Đề cương chi tiết mô đun . 8 
1. Giới thiệu tổng quan về mô đun . 8 
2. Yêu cầu cần đạt của mô đun. 9 
3. Nội dung chính . 9 
4. Tổ chức hoạt động bồi dưỡng . 9 
Nội dung 1. Những vấn đề chung về phương pháp dạy học và giáo dục phát triển 
phẩm chất, năng lực . 25 
Nội dung 2. Các phương pháp dạy học phát triển phẩm chất, năng lực học sinh 
trong môn địa lí ở THPT . 27 
Nội dung 3. Lựa chọn và sử dụng phương pháp, kĩ thuật dạy học một chủ đề 
trong môn địa lí ở thpt . 30 
Nội dung 4. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp tại trường và địa phương . 37 
5. Tài liệu đọc . 38 
Nội dung 1. Những vấn đề chung về dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, 
năng lực . 38 
Nội dung 2: Các phương pháp dạy học phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung 
học phổ thông trong môn địa lí . 38 
Nội dung 3. Lựa chọn, sử dụng phương pháp, kĩ thuật dạy học một chủ đề trong 
môn địa lí . 101 
Phụ lục . 123 
Phụ lục 1. Kế hoạch bài dạy minh hoạ . 123 
Phụ lục 2. Kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp . 131 
Phụ lục 3. Khung Kế hoạch bài dạy . 132 
Đánh giá khoá học . 136 
Tài liệu tham khảo . 137 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 139 trang
139 trang | 
Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 23/10/2024 | Lượt xem: 222 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán - Mô đun 2: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh THCS môn Địa lí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
........................................................................................... 
Những hạn chế của thương mại điện tử? ............................................................. 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
129 
Đơn vị: Tỉ USD. 
Hãy điền vào các ô còn trống. 
Nước 
Tổng giá trị xuất 
nhập khẩu 
Xuất khẩu Nhập khẩu 
Cán cân xuất 
nhập khẩu 
Hoa Kì 3954 1546 2408 -862 
Nhật Bản 1369 698 671 27 
Hà Lan 1227 652 575 77 
− Nguồn thông tin về thương mại điện tử (GV có thể biên tập lại) 
 Định nghĩa: 
PHT2. Đáp án sơ đồ quy luật cung-cầu 
Cung Cầu Giá giảm 
Cung Cầu Giá tăng 
Cung Cầu Giá ổn định 
> 
<
=
 PHT3. 
Nếu là nhà sản xuất, em phải làm gì để đảm bảo hàng hoá của mình được tiêu thụ 
nhanh? 
- Tiếp cận thị trường, nghiên cứu thị trường 
- Đảm bảo hàng hoá sản xuất ra không vượt quá nhu cầu tiêu thụ 
Còn là người tiêu dùng, em có thể làm gì để tránh mua phải hàng đắt? 
- Hạn chế mua hàng lúc khan hiếm 
- Tìm mua hàng thay thế 
PHT4. Xem đoạn video và trả lời 2 câu hỏi sau 
Những thuận lợi của thương mại điện tử? 
- Chuyển khoản nhanh chóng 
- Dễ tìm kiếm mặt hàng hơn 
- Hàng hoá bán 24/7 
- Mở rộng thị trường 
- Chi phí vận hành thấp 
Những hạn chế của thương mại điện tử? 
- Có thể bị hack thông tin cá nhân 
- Dịch vụ khách hàng có thể hạn chế 
- Phải giờ giao hàng 
130 
https://www.bbc.co.uk/bitesize/guides/z4s39j6/revision/3#:~:text=Electronic%20Co
mmerce%20or%20e%2Dcommerce,disadvantages%20for%20businesses%20and%20cu
stomers. 
 Video: https://www.investopedia.com/terms/e/ecommerce.asp 
131 
PHỤ LỤC 2. KẾ HOẠCH HỖ TRỢ ĐỒNG NGHIỆP 
KẾ HOẠCH HỖ TRỢ ĐỒNG NGHIỆP 
LÀ GIÁO VIÊN MÔN ĐỊA LÍ 
về học tập mô đun 2: Sử dụng phương pháp dạy học 
phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học phổ thông 
Họ và tên GVPT cốt 
cán:
....................................................................................................................................... 
Chức vụ/ môn học phụ 
trách:
....................................................................................................................................... 
Cơ sở giáo dục đang công 
tác:
....................................................................................................................................... 
A. Mục tiêu 
., ( %) (điền số lượng và tỷ lệ %) GVPT/tổng số GVPT thuộc cụm trường 
được phân công hoàn thành nhiệm vụ phát triển nghề nghiệp thường xuyên năm 2020, 
mô đun 2: Sử dụng phương pháp dạy học, giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực 
học sinh Trung học (Môn Địa lí) 
B. Hoạt động 
TT Hoạt động Kết quả cần đạt 
Thời gian 
thực hiện 
(Từ 
đến) 
Người phối hợp 
(Giảng viên sư 
phạm, Hiệu 
trưởng, Tổ trưởng 
chuyên môn) 
1 Chuẩn bị học tập: 
Hỗ trợ đồng nghiệp 
hoàn thiện thông tin 
đăng ký tự học trên hệ 
thống CNTT 
Lập danh sách GVPT 
đại trà được phân công 
phụ trách 
. (điền số lượng, tỷ 
lệ) đồng nghiệp hoàn 
thiện thông tin đăng 
ký tự học trên Hệ 
thống CNTT, truy cập 
học liệu Mô đun  
trên Hệ thống CNTT 
thành công. 
