Tài liệu Bồi dưỡng Toán Lớp 3 Tiểu học Cao Phong A – Sông Lô - Vĩnh Phúc

( y/c: Tính nhanh. Tính bằng cách thuận tiện nhất. Phân tích thành tích 2 thừa số. Phân tích thành tích 2 thừa số rồi tính kết quả.)

* 24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2

* 24 x 5 + 24 x 4 + 24

* 217 x 45 + 50 x 217 + 207 x 5

* 456 x 36 + 456 x 61 + 4 x 456 + 456

* (16 x 6+ 16 x3 + 16) - (12 x 65 + 12 x 3 + 2 x12)

* (16 x 6+ 16 x3 + 16) - 12 x 65 - 12 x 3 - 2 x12

* 213 x 37 + 213 x 39 + 23 x 213 + 213

* 9 + 9 x 3 + 18 : 2 x 6

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu Bồi dưỡng Toán Lớp 3 Tiểu học Cao Phong A – Sông Lô - Vĩnh Phúc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ần chữ số hàng đơn vị của nú? Bài 19: Một phộp chia cú số bị chia là 143, số thương là 8, số dư là số dư lớn nhất cú thể cú. Tỡm số chia của phộp chia đú? Bài 20: Một phộp chia cú số bị chia là 1021, số thương là 5, số dư là số dư lớn nhất cú thể cú. Tỡm chia của phộp chia đú? Bài 21: Một phộp chia cú số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất cú thể cú. Tỡm số bị chia? Bài 22: Một phộp chia cú số chia là 9, thương là 126, số dư là số dư lớn nhất cú thể cú. Tỡm số bị chia? Bài 23: Hựng cú 16 que tớnh, Minh cú nhiều hơn Hựng 7 que tớnh nhưng cú ớt hơn Hải 3 que tớnh. Hỏi cả ba bạn cú bao nhiờu que tớnh? Bài 24: Lan cú ớt hơn Hồng 6 nhón vở, Hồng cú ớt hơn Đào 7 nhón vở, Đào cú 26 nhón vở. Hỏi Lan cú bao nhiờu nhón vở? Bài 25: Cú ba đoạn dõy dài tổng cộng 96 m. Đoạn thứ nhất dài 42 m, đoạn thứ hai ngắn hơn đoạn thứ nhất 24 m. Hỏi đoạn thứ ba dài bao nhiờu một? Bài 26: Hồng cú 27 quyển truyện nhi đồng, Lan cú 19 quyển truyện nhi đồng, Huệ cú hơn Lan 12 quyển truyện nhi đồng. Hỏi Huệ nhiều hơn Hồng bao nhiờu quyển truyện nhi đồng? Bài 27: Dũng cú 32 viờn bi, Dũng mua thờm 16 viờn. Hựng cú 38 viờn bi, Hựng cho bạn cựng lớp hết 12 viờn bi. Hỏi sau cựng ai nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiờu viờn bi? Bài 28: An cú 27 viờn bi, Bỡnh cú 10 viờn bi. Nếu An cho Bỡnh 6 viờn bi thỡ An cũn nhiều hơn Bỡnh bao nhiờu viờn bi? Bài 29: Tuổi của Ba hơn tổng số tuổi của An và Bỡnh 12 tuổi. Hỏi 5 năm nữa tuổi của Ba hơn tổng số tuổi của An và Bỡnh là bao nhiờu tuổi? Bài 30: Tổng số tuổi của ba, mẹ, Hồng là 83 tuổi. Tuổi ba cộng tuổi Hồng bằng 48 tuổi, Hồng kộm mẹ 23 tuổi. Hỏi tuổi của mỗi người? Bài 31: Hiện nay an 14 tuổi,Việt kộm An 5 tuổi. Hỏi 6 năm nữa Việt bao nhiờu tuổi? Bài 32: Tổng số tuổi của bố và hựng hiện nay là 37 tuổi. Em hóy tớnh xem 3 năm nữa tổng tuổi của hai người là bao nhiờu? Bài 33:Tổng số tuổi của ụng, bố và Dũng là 108 tuổi, tổng tuổi của ụng và bố là 99 tuổi, tổng tuổi bố và Dũng là 44 tuổi. Hỏi mổi người bao nhiờu tuổi? Bài 34: Hai lớp 3A và 3B tham gia phong trào thu gom giấy vụn. Lớp 3B thu