Tài liệu hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán - Mô đun 2: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh THCS môn Khoa học tự nhiên

MỤC LỤC

KÍ HIỆU VIẾT TẮT . 1

DANH MỤC CÁC BẢNG . 2

DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ . 5

CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ . 6

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔ ĐUN . 8

1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ MÔ ĐUN . 8

2. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA MÔ ĐUN . 8

3. NỘI DUNG CHÍNH . 9

4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG . 9

5. TÀI LIỆU ĐỌC . 32

NỘI DUNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC PHÁT

TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC . 32

NỘI DUNG 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC, GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN

PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HS TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG MÔN KHOA HỌC

TỰ NHIÊN . 54

NỘI DUNG 3. LỰA CHỌN, SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY

HỌC, GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ TRONG MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN . 126

PHỤ LỤC . 156

Phụ lục 1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MINH HỌA . 156

Phụ lục 2. KẾ HOẠCH HỖ TRỢ ĐỒNG NGHIỆP . 179

Phụ lục 3. KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY . 179

ĐÁNH GIÁ KHÓA HỌC . 194

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO . 195

pdf203 trang | Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 23/10/2024 | Lượt xem: 30 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán - Mô đun 2: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh THCS môn Khoa học tự nhiên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4.2 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT hoàn thành phiếu khảo sát cuối mô đun 2 100% () (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) GVPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 2; Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên hoàn thành bài tập trên hệ thống LMS) 4.3 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT hoàn thành phiếu khảo sát về chương trình bồi dưỡng năm 2020 100% (.) (điền số lượng) GVPT hoàn thành 02 mô đun BDTX năm 2020 hoàn thành Khảo sát về chương trình BDTX năm 2020 Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên hoàn thành MĐ 1 và MĐ 2) 5 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun bồi dưỡng trên hệ thống LMS 5.1. Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun 1 trên hệ thống LMS 80% () (điền số lượng) GVPT tham gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun 1 (Đạt) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên tham gia BD MĐ 1) 5.2 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun 2 trên hệ thống LMS 80% () GVPT (điền số lượng GVPT tham gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun (Đạt) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên tham gia MĐ 2) 5.3 Xác nhận hoàn thành 02 mô đun bồi dưỡng năm 2020 80% () (điền số lượng) GVPT hoàn thành mô đun 1 và mô đun 2 trên hệ thống LMS của Viettel (Đạt) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên hoàn thành MĐ 1 và MĐ 2) 190 . Ngày tháng năm 20 HIỆU TRƯỞNG/ ĐẠI DIỆN PHÒNG/SỞ GDĐT DUYỆT34 NGƯỜI BÁO CÁO Kí tên, đóng dấu/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) (Kí và ghi rõ họ tên/nộp trên hệ thống LMS) Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVSP CHỦ CHỐT (đánh dấu X): Đạt ; Chưa đạt: (Kí tên/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) 34Báo cáo hoàn thành kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp của GVCC trình Hiệu trưởng phê duyệt; Báo cáo hoàn thành kế hoạch Hỗ trợ đồng nghiệp của CBQLCSGDPTCC cấp tiểu học và Trung học cơ sở (THCS) trình đại diện phòng GDĐT phê duyệt, cấp Trung học phổ thông (THPT) trình sở GDĐT phê duyệt. 