Danh sách GVPT đại 
trà được phân công 
hỗ trợ 
132 
TT Hoạt động Kết quả cần đạt 
Thời gian 
thực hiện 
(Từ 
đến) 
Người phối hợp 
(Giảng viên sư 
phạm, Hiệu 
trưởng, Tổ trưởng 
chuyên môn) 
2. Triển khai học tập: 
Hỗ trợ đồng nghiệp tự 
học Mô đun 2 
2.1. Hỗ trợ Trên hệ thống 
học tập: Thảo luận, 
góp ý, bài tập, nhắc 
hoàn thành BT cuối 
khóa, khảo sát, trao 
đổi với giảng viên sư 
phạm 
(Ghi rõ tên hoạt động, 
có thể chèn thêm các 
dòng phụ) 
(Số lượng, tỉ lệ) 
GVPT đại trà được 
phân công phụ trách 
tham gia các hoạt 
động thảo luận, trao 
đổi. 
2.2. Hỗ trợ trực tiếp: sinh 
hoạt chuyên môn/cụm 
trường, 
(Ghi rõ tên hoạt động, 
có thể chèn thêm các 
dòng phụ) 
(Số lượng, tỉ lệ) 
GVPT đại trà được 
phân công phụ trách 
tham gia các hoạt 
động thảo luận, trao 
đổi. 
3 Đánh giá kết quả học 
tập: 
Chấm bài tập cuối 
khóa 
 Xác nhận đồng 
nghiệp hoàn thành Mô 
đun 2 trên hệ thống 
LMS 
  (điền số lượng, tỷ 
lệ) GVPT đại trà được 
phân công phụ trách 
hoàn thành Mô đun 2 
(Đạt) 
 ngày tháng năm 2020 
HIỆU TRƯỞNG DUYỆT NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH 
(KÍ TÊN, ĐÓNG DẤU) (KÍ VÀ GHI RÕ HỌ TÊN)
133 
PHỤ LỤC 3. KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY 
KẾ HOẠCH BÀI DẠY 
TÊN CHỦ ĐỀ/7BÀI HỌC:  
Thời lượng:  tiết 
I. MỤC TIÊU DẠY HỌC 
Phẩm chất, năng lực YCCĐ (STT 
của 
YCCĐ) 
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ/ HOẶC CÁC NĂNG LỰC ĐẶC THÙ (DÀNH CHO MÔN 
GDCD, HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP) 
Thành phần/thành tố thứ 
1 của năng lực đặc thù 
 (1) 
 (2) 
Thành phần/thành tố thứ 
2 của năng lực đặc thù 
Thành phần/thành tố thứ 
n của năng lực đặc thù 
NĂNG LỰC CHUNG 
NĂNG LỰC A  
NĂNG LỰC B  
PHẨM CHẤT CHỦ YẾU 
PHẨM CHẤT X  
PHẨM CHẤT Y  
7 Về nguyên tắc: đây là KHBD cho chủ đề 
134 
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC (Với hoạt động trải nghiệm, sử dụng: TIẾN TRÌNH HOẠT 
ĐỘNG) 
A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
Hoạt động học 
(thời gian) 
Mục tiêu 
(Số thứ tự YCCĐ) 
Nội dung dạy học 
trọng tâm 
PP/KTDH 
chủ đạo 
Phương án 
đánh giá 
Hoạt động [STT]. [Tên 
hoạt động] (Thời gian) 
- 
- 
- 
Hoạt động [STT]. [Tên 
hoạt động] (Thời gian) 
- 
- 
Hoạt động [STT]. [Tên 
hoạt động] (Thời gian) 
- 
- 
Hoạt động [STT]. [Tên 
hoạt động] (Thời gian) 
- 
B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC (Với hoạt động trải nghiệm, sử dụng: CÁC HOẠT ĐỘNG) 
Dưới đây là cấu trúc một hoạt động học 
Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian dự kiến) 
1. Mục tiêu: (ghi số thứ tự của YCCĐ) 
Liệt kê các mục tiêu của hoạt động học này. Trong đó, các mục tiêu của hoạt động học 
này phải thuộc các mục tiêu đã đặt ra cho dạy học chủ đề ở mục I. 
