Giáo án Các môn lớp 3 - Tuần 26

I. Mục tiêu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

- Hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện: Chử Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có công lớn với dân, với nước. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội được tổ chức hàng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó.

- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh, giọng kể phù hợp với nội dung.

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa SGK

III. Các hoạt động dạy học

A.Ổn định tổ chức

 

doc32 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 889 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Các môn lớp 3 - Tuần 26, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
được những tư liờu quý giỏ..Với sự giỳp đỡ của cỏc anh chị lớn,. sau. - 2 HS nờu Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ sỏu ngày 15 thỏng 3 năm 2013. Tập làm văn: KỂ VỀ MỘT NGÀY HỘI I. Mục tiờu: - Kể về một ngày hội theo gợi ý, lời kể rừ ràng tự nhiờn, giỳp người nghe hỡnh dung được quang cảnh và hoạt động trong ngày hội. - Viết được điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn gọn, mạch lạc khoảng 5 cõu. - GDHS chăm học II. Đồ dựng dạy học: - GV: Bảng lớp viết cõu hỏi gợi ý BT1 - HS: Chuẩn bị bài III. Hoạt động dạy - học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 4’ 1’ 30’ 4’ A.Ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hai em lờn bảng kể về quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội theo một trong hai bức ảnh ở tuần 25. - Nhận xột chấm điểm. C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 1:Gọi 1 học sinh đọc bài tập. + Em chọn để kể ngày hội nào ? - Gợi ý để học sinh kể cú thể là những lễ hội mà em được trục tiếp tham gia hay chỉ thấy qua ti vi xem phim, - Mời một em kể mẫu,GV nhận xột bổ sung. - Gọi một vài em nối tiếp nhau kể thi kể. - Nhận xột tuyờn dương những HS kể hay, hấp dẫn . Bài tập 2: Gọi một em đọc yờu cầu bài tập. - Nhắc nhớ về cỏch trỡnh bày lại những điều vừa kể thành một đoạn văn viết liền mạch. - Yờu cầu lớp thực hiện viết bài. - Theo dừi giỳp đỡ những học sinh yếu. -Mời một số em đọc lại bài văn viết trước lớp. - Nhận xột và chấm điểm một số bài văn tốt. 3.Củng cố - dặn dũ: - Yờu cầu học sinh nhắc lại nội dung. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Hai em lờn bảng kể. - Cả lớp theo dừi, nhận xột. - HS nghe - Một em đọc yờu cầu bài. -Nờu cõu chuyện mà mỡnh lựa chọn. - Hỡnh dung và nhớ lại cỏc chi tiết và hoạt động của buổi lễ hội để kể lại ( bao gồm cả phần lễ và phần hội - Một em giỏi kể mẫu. - Một số em nối tiếp nhau thi kể. - Lớp theo dừi nhận xột và bỡnh chọn bạn kể hay nhất. - Một em đọc yờu cầu của bài tập. - Thực hiện viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn liền mạch khoẳng 5 cõu. - 3 - 4 em đọc bài viết để lớp nghe. - Nhận xột bỡnh chọn bạn viết hay nhất. - Hai em nhắc lại nội dung bài học. