Bài 1): Tìm một số biết lấy số đó trừ đi 124 rồi trừ tiếp 348 ta được số liền trước số 1000.
Bài 2) Thư viện của nhà trường có 127 quyển truyện tranh như vậy số truyện tranh nhiều hơn truyện khoa học là 21 quyển. Hỏi:
a. Trong thư vịên có bao nhiêu quyển truyện khoa học?
b. Thư viện có bao nhiêu quyển sách cả 2 loại?
Bài 3: Cho các số 456, 42, 498 và các dấu phép tính +, -, =. Hãy viết tất cả các phép tính đúng.
16 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 6684 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 3 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2 ( 2điểm) : Tìm m
m + 356 + 125 = 671 456 + 129 + m = 781
Bài 3( 2điểm): Tìm một số biết lấy số đó trừ đi 124 rồi trừ tiếp 348 ta được số liền trước số 1000.
Bài 4( 2điểm) Thư viện của nhà trường có 127 quyển truyện tranh như vậy số truyện tranh nhiều hơn truyện khoa học là 21 quyển. Hỏi:
Trong thư vịên có bao nhiêu quyển truyện khoa học?
Thư viện có bao nhiêu quyển sách cả 2 loại?
Bài 5( 1điểm: Cho các số 456, 42, 498 và các dấu phép tính +, -, =. Hãy viết tất cả các phép tính đúng.
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 3
MÔN TOÁN
Bài luyện tập số 15
TOÁN
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
246+ 348 257+ 129
568 + 125 369 + 215
Bài 2 ( 2điểm) : Tìm m
m + 356 + 125 = 671 456 + 129 + m = 781
Bài 3( 2điểm): Tìm một số biết lấy số đó trừ đi 124 rồi trừ tiếp 348 ta được số liền trước số 1000.
Bài 4( 2điểm) Thư viện của nhà trường có 127 quyển truyện tranh như vậy số truyện tranh nhiều hơn truyện khoa học là 21 quyển. Hỏi:
Trong thư vịên có bao nhiêu quyển truyện khoa học?
Thư viện có bao nhiêu quyển sách cả 2 loại?
Bài 5( 1điểm: Cho các số 456, 42, 498 và các dấu phép tính +, -, =. Hãy viết tất cả các phép tính đúng.
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 3
MÔN TOÁN
Bài luyện tập số 16
TOÁN
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
36 : 3 51 x 7 49 x 5 47 : 5
Bài 2( 2điểm)
Gấp mỗi số sau đây lên 7 lần: 18 , 29
Giảm mỗi số sau đi 7 lần: 77, 63
Bài 3( 2điểm) : Gấp 1 số lên 4 lần rồi giảm tiếp kết quả đI 12 đơn vị thì được 24. Tìm số đó.
Bài 4( 3điểm): Túi thứ nhất đựng 8 kg gạo bằng 1/3 túi thứ hai. Hỏi túi thứ hai đựng nhiều hơn túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo?
Bài 5( 1điểm): Tìm số bị chia, biết số chia là 15, thương là 8 và số dư là số dư lớn nhất.
Bài 6( 1điểm): Để đánh số trang của một quyển sách gồm 50 trang ta phải dùng bao nhiêu chữ số?
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 3
MÔN TOÁN
Bài luyện tập số 17
TOÁN
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
56 : 3 83 x 7 59 x 6 76 : 4
Bài 2( 2điểm): Không tính kết quả hãy điển dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống
a. 6 x 7 + 4 7 x 6 + 5 b. 7 x 8 – 7 7 x 7
Bài 3( 2điểm) Tìm n
a. n : 6 = 7 ( dư 3) b. 85 : n = 9 ( dư 4)
Bài 4( 3điểm): Túi thứ nhất đựng 10 kg gạo. Hỏi cả hai túi đựng bao nhiêu kg gạo?
Bài 5( 1điểm): Để đánh số trang một số báo nhi đồng dày 30 trang ta cần bao nhiêu chữ số?
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 3
MÔN TOÁN
Bài luyện tập số 18
TOÁN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
95 : 3 78 : 7 215 x 5 308 x 3
86 : 4 98 : 4 201 x 3 270 x 2
69 : 6 89 : 3 111 x 5 121 x 6
Bài 2: Có 8 con gà trống, số gà mái nhiều hơn số gà trống là 40 con. Hỏi số gà trống bằng một phần mấy số gà mái?
Bài 3: Một bến xe có 63 xe ôtô, sau đó có 1/7 số ôtô rời bến xe. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu xe?
Bài 4: Trong kho có 9 bao gạo, mỗi bao nặng 50 kg. Người ta lấy ta 135kg gạo để bán. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kg gạo?