2. Tổ chức hoạt động 
Liệt kê rõ các hướng dẫn, câu lệnh GV đặt ra cho HS. Nêu rõ nguồn học, phương tiện dạy 
học sẽ sử dụng. Thường bao gồm các bước 
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 
- HS thực hiện nhiệm vụ học tập 
- HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập 
3. Sản phẩm học tập 
135 
Ghi rõ sản phẩm học tập dự kiến của HS trong hoạt động học. Tùy theo mục tiêu, nội dung 
hoạt động mà sản phẩm học tập có thể ở nhiều dạng khác nhau, ví dụ câu trả lời cụ thể, 
kết quả thực hiện bài tập, đề xuất hoặc giải pháp, sản phẩm thật 
4. Phương án đánh giá 
Mô tả hình thức, phương pháp và công cụ đánh giá trong hoạt động (chỉ rõ đánh giá qua 
quan sát, viết hay hỏi đáp với công cụ là rubric, câu hỏi, bài tập, do GV đánh giá hay HS 
tự đánh giá, đánh giá đồng đẳng ...) 
Trong đó: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập (thông qua các sản phẩm học 
tập) chính là đánh giá mức độ HS đáp ứng mục tiêu của hoạt động học. 
IV. HỒ SƠ DẠY HỌC (Với hoạt động trải nghiệm, sử dụng: HỒ SƠ HOẠT ĐỘNG) 
A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI (Với hoạt động trải nghiệm, sử dụng: Nội dung hoạt 
động) 
B. CÁC HỒ SƠ KHÁC 
Các phiếu học tập, rubric đánh giá  
136 
ĐÁNH GIÁ KHOÁ HỌC 
1. Nhiệm vụ và yêu cầu bài thu hoạch học viên thực hiện sau khóa tập huấn 
Bài tập 1. Lựa chọn và xây dựng nội dung, phương pháp và kĩ thuật dạy học cho 
một chủ đề (bài học) trong môn Địa lí. Thể hiện thông qua một Kế hoạch bài dạy cụ 
thể. 
Bài tập 2. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp là giáo viên Địa lí THPT đại 
trà về học mô đun Sử dụng phương pháp dạy học phát triển phẩm chất và năng lực 
học sinh THPT. 
2. Phương pháp đánh giá bài thu hoạch sau khóa tập huấn 
− HV nộp sản phẩm là Kế hoạch bài dạy và kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp trên hệ 
thống. 
− GV đánh giá cho điểm và nhận xét về Kế hoạch bài dạy và kế hoạch hỗ trợ 
đồng nghiệp mà HV đã nộp. 
3. Đánh giá kết quả tập huấn 
− Đánh giá quá trình thông qua các sản phẩm hoạt động của học viên trong quá 
trình tập huấn. 
− Đánh giá kết quả thông qua bài thu hoạch mà học viên cần hoàn thiện sau khóa 
tập huấn. 
137 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Nguyễn Lăng Bình, Đỗ Hương Trà, Nguyễn Phương Hồng, Cao Thị Thặng. (2007). 
Lí luận cơ bản và các phương pháp dạy và học tích cực. Dự án Việt Bỉ. 
Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thông, Chương trình 
tổng thể. Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 
12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. 
Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thông, Môn Địa lí. Ban 
hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Hà Nội. 
Bộ Giáo dục và Đào tạo (2014). Công văn số 5555/BGDĐT-GDTrH, ngày 
08/10/2014, về việc hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn về đổi mới PPDH 
và kiểm tra, đánh giá; tổ chức và quản lí các hoạt động chuyên môn của 
trường trung học/trung tâm giáo dục thường xuyên qua mạng. 
Nguyễn Văn Cường, Bernd Meier. (2010). Một số vấn đề chung về đổi mới phương 
pháp dạy học ở trường trung học. Dự án Phát triển giáo dục trung học phổ thông 
(Loan no1979-VIE). 
Vũ Xuân Hùng. (2012). Dạy học hiện đại và nâng cao năng lực dạy học cho giáo 
viên. NXB Lao động xã hội. 
Đào Thị Oanh. (2007). Vấn đề nhân cách trong tâm lí học ngày nay. NXB Giáo dục. 
Huỳnh Văn Sơn, Nguyễn Kim Hồng, Nguyễn Thị Diễm My. 
 (2017). Phương pháp dạy học phát triển năng lực học sinh phổ thông. NXB Đại học 
Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. 
Huỳnh Văn Sơn, Lê Thị Hân, Trần Thị Thu Mai, Nguyễn Thị Uyên Thy. (2018). Giáo 
trình Tâm lí học đại cương. NXB Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. 
Lê Thông (chủ biên). (2018). Dạy học phát triển năng lực môn Địa lí THPT. NXB 
Đại học Sư phạm Hà Nội. 
Lê Đinh Trung, Phạm Thị Hội (2020), Dạy học theo định hướng hình thành và phát 
triển năng lực người học ở trường phổ thông. NXB Đại học Sư phạm Hà Nội. 
            File đính kèm:
 tai_lieu_huong_dan_boi_duong_giao_vien_pho_thong_cot_can_mo.pdf tai_lieu_huong_dan_boi_duong_giao_vien_pho_thong_cot_can_mo.pdf