191 PHỤ LỤC 3. KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY KẾ HOẠCH BÀI DẠY TÊN CHỦ ĐỀ/35BÀI HỌC: Thời lượng: tiết I. MỤC TIÊU DẠY HỌC Phẩm chất, năng lực YÊU CẦU CẦN ĐẠT (STT) của YCCĐ hoặc dạng mã hoá của YCCĐ (STT) Dạng Mã hoá NĂNG LỰC ĐẶC THÙ/ HOẶC CÁC NĂNG LỰC ĐẶC THÙ (DÀNH CHO MÔN GDCD, HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP) Thành phần/thành tố thứ 1 của năng lực đặc thù (1) 1.KHTN.n.m (2) Thành phần/thành tố thứ 2 của năng lực đặc thù Thành phần/thành tố thứ n của năng lực đặc thù NĂNG LỰC CHUNG NĂNG LỰC A NĂNG LỰC B PHẨM CHẤT CHỦ YẾU PHẨM CHẤT X PHẨM CHẤT Y II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 35 Về nguyên tắc: đây là KHBD cho chủ đề 192 Hoạt động học (thời gian) Mục tiêu (Có thể ghi ở dạng STT hoặc dạng mã hóa đối với YCCĐ) Nội dung dạy học trọng tâm PP/KTDH chủ đạo Phương án đánh giá (STT) Mã hóa Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - - - Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - - Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - - Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC Dưới đây là cấu trúc một hoạt động học Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian dự kiến) 1. Mục tiêu: (ghi số thứ tự của YCCĐ) Liệt kê các mục tiêu của hoạt động học này. Trong đó, các mục tiêu của hoạt động học này phải thuộc các mục tiêu đã đặt ra cho dạy học chủ đề ở mục I. 2. Tổ chức hoạt động Liệt kê rõ các hướng dẫn, câu lệnh GV đặt ra cho HS. Nêu rõ nguồn học, phương tiện dạy học sẽ sử dụng. Thường bao gồm các bước - GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - HS thực hiện nhiệm vụ học tập - HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập 3. Sản phẩm học tập Ghi rõ sản phẩm học tập dự kiến của HS trong hoạt động học. Tùy theo mục tiêu, nội dung hoạt động mà sản phẩm học tập có thể ở nhiều dạng khác nhau, ví dụ câu trả lời cụ thể, kết quả thực hiện bài tập, đề xuất hoặc giải pháp, sản phẩm thật 4. Phương án đánh giá Mô tả hình thức, phương pháp và công cụ đánh giá trong hoạt động (chỉ rõ đánh giá qua quan sát, viết hay hỏi đáp với công cụ là rubric, câu hỏi, bài tập, do GV đánh giá hay HS tự 193 đánh giá, đánh giá đồng đẳng ...) Trong đó: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập (thông qua các sản phẩm học tập) chính là đánh giá mức độ HS đáp ứng mục tiêu của hoạt động học. IV. HỒ SƠ DẠY HỌC A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI B. CÁC HỒ SƠ KHÁC Các phiếu học tập, rubric đánh giá 194 ĐÁNH GIÁ KHÓA HỌC 1. Nhiệm vụ và yêu cầu bài thu hoạch học viên thực hiện sau khóa tập huấn Bài tập 1. Lựa chọn và xây dựng nội dung dạy học, lựa chọn phương pháp và kĩ thuật dạy học cho một chủ đề (bài học) trong môn Khoa học tự nhiên. Thể hiện thông qua một kế hoạch dạy học cụ thể. Bài tập 2. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp là giáo viên đại trà dạy môn Khoa học tự nhiên ở trường trung học cơ sở về học tập mô đun "Sử dụng phương pháp dạy học, giáo dục phát triển năng lực, phẩm chất học sinh trung học cơ sở môn Khoa học tự nhiên". 2. Phương pháp đánh giá bài thu hoạch sau khóa tập huấn − HV nộp sản phẩm là Kế hoạch bài dạy và kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp trên hệ thống học tập trực tuyến. − GV đánh giá cho điểm và nhận xét về Kế hoạch bài dạy và kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp mà HV đã nộp. 3. Đánh giá kết quả tập huấn − Đánh giá quá trình thông qua các sản phẩm hoạt động của học viên trong quá trình tập huấn. − Đánh giá kết quả thông qua bài thu hoạch mà học viên cần hoàn thiện sau khóa tập huấn. 195 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2014). Công văn số: 5555/BGDĐT-GDTrH V/v hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn về đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá; tổ chức và quản lí các hoạt động chuyên môn của trường trung học/trung tâm giáo dục thường xuyên qua mạng. Hà Nội Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thông, Chương trình tổng thể. Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thông, Môn Khoa học tự nhiên. Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, 90 tr. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2019). Tập huấn cán bộ quản lí, GV về xây dựng chủ đề giáo dục STEM. Bùi Hiển (chủ biên), Vũ Văn Tảo, Nguyễn Văn Giao, Nguyễn Hữu Quỳnh. (2013). Từ điển Giáo dục học. Hà Nội: NXB Từ điển Bách Khoa, tr. 369. Đào Thị Oanh. (2007). Vấn đề nhân cách trong tâm lí học ngày nay, NXB Giáo dục. Đỗ Hương Trà (chủ biên). (2019). Dạy học phát triển năng lực môn Vật lí Trung học sơ sở. Hà Nội: NXB Đại học Sư phạm Hà Nội. Hoàng Hòa Bình. (2015). Năng lực và đánh giá năng lực, Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm TP.HCM. Hoàng Phê. (2011). Từ Điển Tiếng Việt. Hà Nội: NXB Đà Nẵng. Huỳnh Văn Sơn, Nguyễn Kim Hồng, Nguyễn Thị Diễm My (2017). Phương pháp dạy học phát triển năng lực học sinh phổ thông. NXB Đại học Sư phạm TP. HCM. Huỳnh Văn Sơn (chủ biên). (2019). Phương pháp dạy học phát triển năng lực học sinh phổ thông. Tp. Hồ Chí Minh: NXB Đại học Sư phạm TP.HCM. Huỳnh Văn Sơn, Lê Thị Hân, Trần Thị Thu Mai, Nguyễn Thị Uyên Thy. (2018). Giáo trình Tâm lí học đại cương, NXB Đại học Sư phạm TP.HCM. Lê Đình Trung (chủ biên), Phan Thị Thanh Hội. (2016). Dạy học theo hướng hình thành và phát triển năng lực người học ở trường phổ thông. Hà Nội: NXB Đại học Sư phạm Hà Nội. Mai Sỹ Tuấn (chủ biên). (2019). Hướng dẫn dạy họ môn Khoa học tự nhiên theo chương trình giáo dục phổ thông mới. Hà Nội: NXB Đại học Sư phạm Hà Nội. Nguyễn Công Khanh (chủ biên). (2019). Giáo trình kiểm tra đánh giá trong giáo dục. Hà Nội: NXB Đại học Sư phạm Hà Nội. 196 Nguyễn Lăng Bình, Đỗ Hương Trà, Nguyễn Phương Hồng, Cao Thị Thặng. (2007). Lí luận cơ bản và các phương pháp dạy và học tích cực. Dự án Việt Bỉ. Nguyễn Lăng Bình. (2015). Dạy và học tích cực - một số phương pháp và kĩ thuật dạy học, NXB Đại học Sư phạm Hà Nội. Nguyễn Văn Cường, Bernd Meier. (2010). Một số vấn đề chung về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học. Dự án phát triển giáo dục trung học phổ thông (Loan no1979-VIE). Nguyễn Văn Biên, Tưởng Duy Hải (đồng chủ biên). (2019). Giáo dục STEM trong nhà trường phổ thông. Hà Nội: NXB Giáo dục Việt Nam. Vũ Xuân Hùng. (2012). Dạy học hiện đại và nâng cao năng lực dạy học cho giáo viên, NXB Lao động xã hội. Tiếng Anh Competency Based education network. (2017). Quality framework for Competency - based education programs. Denyse, Tr. (2002), The Competency-Based Approach: Helping learners become autonomous. In Adult Education - A Lifelong Journey, 5. Gagne, R. M., Briggs, L. J., & Wager, W. W. (1992). Principles of instructional design. Fort Worth: Harcourt Brace Jovanovich. Griffiths, Tony, Guile, D. (2003) “A Connective Model of Learning: the implications for work process knowledge” European Educational Research Journal 2 (1): 56-73. Heather, Steve Kerridge, & Marshall, S. (2003). Understanding Student Learning. Routledge Falmer. p. 21. Lin, C.-S.; Chou, C.C. and Kuo, M.-S. (2007). Inhabited virtual learning worlds and impacts on learning behaviors in young school learners. In International Journal of Distance Education Technologies, 5(4), (phương pháp. 99-112). OECD (2002). Definition and Selection of Competencies: Theoretical and Conceptual Foundation, 12. Salas, A. (2013, Feb 04). The emergence of free online education. In The Hispanic Outlook in Higher Education. Savery, J. R. (2006). Overview of Problem-based Learning: Definitions and Distinctions. Journal of Problem-based Learning, 1(1). Siemens, G. (2005). Connectivism: Learning as Network-Creation, Learning Circuits, November 2005, Retrieved, from Denyse, Tr. (2002). The Competency-Based Approach: Helping learners become autonomous. In Adult Education - A Lifelong Journey, tr.5.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_huong_dan_boi_duong_giao_vien_pho_thong_cot_can_mo.pdf
Giáo án liên quan