Bài 5: Tính
50g x 5 + 5g = 90g x 4 – 125g =
12g x 9 + 12g = 69g x 5 – 118g =
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 3
MÔN TOÁN
Bài luyện tập số 19
TOÁN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
42 : 4 56 : 4 75 : 5 94 : 3
86 : 4 79 : 7 45 : 2 77 : 6
215 x 3 224 x 4 405 x 2 192 x 5
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
5 x 9 : 3 138 + 96 : 2
100 – 64 : 2 96 : 6 x 8
Bài 3: Trên xe buýt có 80 hành khách. Đến bến có 1/5 số khách xuống xe. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu hành khách?
Bài 4: Năm nay bà 64 tuổi. Tuổi bà gấp đôI tuổi mẹ, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Minh. Hỏi năm nay Minh bao nhiêu tuổi?
Bài 5: Trong vườn có 6 cây cam. Số cây cam ít hơn quýt là 18 cay. Hỏi số cây cam bằng một phần mấy số cây quýt?
Bài 6: Có 63 mét vải, may mỗi một bộ quần áo hét 3mét. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 3
MÔN TOÁN
Bài luyện tập số 20
TOÁN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
329 : 5 628 : 7 496 : 7 593 : 7
432 : 3 876 : 5 372 : 3 457 : 3
Bài 2: Tìm x
x : 4 = 106 : 2 x : 3 = 824 : 4
150 : x = 45 : 9 625 : x = 35 : 7
Bài 3: Vườn nhà Hồng có 54 cây vải, vườn nhà Huệ có số cây vải kém vườn nhà Hồng 6 lần. Hỏi cả hai vườn có bao nhiêu cây vải?
Bài 4: Một trại nuôi gà có 792 con gà nhốt đều vào 9 ngăn chuồng. Người ta bán đi một số gà bằng số gà nhốt trong 2 ngăn chuồng. Hỏi người ta đã bán đi bao nhiêu con gà?
Bài 5: Trong phép chia hết có số chia là 48 và thương là 6. Nếu vẫn lấy số đó chia cho 4 thì được thương mới là bao nhiêu?
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 3
MÔN TOÁN
Bài luyện tập số 21
TOÁN
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
486 : 4 365 : 5 792 : 3 906 : 3
Bài 2( 2điểm): Điền dấu thích hợp vào ô trống
a. 5 x 9 9 x 4 + 9 b. 9 x 8 – 19 6 x 6 : 9
Bài 3( 2điểm): Tính nhanh
a. 3 x 5 + 2 x 3 + 3 x 3 b. 2 x 9 + 5 x 9 + 27
Bài 4( 3 điểm): Hiện nay con 4 tuổi, mẹ gấp 8 lần tuổi con. Hỏi khi sinh con mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài 5( 1điểm): 1/6 tấm vải dài 6 m. Hỏi 1/4 tấm vải đó dài bao nhiêu mét?
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 3
MÔN TOÁN
Bài luyện tập số 22
TOÁN
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
52 + 81 : 9 100- 13 x 7 78 : 6 + 96 : 8
19 x 5 + 2 14 – 48 : 6 528 : 4 – 318 : 3
Bài 2: Tìm x
936 : x = 3 x : 5 = 121 ( dư 4)
x : 5 = 125 x : 6 = 18 ( dư 2)
Bài 3: Lớp 3D có 28 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Cô giáo cử 1/8 số học sinh của lớp đI thi ọc sinh giỏi. Hỏi cô giáo đã cử mấy ban jđii thi học sinh giỏi?
Bài 4: Hãy điền dấu ( + , - , x, : ) vào chỗ trống thích hợp để được các biểu thức có giá trị.
15….3…..7 = 38 15 …..3…..7 = 35
15 …3….7 = 52 15…3….7 = 19
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 3
MÔN TOÁN
Bài luyện tập số 23
TOÁN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
639 : 6 724 : 4 515 : 5 407 : 8
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
9 x ( 390 : 6) 137 + 28 x 6
144 : 8 : 2 427 – 135 : 5
Bài 3: Tìm x
x : 4 + 16 = 200 X x 5 – 199 = 306
Bài 4: số
Chiều dài
19 m
2dam
3hm
2m
Chiều rộng
8m
16m
3dam
12dm
Chu vi hình chữ nhật
Bài 5: Tính chiều dài của hình chữ nhật biết chiều rộng là 36m và chu vi hình chữ nhật đó là 2hm?
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 3
MÔN TOÁN
Bài luyện tập số 24
TOÁN
Bài 1: Đọc các số sau: 3003 , 7067, 5055, 1921
Bài 2: Viết các số sau:
Tám nghìn bẩy trăm linh hai
9 nghìn, 9 chục
2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị
6 nghìn 5 trăm
Bài 3: Viết các số sau thành tổng theo mẫu:
4765= 4000 + 700 + 60 + 5 7608 =
9469 = 5074 =
5555 = 2004 =
Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?