được 34 kg và nếu lớp 3A thu thờm 6 kg thỡ 3A thu kộm lớp 3B 7 kg. Hỏi lớp 3A thu được bao nhiờu ki-lụ-gam giấy vụn BÀI TẬP LỚP 3 I/ MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ SỐ VÀ CHỮ SỐ Bài 1: Viết tất cả cỏc số cú hai chữ số trong từng trường hợp sau: a/ Chữ số hàng đơn vị của số đú là 3. b/ Chữ số hàng chục của số đú là 7. Bài 2: Viết tất cả cỏc số cú cỏc chữ số giống nhau trong từng trường hợp sau: a/ Số đú cú hai chữ số. b/ Số đú cú ba chữ số. c/ Số đú cú hai chữ số và lớn hơn 25. d/ Số đú cú ba chữ số và bộ hơn 521. Bài 3: Từ hai chữ số 3 và 7 viết tất cả cỏc số cú hai chữ số. Cũng hỏi như vậy với hai chữ số 5 và 0. Bài 4: Từ 3 chữ số 3; 4; 5 viết tất cả cỏc số cú 3 chữ số khỏc nhau ( mỗi chữ số khụng lặp lại). Cú bao nhiờu số như thế? Cũng hỏi như vậy với ba chữ số 3; 5 và 0. Bài 5: Viết tất cả cỏc số cú hai chữ số đều là chữ số lẻ( số lẻ được hiểu là số chia cho 2 và dư 1). Cú bao nhiờu số như thế? Cũng hỏi như vậy đối với số cú hai chữ số đều là số chẵn( số chẵn được hiểu là số chia hết cho 2 ). Bài 6: Từ 5 chữ số 1; 0 ; 1 ; 0 ; 1. Hóy viết tất cả cỏc số cú 5 chữ số mà mỗi số cú đủ mặt 5 chữ số đó cho? Bài 7: Từ 3 chữ số 4 ; 1 ; 5. Hóy viết tất cả cỏc sốcú hai chữ số( mỗi chữ số cú thể lặp lại).Cú bao nhiờu số như thế? Bài 8: Tỡm chữ số x biết rằng từ 3 chữ số x ; 1 ; 5 ta chỉ cú thể lập được 6 số cú hai chữ số ( mỗi chữ số cú thể lặp lại). Bài 9: Số 540 thay đổi thế nào nếu: a/ Xoỏ bỏ chữ số 0? b/ Xoỏ bỏ chữ số 5? c/ Thay chữ số 4 bởi chữ số 8? d/ Đổi chữ số 4 và chữ số 0 cho nhau? Bài 10: Số 45 thay đổi thế nào nếu: a/ Viết thờm chữ số 0 vào bờn phải số đú? b/ Viết thờm chữ số 2 vào bờn trỏi của số đú ? c/ Viết thờm chữ số 0 vào giữa chữ số 4 và chữ số 5 ? Bài 11: Cỏc chữ số a ; b ; c của số abc cú điều kiện gỡ nếu: a/ Giỏ trị số đú khụng đổi khi đọc số đú từ trỏi sang phải hay ngược lại ? b/ Giỏ trị của số đú khụng đổi khi thay chữ số a bởi chữ số b, chữ số b bởi chữ số c, chữ số c bởi chữ số a ? Bài 12: Cho cỏc số cừa lớn hơn 1000 vừa bộ hơn 2000. Tỡm số lớn nhất và số bộ nhất trong cỏc số đó cho? Bài 13: Tỡm x, biết: a/ x là số liền sau của số 99. b/ x là số liền trước của 999. c/ x là số cú 3 chữ số bộ hơn 105. d/ x là số cú 2 chữ số lớn hơn 95. Bài 14: Tỡm chữ số x trong từng trường hợp sau: a/ Số đú cú hai chữ số? b/ số đú cú ba chữ số? c/ Số đú cú ba chữ số lẻ khỏc nhau? d/ Số đú cú ba chữ số chẵn khỏc nhau? Bài 15: a/ Từ 3 chữ số 5 ; 0 ;7 lập tất cả cỏc số cú 3 chữ số khỏc nhau, rồi viết cỏc số lập được đú theo thứ tự tăng dần. Số lớn nhất là số nào? Số bộ nhất là số nào? b/ Từ 3 chữ số a ; b ;c ( với 0 < a < b < c ) lập tất cả cỏc số cú 3 chữ số khỏc nhau, rồi viết cỏc số lập được đú theo thứ tự tăng dần. Số lớn nhất là số nào? Số bộ nhất là số nào? Bài 16: Viết tất cả cỏc số cú hai chữ số