Tài liệu hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán - Mô đun 2: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh THCS môn Mĩ thuật

MỤC LỤC

Ký hiệu viết tắt . 8

Chú giải thuật ngữ . 9

Đề cương chi tiết mô đun . 10

1. Giới thiệu tổng quan về mô đun . 10

2. Yêu cầu cần đạt của mô đun . 11

3. Nội dung chính . 11

4. Tổ chức hoạt động học tập . 11

Nội dung 1. Những vấn đề chung về phương pháp dạy học và giáo dục phát triển

phẩm chất, năng lực . 26

Nội dung 2. Các phương pháp dạy học phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trong

môn Mĩ thuật ở trung học cơ sở . 29

Nội dung 3. Lựa chọn và sử dụng phương pháp, kĩ thuật dạy học một chủ đề trong

môn Mĩ thuật ở trung học cơ sở . 32

Nội dung 4. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp tại trường và địa phương . 39

5. Tài liệu đọc . 41

Nội dung 1. Những vấn đề chung về phương pháp dạy học và giáo dục phát triển

phẩm chất, năng lực . 41

1.1. Khái quát về dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực . 41

1.1.1. Phẩm chất và năng lực trong chương trình giáo dục phổ thông 2018 . 41

1.1.1.1. Phẩm chất trong chương trình giáo dục phổ thông 2018 . 41

1.1.1.2. Năng lực trong chương trình giáo dục phổ thông 2018 . 41

1.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực . 42

1.1.3. Dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực . 42

1.1.3.1. So sánh dạy học tiếp cận nội dung và dạy học phát triển phẩm chất, năng

lực . 42

1.1.3.2. Các nguyên tắc dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực . 44

pdf141 trang | Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 23/10/2024 | Lượt xem: 36 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán - Mô đun 2: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh THCS môn Mĩ thuật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rực tiếp, dự giờ - sinh hoạt chuyên môn, trao đổi chuyên môn khác, với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; (Điền số lượng GVPT được phân công hỗ trợ). 100% các thắc mắc của GVPT được GVPTCC giải đáp trong tuần với chất lượng chuyên môn cao. 100% thắc mắc được GVSPCC giải đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp không thể giải đáp thắc mắc của GVPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên sư phạm Số lượng và tỉ lệ % 133 TT Hoạt động Kết quả cần đạt Kết quả hoàn thành Thời gian hoàn thành (Từ đến) Người phối hợp (Giảng viên SP, Hiệu trưởng, Tổ trưởng CM) để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT được phân công được giải đáp trong tuần). 3. Đánh giá kết quả học tập mô đun bồi dưỡng 3.1. Đôn đốc, hỗ trợ GVPT hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun 1 100% () GVPT (điền số lượng tham gia học tập trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun; Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên học tập trên hệ thống LMS) 3.2 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 1 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số lượng bằng với số lượng GVPT tham gia học tập mô đun); Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/ 01 GVPTCC được GVSPCC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên học tập trên hệ thống LMS) SL bài tập được GVSPCC góp ý về đánh giá chấm bài 3.3 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun 2 100% () GVPT (điền số lượng tham gia học tập trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun; Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên học tập trên hệ thống LMS) 3.4 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 2 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số lượng bằng với số lượng GVPT tham gia học tập mô đun); Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/ 01 GVPTCC được GVSPCC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên học tập trên hệ thống LMS) SL bài tập được GVSPCC góp ý về đánh giá chấm bài 134 TT Hoạt động Kết quả cần đạt Kết quả hoàn thành Thời gian hoàn thành (Từ đến) Người phối hợp (Giảng viên SP, Hiệu trưởng, Tổ trưởng CM) 4. Đôn đốc GVPT trả lời phiếu khảo sát về mô đun bồi dưỡng 4.1 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT hoàn thành phiếu khảo sát cuối mô đun 1 100% () (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) GVPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 1; Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên hoàn thành bài tập trên hệ thống LMS) 4.2 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT hoàn thành phiếu khảo sát cuối mô đun 2 100% () (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) GVPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 2; Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên hoàn thành bài tập trên hệ thống LMS) 4.3 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT hoàn thành phiếu khảo sát về chương trình bồi dưỡng năm 2020 100% (.) (điền số lượng) GVPT hoàn thành 02 mô đun BDTX năm 2020 hoàn thành Khảo sát về chương trình BDTX năm 2020 Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên hoàn thành MĐ 1 và MĐ 2) 5 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun bồi dưỡng trên hệ thống LMS 5.1. Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun 1 trên hệ thống LMS 80% () (điền số lượng) GVPT tham gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun 1 (Đạt) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên tham gia BD MĐ 1) 5.2 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun 2 trên hệ thống LMS 80% () GVPT (điền số lượng GVPT tham gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun (Đạt) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên tham gia MĐ 2) 5.3 Xác nhận hoàn thành 02 mô đun bồi dưỡng năm 2020 80% () (điền số lượng) GVPT hoàn thành mô đun 1 và mô đun 2 trên hệ thống LMS của Viettel (Đạt) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên hoàn thành MĐ 1 và MĐ 2) 135 . Ngày tháng năm 20 HIỆU TRƯỞNG/ ĐẠI DIỆN PHÒNG/SỞ GDĐT DUYỆT13 NGƯỜI BÁO CÁO Kí tên, đóng dấu/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) (Kí và ghi rõ họ tên/nộp trên hệ thống LMS) Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVSP CHỦ CHỐT (đánh dấu X): Đạt ; Chưa đạt: (Kí tên/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) 13Báo cáo hoàn thành kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp của GVCC trình Hiệu trưởng phê duyệt; Báo cáo hoàn thành kế hoạch Hỗ trợ đồng nghiệp của CBQLCSGDPTCC cấp tiểu học và Trung học cơ sở (THCS) trình đại diện phòng GDĐT phê duyệt, cấp Trung học phổ thông (THPT) trình sở GDĐT phê duyệt. 136 PHỤ LỤC 3. KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY KẾ HOẠCH BÀI DẠY TÊN CHỦ ĐỀ/14BÀI HỌC: Thời lượng: tiết I. MỤC TIÊU DẠY HỌC Phẩm chất, năng lực YCCĐ (STT của YCCĐ) NĂNG LỰC ĐẶC THÙ/ HOẶC CÁC NĂNG LỰC ĐẶC THÙ (DÀNH CHO MÔN GDCD, HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP) Thành phần/thành tố thứ 1 của năng lực đặc thù (1) (2) Thành phần/thành tố thứ 2 của năng lực đặc thù Thành phần/thành tố thứ n của năng lực đặc thù NĂNG LỰC CHUNG NĂNG LỰC A NĂNG LỰC B PHẨM CHẤT CHỦ YẾU PHẨM CHẤT X PHẨM CHẤT Y II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động học (thời gian) Mục tiêu (Số thứ tự YCCĐ) Nội dung dạy học trọng tâm PP/KTDH chủ đạo Phương án đánh giá Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - - 14 Về nguyên tắc: đây là KHBD cho chủ đề 137 - Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - - Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - - Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC Dưới đây là cấu trúc một hoạt động học Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian dự kiến) 1. Mục tiêu: (ghi số thứ tự của YCCĐ) Liệt kê các mục tiêu của hoạt động học này. Trong đó, các mục tiêu của hoạt động học này phải thuộc các mục tiêu đã đặt ra cho dạy học chủ đề ở mục I. 2. Tổ chức hoạt động Liệt kê rõ các hướng dẫn, câu lệnh GV đặt ra cho HS. Nêu rõ nguồn học, phương tiện dạy học sẽ sử