ
trưởng CM)
(chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay
đổi kết quả chấm bài của GVPTCC)
SL bài tập được
GVSPCC góp ý về
đánh giá chấm bài
4. Đôn đốc GVPT trả lời phiếu khảo sát về mô đun bồi dưỡng
4.1 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT
hoàn thành phiếu khảo sát
cuối mô đun 1
100% () (điền số lượng hoàn thành mô đun
bồi dưỡng) GVPT hoàn thành khảo sát cuối mô
đun 1;
Số lượng và tỉ lệ %
(so với SL học viên
hoàn thành bài tập
trên hệ thống LMS)
4.2 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT
hoàn thành phiếu khảo sát
cuối mô đun 2
100% () (điền số lượng hoàn thành mô đun
bồi dưỡng) GVPT hoàn thành khảo sát cuối mô
đun 2;
Số lượng và tỉ lệ %
(so với SL học viên
hoàn thành bài tập
trên hệ thống LMS)
4.3 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT
hoàn thành phiếu khảo sát
về chương trình bồi dưỡng
năm 2020
100% (.) (điền số lượng) GVPT hoàn thành
02 mô đun BDTX năm 2020 hoàn thành Khảo
sát về chương trình BDTX năm 2020
Số lượng và tỉ lệ %
(so với SL học viên
hoàn thành MĐ 1
và MĐ 2)
5 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun bồi dưỡng trên hệ thống LMS
5.1. Xác nhận đồng nghiệp
hoàn thành mô đun 1 trên
hệ thống LMS
80% () (điền số lượng) GVPT tham gia bồi
dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn
thành mô đun 1 (Đạt)
Số lượng và tỉ lệ %
(so với SL học viên
tham gia BD MĐ 1)
5.2 Xác nhận đồng nghiệp
hoàn thành mô đun 2 trên
hệ thống LMS
80% () GVPT (điền số lượng GVPT tham
gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel)
hoàn thành mô đun (Đạt)
Số lượng và tỉ lệ %
(so với SL học viên
tham gia MĐ 2)
142
TT Hoạt động Kết quả cần đạt Kết quả hoàn
thành
Thời gian hoàn
thành (Từ
đến)
Người phối hợp
(Giảng viên SP,
Hiệu trưởng, Tổ
trưởng CM)
5.3 Xác nhận hoàn thành 02
mô đun bồi dưỡng năm
2020
80% () (điền số lượng) GVPT hoàn thành
mô đun 1 và mô đun 2 trên hệ thống LMS của
Viettel (Đạt)
Số lượng và tỉ lệ %
(so với SL học viên
hoàn thành MĐ 1
và MĐ 2)
. Ngày tháng năm 20
HIỆU TRƯỞNG/
ĐẠI DIỆN PHÒNG/SỞ GDĐT DUYỆT13
NGƯỜI BÁO CÁO
Kí tên, đóng dấu/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) (Kí và ghi rõ họ tên/nộp trên hệ thống LMS)
13Báo cáo hoàn thành kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp của GVCC trình Hiệu trưởng phê duyệt; Báo cáo hoàn thành kế hoạch Hỗ trợ đồng nghiệp của
CBQLCSGDPTCC cấp tiểu học và Trung học cơ sở (THCS) trình đại diện phòng GDĐT phê duyệt, cấp Trung học phổ thông (THPT) trình sở GDĐT
phê duyệt.
143
Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVSP CHỦ CHỐT
(đánh dấu X): Đạt ; Chưa đạt:
(Kí tên/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS)
144
PHỤ LỤC 3. KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
TÊN CHỦ ĐỀ/14BÀI HỌC:
Thời lượng: tiết
I. MỤC TIÊU DẠY HỌC
Phẩm chất, năng lực YCCĐ (STT
của
YCCĐ)
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ/ HOẶC CÁC NĂNG LỰC ĐẶC THÙ (DÀNH CHO MÔN
GDCD, HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP)
Thành phần/thành tố thứ
1 của năng lực đặc thù
(1)
(2)
Thành phần/thành tố thứ
2 của năng lực đặc thù
Thành phần/thành tố thứ
n của năng lực đặc thù
NĂNG LỰC CHUNG
NĂNG LỰC A
NĂNG LỰC B
PHẨM CHẤT CHỦ YẾU
PHẨM CHẤT X
PHẨM CHẤT Y
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động học
(thời gian)
Mục tiêu
(Số thứ tự YCCĐ)
Nội dung dạy học
trọng tâm
PP/KTDH
chủ đạo
Phương án
đánh giá
Hoạt động [STT]. [Tên
hoạt động] (Thời gian)
-
14 Về nguyên tắc: đây là KHBD cho chủ đề
145
-
-
Hoạt động [STT]. [Tên
hoạt động] (Thời gian)
-
Hoạt động [STT]. [Tên
hoạt động] (Thời gian)
-
Hoạt động [STT]. [Tên
hoạt động] (Thời gian)
-
B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
Dưới đây là cấu trúc một hoạt động học
Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian dự kiến)
1. Mục tiêu: (ghi số thứ tự của YCCĐ)
Liệt kê các mục tiêu của hoạt động học này. Trong đó, các mục tiêu của hoạt động học này
phải thuộc các mục tiêu đã đặt ra cho dạy học chủ đề ở mục I.