Bài 5: Viết các số có 4chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị
( ví dụ: 1357) và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 3
MÔN TOÁN
Bài luyện tập số 25
TOÁN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
3366 + 5544 307 + 4279 2672 + 3576
Bài 2: Với 4 chữ số 0, 3, 4, 5. Hãy lập các số có 4 chữ số sao cho mỗi số có các chữ số khác nhau. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3: Trường Hoà Bình có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ só. Trường Sơn La có số học sinh nhiều hơn trường Hoà Bình là 126 em. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu học sinh?
Bài 4: Hãy nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng:
AB- DC – EG – MN- PS – EP – KQ – GS.
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 3
MÔN TOÁN
Bài luyện tập số 26
TOÁN
Bài 1: Tính nhẩm
4823 + 5000 9600- 400 3724 + 2000
4000- 3500 5836 – 2000 5734 – 3734
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
4672 + 3583 + 193 956 + 126 x 4
4672 – 3583 – 193 2078 – 328 : 4
Bài 3: Tìm x
x – 1938 = 7391 + 139 x + 5647 = 9295 – 2000
726 + x = 1510 – 39 x – 765 = 3224 + 3000
Bài 4: Một cửa hàng có 4628m vải. Ngày thứ nhất bán được 1547m vải. Ngày thứ hai bán được 2037m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? ( giải bằng2 cách)
Bài 5: Tìm số thích hợp điền vào vòng tròn.
+ 17 - 40 + 25
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 3
MÔN TOÁN
Bài luyện tập số 27
TOÁN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
326 : 3 428 : 4 515 : 5 279 : 2
1304 x 3 2345 x 2 3092 x 3 1602 x 5
Bài 2: Ngày thứ bẩy của tháng tư là ngày mùng 4. Hỏi tháng đó có mấy ngàu thứ bẩy? Là những ngày nào?
Bài 3: Nếu ngày cuối thàng tám là ngày thứ bẩy thì tháng đó có mấy ngày thứ bẩy? Đó là những ngày nào?
Bài 4: Vẽ hình tròn tâm I, bán kính 2cm
Vẽ đường kính AB, vẽ bán kính MI sao cho MI vuông góc với AB. Hỏi có mấy gốc vuông? là những góc nào?
Bài 5: Có 4 xe chở hàng, mỗi xe đều chở được 2045 kg gạo. Người ta đã dỡ xuống 4927kg. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu kg gạo?
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 3
MÔN TOÁN
Bài luyện tập số 28
TOÁN
Bài 1( 2điểm) Đặt tính rồi tính
4185 + 3674 6325 + 2139 3329 – 1678 6605 – 3479
Bài 2( 2điểm) : Tìm a
a x 5 + a = 360 : 6 720 : ( a x 2 + a x 3) = 2 x 3
Bài 3( 2điểm) : Tổng hai số là 64, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 5 và dư 4. Tìm 2 số đó.
Bài 4( 3điểm): Khi viết thêm chữ số 8 vào bên phải một số tự nhiên ta được số mới hơn số cũ 332 đơn vị. Tìm số tự nhiên lúc đầu.
Bài 5( 1điểm): Một xe lửa đi trong 2 giờ được 80km. Hỏi:
Xe lửa đó đi trong 4 giờ được bao nhiêu km?
Xe lửa đi trong 4 giờ 30 phút được bao nhiêu km?
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 3
MÔN TOÁN
Bài luyện tập số 29
TOÁN
Bài 1( 2điểm) Đặt tính rồi tính
4185 x 4 6325 x 2 3329 x 5 6605 x 2
Bài 2( 2điểm): Tìm a
a x 6 + a = 420 720 : ( a x3 + a x 5) = 2 x 3
Bài 3( 2điểm): Tổng hai số là 83, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 8 và dư 3. Tìm hai số đó
Bài 4( 1điểm): Khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải một số tự nhiên ta được số mới hơn số cũ 331 đơn vị. Tìm số tự nhiên lúc đầu.
Bài 5( 2điểm): Một xe lửa đI trong 4 giờ được 160km. Hỏi:
Xe lửa đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu km?
Xe lửa đó đi trong 2 giờ 30 phút được bao nhiêu km?
Bài6 (1điểm): Hiện nay, tuổi con bằng 1/6 tuổi mẹ và bằng 1/7 tuổi bố, mẹ kém bố 5 tuổi. Hỏi khi sinh người con đó thì mẹ bao nhiêu tuổi,
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 3
MÔN TOÁN
Bài luyện tập số 30
TOÁN
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
4524 : 3 6012 : 6 5731 : 3
Bài 2: Tính giá trị biểu thức.
4412 : 4 x 3 3906 – 8205 = 7040
Bài 3: Nhà máy sản xuất được 9080 chiếc áo. Cứ 2 chiếc người ta xếp vào 1 hộp. Cứ 4 hộp xếp vào 1 thùng Hỏi nhà máy cần bao nhiêu thùng để xếp hết chỗ áo đó?
File đính kèm:
- Tai lieu boi duong HSG toan lop 3.doc