dụng. Thường bao gồm các bước - GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - HS thực hiện nhiệm vụ học tập - HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập 3. Sản phẩm học tập Ghi rõ sản phẩm học tập dự kiến của HS trong hoạt động học. Tùy theo mục tiêu, nội dung hoạt động mà sản phẩm học tập có thể ở nhiều dạng khác nhau, ví dụ câu trả lời cụ thể, kết quả thực hiện bài tập, đề xuất hoặc giải pháp, sản phẩm thật 4. Phương án đánh giá Mô tả hình thức, phương pháp và công cụ đánh giá trong hoạt động (chỉ rõ đánh giá qua quan sát, viết hay hỏi đáp với công cụ là rubric, câu hỏi, bài tập, do GV đánh giá hay HS tự đánh giá, đánh giá đồng đẳng ...) Trong đó: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập (thông qua các sản phẩm học tập) chính là đánh giá mức độ HS đáp ứng mục tiêu của hoạt động học. IV. HỒ SƠ DẠY HỌC A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI B. CÁC HỒ SƠ KHÁC Các phiếu học tập, rubric đánh giá 138 ĐÁNH GIÁ KHOÁ HỌC 1. Nhiệm vụ và yêu cầu bài thu hoạch học viên thực hiện sau khóa tập huấn Bài tập 1. Lựa chọn và xây dựng nội dung, phương pháp và kĩ thuật dạy học cho một chủ đề/ bài học trong môn Mĩ thuật. Thể hiện thông qua một kế hoạch dạy học cụ thể. Bài tập 2. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp là GV đại trà dạy môn Mĩ thuật ở trường trung học phổ thông về học tập mô đun "Sử dụng phương pháp và kĩ thuật dạy học phát triển năng lực, phẩm chất học sinh trung học cơ sở môn Mĩ thuật ". 2. Phương pháp đánh giá bài thu hoạch sau khóa tập huấn − HV nộp sản phẩm là kế hoạch dạy học và kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp trên hệ thống học tập trực tuyến. − GV đánh giá cho điểm và nhận xét về kế hoạch dạy học và kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp mà HV đã nộp. 3. Đánh giá kết quả tập huấn − Đánh giá quá trình thông qua các sản phẩm hoạt động của học viên trong quá trình tập huấn. − Đánh giá kết quả thông qua bài thu hoạch mà học viên cần hoàn thiện sau khóa tập huấn. 139 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018), Chương trình giáo dục phổ thông, Chương trình tổng thể, Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018), Chương trình giáo dục phổ thông, Môn Mĩ thuật, Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. 3. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019) Tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 - Môn Mĩ thuật. 4. Bộ giáo dục và Đào tạo. (2015), Tài liệu Dạy học Mĩ thuật bậc Tiểu học dành cho giáo viên Tiểu học, Dự án hỗ trợ giáo dục Mĩ thuật bậc Tiểu học (SAEPS). 5. Đào Thị Oanh. (2007). Vấn đề nhân cách trong tâm lý học ngày nay, NXB Giáo dục. 6. Huỳnh Văn Sơn, Nguyễn Kim Hồng, Nguyễn Thị Diễm My. (2017). Phương pháp dạy học phát triển năng lực học sinh phổ thông, Nxb Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. 7. Huỳnh Văn Sơn, Lê Thị Hân, Trần Thị Thu Mai, Nguyễn Thị Uyên Thy. (2018). Giáo trình Tâm lý học đại cương, Nxb Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. 8. Nguyễn Văn Cường, Bernd Meier. (2010). Một số vấn đề chung về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học. Dự án phát triển giáo dục trung học phổ thông (Loan no1979-VIE). 9. Nguyễn Minh Quang – Phạm Văn Tuyến (Đồng chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Thắm, Nguyễn Thị Đông (2019). Hướng dẫn dạy học môn Nghệ thuật cấp Trung học cơ sở theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới – Phần Mĩ thuật, NXB Đại học Sư phạm Hà Nội. 10. Nguyễn Thị Đông (chủ biên), Nguyễn Văn Cường, Trần Thị Hoàng Ngân (2019). Hướng dẫn dạy học môn Nghệ thuật cấp Trung học phổ thông theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới – Phần Mĩ thuật, NXB Đại học Sư phạm Hà Nội. 11. Vũ Xuân Hùng. (2012). Dạy học hiện đại và nâng cao năng lực dạy học cho giáo viên, Nxb Lao động xã hội.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_huong_dan_boi_duong_giao_vien_pho_thong_cot_can_mo.pdf
Giáo án liên quan