2. Tổ chức hoạt động
Liệt kê rõ các hướng dẫn, câu lệnh GV đặt ra cho HS. Nêu rõ nguồn học, phương tiện dạy
học sẽ sử dụng. Thường bao gồm các bước
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
3. Sản phẩm học tập
Ghi rõ sản phẩm học tập dự kiến của HS trong hoạt động học. Tùy theo mục tiêu, nội dung
hoạt động mà sản phẩm học tập có thể ở nhiều dạng khác nhau, ví dụ câu trả lời cụ thể, kết
quả thực hiện bài tập, đề xuất hoặc giải pháp, sản phẩm thật
4. Phương án đánh giá
Mô tả hình thức, phương pháp và công cụ đánh giá trong hoạt động (chỉ rõ đánh giá qua quan
sát, viết hay hỏi đáp với công cụ là rubric, câu hỏi, bài tập, do GV đánh giá hay HS tự đánh
giá, đánh giá đồng đẳng ...)
Trong đó: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập (thông qua các sản phẩm học tập)
chính là đánh giá mức độ HS đáp ứng mục tiêu của hoạt động học.
IV. HỒ SƠ DẠY HỌC
A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI
B. CÁC HỒ SƠ KHÁC
Các phiếu học tập, rubric đánh giá
146
ĐÁNH GIÁ KHOÁ HỌC
1. Nhiệm vụ và yêu cầu bài thu hoạch học viên thực hiện sau khóa tập huấn
Bài tập 1. Lựa chọn và xây dựng nội dung, PP, KTDH cho một chủ đề/ bài học trong
môn Mĩ thuật. Thể hiện thông qua một kế hoạch bài dạy cụ thể.
Bài tập 2. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp là giáo viên đại trà dạy môn Mĩ thuật
ở trường trung học phổ thông về học tập mô đun "Sử dụng phương pháp dạy học phát triển
năng lực, phẩm chất học sinh trung học phổ thông môn Mĩ thuật".
2. Phương pháp đánh giá bài thu hoạch sau khóa tập huấn
− HV nộp sản phẩm là kế hoạch bài dạy và kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp trên hệ thống
học tập trực tuyến.
− GV đánh giá cho điểm và nhận xét về kế hoạch bài dạy và kế hoạch hỗ trợ đồng
nghiệp mà HV đã nộp.
3. Đánh giá kết quả tập huấn
− Đánh giá quá trình thông qua các sản phẩm hoạt động của học viên trong quá trình
tập huấn.
− Đánh giá kết quả thông qua bài thu hoạch mà học viên cần hoàn thiện sau khóa
tập huấn.
147
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018), Chương trình giáo dục phổ thông, Chương trình tổng
thể, Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018), Chương trình giáo dục phổ thông, Môn Mĩ thuật,
Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019) Tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình Giáo dục
phổ thông 2018 - Môn Mĩ thuật.
4. Bộ giáo dục và Đào tạo. (2015), Tài liệu Dạy học Mĩ thuật bậc Tiểu học dành cho
giáo viên Tiểu học, Dự án hỗ trợ giáo dục Mĩ thuật bậc Tiểu học (SAEPS).
5. Đào Thị Oanh. (2007). Vấn đề nhân cách trong tâm lý học ngày nay, NXB Giáo dục.
6. Huỳnh Văn Sơn, Nguyễn Kim Hồng, Nguyễn Thị Diễm My. (2017). Phương pháp
dạy học phát triển năng lực học sinh phổ thông, NXB Đại học Sư phạm Thành phố
Hồ Chí Minh.
7. Huỳnh Văn Sơn, Lê Thị Hân, Trần Thị Thu Mai, Nguyễn Thị Uyên Thy. (2018). Giáo
trình Tâm lý học đại cương, NXB Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
8. Nguyễn Văn Cường, Bernd Meier. (2010). Một số vấn đề chung về đổi mới phương
pháp dạy học ở trường trung học. Dự án phát triển giáo dục trung học phổ thông (Loan
no1979-VIE).
9. Nguyễn Minh Quang – Phạm Văn Tuyến (Đồng chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Thắm,
Nguyễn Thị Đông (2019). Hướng dẫn dạy học môn Nghệ thuật cấp Trung học cơ sở
theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới – Phần Mĩ thuật, NXB Đại học Sư phạm
Hà Nội.
10. Nguyễn Thị Đông (chủ biên), Nguyễn Văn Cường, Trần Thị Hoàng Ngân (2019).
Hướng dẫn dạy học môn Nghệ thuật cấp Trung học phổ thông theo Chương trình
Giáo dục phổ thông mới – Phần Mĩ thuật, NXB Đại học Sư phạm Hà Nội.
11. Vũ Xuân Hùng. (2012). Dạy học hiện đại và nâng cao năng lực dạy học cho giáo
viên, NXB Lao động xã hội.
File đính kèm:
tai_lieu_huong_dan_boi_duong_giao_vien_pho_thong_cot_can_mo.pdf