theo thứ tự tăng dần, biết tổng của hai chữ số của nú bằng 10. Bài 17: Tỡm số x bộ nhất hoặc lớn nhất trong trường hợp sau: a/ x < 1000 b/ x > 99 c/ 35 < x < 505 BÀI TẬP LỚP 3 Bài 1: So sỏnh m với n biết: a/ m là số lớn nhất cú hai chữ số, n là số bộ nhất cú ba chữ số. b/ m = 100 x 3 + 10 x 7 + 5 và n = 375. c/ m là số liền sau số 99, n là số liền trước số 100. Bài 2: Cú 9 chữ số viết liền nhau 120317495. Giữ nguyờn thứ tự cỏc chữ số, em hóy xoỏ đi 6 chữ số để được số cú ba chữ số: a/ Lớn nhất? Số đú là số nào? b/ Bộ nhất? Số đú là số nào? Bài 3: Tỡm x, biết x là số cú 3 chữ số và: 15 < x < 105 Bài 4: Tỡm y, biết ylà số cú 4 chữ số và: y + 1000 < 2004 II/ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIấN QUAN ĐẾN DÃY SỐ Bài 5: Viết thờm 3 số nữa vào mỗi dóy số sau: a/ Dóy cỏc số chẵn: o ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; … b/ Dóy cỏc số lẻ: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 11 ; 13 ; … c/ Dóy cỏc số trũn chục: 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; … Bài 6: Hóy nờu “Quy luật” viết cỏc số trong dóy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa: a/ 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; … b/ 45 ; 40 ; 35 ; 30 ; … c/ 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; … Bài 7: Cho dóy số: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; …. Hỏi: a/ Số hạng thứ 20 là số nào? b/ Số 93 cú ở trong dóy trờn khụng? Vỡ sao? Bài 8: Cho dóy số: 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ;… ; 59 ; 60. Trong đú: a/ Cú bao nhiờu số chẵn? b/ Cú bao nhiờu số lẻ? c/ Cú bao nhiờu số cú tận cựng là 5? Bài 9: Cú bao nhiờu số : a/ Cú một chữ số? b/ Cú hai chữ số? c/ Cú ba chữ số? Bài 10: Cú bao nhiờu số chẵn: a/ Cú một chữ số? b/ Cú hai chữ số? c/ Cú ba chữ số? Cũng hỏi như vậy với số lẻ? Bài 11: Cú bao nhiờu số: a/ Gồm hai chữ số cú tận cựng là 1? b/ Gồm ba chữ số cú tận cựng là 2 ? c/ Gồm ba chữ số trong đú chỉ cú một chữ số 5? Bài 12: Bạn An viết dóy số: 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1 …. ( Bắt đầu là số 1, tiếp đến hai số 0 rồi lại đến số 1,…). Hỏi: a/ Số hạng thứ 31 là số 1 hay số 0 ? b/ Khi viết đến số hạng thứ 100 thỡ ta viết bao nhiờu số 1, bao nhiờu số 0 ? Bài 13: Khi đỏnh số trang của một quyển sỏch dày 150 trang ta cần dựng bao nhiờu chữ số. Bài 14: Một quóng đường AB dài 102 km. Ở A cú cột mốc ghi số 0km là cột mốc thứ nhất và cứ sau 1km lại cú một cột mốc lần lượt ghi 1km, 2km, … đến B cú cột mốc ghi số 102km. Hỏi cú bao nhiờu cột mốc trờn quóng đường AB? Cột mốc chớnh giữa quóng đường AB là cột mốc thứ mấy và ghi số nào? Bài 15: Trong một trũ chơi, học sinh lớp 3A xếp thành một vũng trũn . Cỏc bạn xếp xen kẽ: bắt đầu là 1 bạn nam, 1 bạn nữ rồi đến 1 bạn nam, 1 bạn nữ, …, cuối cựng là 1 bạn nữ. Tất cả cú 20 