Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Na. B. Cs. C. K. D. Rb.
Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s22p63s1 là
A. Li (Z = 3). B. Mg (Z = 12). C. K (Z = 19). D. Na (Z = 11).
Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Tính chất không phải của kim loại kiềm là
A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả kim loại. B. Có số oxi hoá +1 trong các hợp chất.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh. D. Độ cứng cao.
76 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1561 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu học tập hóa 12 - Học kỳ 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cl và CO2. D. H2 và O2.
Có 5 dd riêng rẽ, mỗi dd chứa một cation sau đây: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ (nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dd NaOH cho lần lượt vào từng dd trên, có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch? A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 1 dung dịch. D. 5 dung dịch.
Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch
A. K2SO4. B. KNO3. C. NaNO3. D. NaOH.
Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối đa
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 1 chất. D. 4 chất.
Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:
A. tạo ra khí có màu nâu. B. tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. tạo ra kết tủa có màu vàng. D. tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
Có 5 bình đựng riêng biệt 5 chất khí: N2, O2, NH3, Cl2, CO2. Để nhận biết bình chứa khí NH3 ta dùng: A. Khí HCl B. Khí Cl2 C. Khí HCl hay khí Cl2 D. Khí O2 Có 4 dung dịch Al(NO3)3 , NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt các cation trong các dung dịch trên?
A. H2SO4 B. NaCl C. K2SO4 D. Ba(OH)2
Có 4 ống nghiệm bị mất nhãn, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dd HCl, HNO3 , KCl, KNO3. Dùng 2 hoá chất nào trong các cặp hoá chất sau đây để có thể phân biệt được các dd trên?
A. Giấy quỳ tím và dd Ba(OH)2. B. Dung dịch AgNO3 và dd phenolphthalein.
C. Dung dịch Ba(OH)2 và dd AgNO3. D. Giấy quỳ tím và dd AgNO3.
Để chứng tỏ sự có mặt của ion NO3- trong dd chứa các ion: NH4+, Fe3+, NO3- ta nên dùng thuốc thử là
A. dd AgNO3. B. dd NaOH. C. dd BaCl2. D. Cu và vài giọt dd H2SO4đặc, đun nóng
Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dd riêng biệt HCl, NaCl, HNO3. Hoá chất cần dùng và thứ tự thực hiện để nhận biết các chất đó là:
A. dùng AgNO3 trước, giấy quỳ tím sau. B. chỉ dùng AgNO3.
C. dùng giấy quỳ tím trước, AgNO3 sau. D. cả A, C đều đúng
Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. Dd NaOH B. Dd AgNO3 C. Dd Na2SO4 D. Dd HCl
Có các chất bột màu trắng sau BaCO3, Na2SO4, Na2S, BaSO4, MgCO3. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây để nhận biết các chất trên?
A. Chỉ có HCl B. Chỉ có H2SO4 loãng
C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 loãng
Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp bột Ag-Fe, người ta dùng dư hoá chất nào sau đây?
A. AgNO3. B. FeCl3. C. CuSO4. D. HNO3 đặc nguội.
Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dd NaOH, HCl, H2SO4 thì chọn
A. Zn. B. Na2CO3. C. quỳ tím. D. BaCO3.
ĐỀ THI TN THPT NĂM 2013
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1 : Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. HCOOH và C2H5OH.
Câu 2 : Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 3 : Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3–CH3. B. CH3 – CH2 – CH3. C. CH2=CH – CN. D. CH3 – CH2 – OH.
Câu 4 : Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 21,1. B. 42,2. C. 18,0. C. 24,2.
Câu 5: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là
A. 16,8 gam. B. 2,8 gam. C. 5,6 gam. D. 11,2 gam.
Câu 7: Công thức hóa học của kali đicromat là
A. KCl. B. K2CrO4. C. K2Cr2O7. D. KNO3.
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Au.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X la A. C2H4O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2.
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy . B. nhiệt luyện.
C. điện phân dung dịch. D. thủy luyện.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,0. B. 36,2. C. 22,4. D. 28,4.
Câu 13: Cho từ từ tới dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A.NH3. B. KOH. C. HCl. D. NaOH.
Câu 14: Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 15: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 16: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 17: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. KCl B. NaCl C. Cu(OH)2 D. Mg(OH)2
Câu 18: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250oC - 300oC thu được
A. isopren B. vinyl xianua C. metyl acrylat D. vinyl clorua
Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 3,36
Câu 20: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là
A. Si B. FeCl3 C. S D. Fe
Câu 21: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. NaCl B. FeCl3 C. Al(OH)3 D. Al2O3
Câu 22: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 23: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Ag B. Fe C. Cu D. Mg.
Câu 24: Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+ B. Cu2+, Fe2+ C. Zn2+, Al3+ D. K+, Na+
Câu 25: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là
A. Fe B. Mg C. Na D. Al
Câu 26: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch
A. HNO3 B. NaOH C. Fe2(SO4)3 D. HCl
Câu 27: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,60 B. 8,96 C. 4,48 D. 11,20
Câu 28: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là
A. [C6H7O2(OH)3]n B. [C6H5O2(OH)3]n C. [C6H7O3(OH)2]n D. [C6H8O2(OH)3]n
Câu 29: Nhận xét nào sau đây không đúng?
Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
Câu 30: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch : metylamin, anilin, axit axetic là
A. natri clorua B. quỳ tím C. natri hiđroxit D. phenolphtalein
Câu 31: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C6H5NH2 D. CH3NHCH3
Câu 32: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3 B. NaCl C. MgCl2 D. ZnCl2
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
Theo chương trình Chuân (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33 : Cho dãy các kim loại : Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Al B. Mg C. Cu D. Ag
Cu 34: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH ?
A.HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH3
35: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A.C2H4O2 B. C5H10O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2
36: Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch A.NaNO3 B. KCl C. NaCl D. Pb(CH3COO)2
37: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:
A.Cu2+, Fe2+, Mg2+ B. Mg2+, Fe2+, Cu2+ C. Mg2+, Cu2+, Fe2+ D. Cu2+, Mg2+, Fe2+
38: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là
9,0 B.18,0 C.13,5 D.4,5
39: Cho các hợp kim: Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe; Mg – Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4
40: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ lapsan. D. Tơ vinilon.
Câu 42: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
B. Poli (metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
Câu 43: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al2O3. B. Na2CO3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3.
Câu 44: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ. (b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ. (d) CrO3 là một oxit axit.
Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 45: Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 0,56 lít.
Câu 46 : Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dư
A. dung dịch muối ăn B. ancol etylic C. giấm ăn D. nước vôi trong
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 B. 8,96 C. 3,36 D. 13,44
Câu 48: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Etanol B. Anilin C. Glyxin D. Metylamin
File đính kèm:
- Tai lieu hoc tap hoa 12hoc ki 2.doc