bạn nam. Hỏi lớp 3A cú bao nhiờu bạn? Bài 16: Người ta xếp cỏc ống nước như sau: ( Hàng thứ nhất trờn cựng cú 1 ống, hàng thứ hai cú 2 ống, hàng thứ ba cú 3 ống, …) a/ Nếu xếp như vậy đến hàng dưới cựng cú 5 ống thỡ đó xếp được tất cả bao nhiờu ống? b/ Nếu cú 21 ống nước được xếp như vậy thỡ xếp được mấy hàng và hàng dưới cựng cú bao nhiờu ống? III/ TèM SỐ THEO CÁC ĐIỀU KIỆN VÀ CÁC CHỮ SỐ CỦA Nể Bài 17: Tỡm số cú 2 chữ số biết tổng cỏc chữ số của nú bằng 14. Bài 18: Tỡm số cú 2 chữ số biết hiệu cỏc chữ số của nú bằng 5. Bài 19: Tỡm số cú 2 chữ số biết tớch cỏc chữ số của nú bằng 12. Bài 20: Tỡm số cú 2 chữ số biết thương cỏc chữ số của nú bằng 3. Bài 21: Tỡm số cú 3 chữ số biết tổng cỏc chữ số của nú bằng 14. Bài 22: Tỡm số cú 3 chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đụi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 chữ số hàng đơn vị. Bài 23: Tỡm số cú 2 hoặc 3 chữ số, biết tớch cỏc chữ số của nú bằng 6 và số đú bộ hơn 146. Bài 24: Tỡm số cú hai chữ số, biết hai chữ số của nú hơn kộm nhau 2 đơn vị và gấp kộm nhau 2 lần. Bài 25: Tỡm số cú 3 chữ số, biết chữ số hàng trăm và hàng đơn vị gấp kộm nhau 4 lần và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm là 8. Bài 26: Tỡm số cú hai chữ số lớn hơn 85, biết rằng số viết bởi 2 chữ số của số phải tỡm theo thứ tự ngược lại bằng số phải tỡm. Bài 27: Tỡm số cú 3 chữ số, biết rằng số đú khụng đổi khi đọc cỏc chữ số theo thứ tự ngược lại và chữ số 6 ở hàng chục bằng tổng hai chữ số cũn lại. Bài 28: Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng khi viết thờm chữ số 2 vào bờn trỏi số đú ta được số mới gấp 9 lần số đó cho. Bài 29: Tỡm số cú cú 3 chữ số, biết rằng khi xoỏ bỏ chữ số chữ số 7 ở hàng đơn vị, ta được số mới kộm số phải tỡm là 331 đơn vị. Bài 30: Viết thờm chữ số 3 vào bờn phải của một số, ta được số mới hơn số phải tỡm là 273 đơn vị. Tỡm số đú? Bài 31: Từ ba chữ số 2, 3, 8 ta lập được một số cú 3 chữ số khỏc nhau là A. Từ hai chữ số 2, 8 ta lập được một số cú hai chữ số khỏc nhau là B. Tỡm số A và B, biết hiệu giữa A và B là 750. Bài 32: Một số gồm 3 chữ số cú tổng cỏc chữ số là 25. Tỡm số đú, biết rằng khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục cho nhau thỡ số đú khụng đổi. Bài 33: Tỡm số chẵn cú ba chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị bằng chữ số hàng chục. Bài 34: Tỡm số cú 3 chữ số, biết rằng số hợp bởi chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục hơn số hợp bởi chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là 11, hơn nữa biết chữ số hàng đơn vị lớn hơn 6. Bài 35: Tỡm số cú ba chữ số và số cú hai chữ số, biết tổng của hai số đú là 110. Bài 36: Tỡm số cú ba chữ số và số cú hai chữ số, biết hiệu của hai số đú là 989.

File đính kèm:

  • docgiao an l3 CKTKN.doc
Giáo án liên quan