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... Toỏn KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II I. Mục tiờu: - Xỏc định số liền trước hoặc liền sau của số cú bốn chữ số; xỏc định số lớn nhất hoặc bộ nhất trong một nhúm cú bốn chữ số, mỗi số cú đến bốn chữ số. - Đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh: cộng, trừ cỏc số cú bốn chữ số cú nhớ hai lần khụng liờn tiếp; nhõn (chia) số cú bốn chữ số với (cho) số cú một chữ số. - Đổi số đo độ dài cú tờn hai đơn vị đo thành số đo cú một tờn đơn vị đo; xỏc định một ngày nào đú trong một thỏng là ngày thứ mấy trong tuần lễ. - Biết số gúc vuụng trong một hỡnh.Giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh. II.Đồ dựng dạy- học Đề bài kiểm tra III. Đề bài Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Em hóy khoanh trũn vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng cho mỗi bài tập dưới đõy: 1) Số liền trước của 7529 là: A. 7528 B. 7519 C. 7530 D. 7539 2) Trong cỏc số 8527, 7852, 7285, 8725, số lớn nhất là: A. 8527 B. 7852 C. 7285 D. 8752 3) Trong cựng một năm, ngày 27 thỏng ba là ngày thứ năm, ngày 5 thỏng 4 là: A. thứ tư B. thứ năm C. thứ sỏu D. thứ bảy 4) Số gúc vuụng trong hỡnh bờn là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 5) 2m 5cm = .cm. Số thớch hợp điền vào chỗ chấm là: A. 7 B. 25 C. 250 D. 205 6) cho phộp chia 1035 : 5 cú kết quả là: A. 27 B. 207 C 201 D 270 Phần 2. Làm cỏc bài tập (7 điểm) Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh: (2 điểm) a) 5739 + 2446 b) 7482 – 946 c) 1928 x 3 d) 8970 : 6 Bài 2: tỡm X ( 2 điểm) a) x x 7 = 2107 b) x : 6 = 1052 Bài 3: Bài toỏn: (3 điểm) 7 bao gạo cõn nặng 217 kg. Hỏi 9 bao như thế cõn nặng bao nhiờu ki- lụ- gam gạo? IV. Hướng dẫn chấm: Phần 1 ( 3 điểm) Mỗi ý đỳng dược 0,5 điểm Bài 1 2 3 4 5 6 Cõu C D D B D B Phần 2 (7 điểm) Bài 1 (2 điểm) Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm - x + a) 5739 b) 7482 c) 1928 d) 8970 6 2446 946 3 29 1495 8185 6428 5784 57 30 0 Bài 2 (2 điểm) Mỗi cõu đỳng cho 1 điểm a) x x 7 = 2107 b) x : 6 = 1052 x = 2107 : 7 x = 105 x 6 x = 301 x = 6312 Bài 3 ( 3 điểm) Túm tắt Bài giải 7 bao gạo : 217 kg Mỗi bao gạo cõn nặng là: 9 bao gạo: .kg ? 217 : 7 = 31 (kg) 9 bao gạo cõn nặng là: 31 x 9 = 279 (kg) Đỏp số: 279 kg gạo Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tự nhiờn xó hội: CÁ I. Mục tiờu - Chỉ và núi ra được cỏc bộ phận trờn cơ thể của cỏ trờn hỡnh vẽ hoặc vật thật. - Nờu được ớch lợi của cỏ đối với đời sống con người. - GDHS yờu thớch mụn học II. Đồ dựng dạy – học - GV: Cỏc hỡnh trong SGK - HS : SGK,sưu tầm cỏc loại cỏ III. Các hoạt đụ̣ng dạy học TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 4’ 1’ 30’ 4’ A.Ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra bài "Tụm - Cua". - Gọi 2 học sinh trả lời nội dung. - Nhận xột đỏnh giỏ. C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Hoạt động 1:Quan sỏt và thảo luận. Bước 1: Thảo luận theo nhúm - Chia nhúm, yờu cầu cỏc nhúm quan sỏt cỏc hỡnh trong SGK trang 100, 101 và cỏc hỡnh con cỏ sưu tầm được, thảo luận cỏc cõu hỏi sau: + Chỉ và núi về hỡnh dỏng kớch thước của chỳng ? + Bờn ngoài cơ thể những con cỏ này cú gỡ bảo vệ ? Bờn trong cơ thể của chỳng cú xương sống hay khụng ? + Cỏ sống ở đõu ? Chỳng thở bằng gỡ và di chuyển bằng gỡ ? Bước 2:Làm việc cả lớp - Mời đại diện một số nhúm lờn trỡnh bày kết quả thảo luận. - Giỏo viờn kết luận: sỏch giỏo khoa. Hoạt động 2:Làm việc theo nhúm. Bước 1:Chia lớp thành 3 nhúm. - Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận cỏc cõu hỏi sau: + Kể tờn một số loài cỏ sống ở nước ngọt và nước mặn và em biết ? + Cỏ cú ớch lợi gỡ đối với con người ? Bước 2: - Mời lần lượt đại diện 1 số nhúm lờn bỏo cỏo kết quả trước lớp. - Khen ngợi cỏc nhúm giới thiệu đỳng. 3. Củng cố - dặn dũ - Xem trước bài mới. + Nờu đặc điểm chung của tụm - cua. + Nờu ớch lợi của tụm - cua. - Lớp theo dừi. - Cỏc nhúm quan sỏt cỏc hỡnh trong SGK, cỏc hỡnh con vật sưu tầm được và thảo luận cỏc cõu hỏi trong phiếu. - Đại diện cỏc nhúm lờn bỏo cỏo kết quả thảo luận. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. + Bờn ngoài được bao phủ bởi lớp vẩy. Bờn trong cú xương sống. -Cỏ sống dưới nước, di chuyển nhờ võy và đuụi. - 2 em nhắc lại KL. Lớp đọc thầm ghi nhớ. - Cỏc nhúm thảo luận. - Đại diện 1 số nhúm lờn lờn bỏo cỏo trước lớp. - Cả lớp nhận xột, bổ sung, bỡnh chọn nhúm thắng cuộc. - HS thảo luận nhúm - Đại diện cỏc nhúm trả lời +Cỏ nước ngọt: cỏ chộp, rơ, lĩc, chạch, lươn, trờ, + Cỏ nước mặn: Trớch, nục, thu, ngừ, +Ích lợi cỏ đối với con người là cung cấp thức ăn cú chứa nhiều chất dinh dưỡng. HS lắng nghe Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... Hướng dẫn học Toỏn ễN TOÁN I.Mục tiờu - Học sinh củng cố về thống kờ số liệu - Vận dụng làm một số bài tập liờn quan II.Thiết bị - ĐDDH Bảng nhúm III. Cỏc hoạt động dạy học TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1’ 4’ 1’ 30’ A.Ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra bài làm của học sinh - HS + GV nhận xột C.Bài mới 1.Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 1: Gọi HS nờu yờu cầu - Yờu cầu học sinh đọc lại số liệu - Yờu cầu học sinh điền vào bảng - YCHS hỏi đỏp trả lời cõu hỏi ý b - GV yờu cầu HS làm vào vở + 1 HS lờn bảng làm. - 3 HS nờu - Hs nghe - 2HS nờu yờu cầu BT - HS trả lời Năm 2000 2001 2002 Số ki-lụ-gam tụm 1250 1550 894 - 2 học sinh lờn bảng + Năm 2002 gia đỡnh bỏc Năm thu hoạch được 894 kg tụm + Năm 2004 gia đỡnh bỏc Năm thu hoạch được nhiều tụm nhất + Năm 2002 gia đỡnh bỏc Năm thu hoạch được ớt tụm nhất - GV gọi HS nhận xột - HS nhận xột bài bạn - GV nhận xột - ghi điểm Bài 2 : Gọi HS nờu yờu cầu BT và bảng số liệu - 2HS nờu yờu cầu - Yờu cầu học sinh làm bài cỏ nhõn - Yờu cầu HS phõn tớch đề bài và hướng dẫn HS làm tương tự bài 1 - Yờu cầu học sinh làm bài - 1HS nờu - 1HS viết phiếu,HS khỏc làm bài vào vở - Học sinh trỡnh bày bài: + Lớp 3A cú 8 học sinh tham gia tập vừ Ka-ra-te + Lớp 3B cú 9 học sinh tham gia đỏ búng + Lớp 3C cú 10 học sinh tham gia cầu lụng + Cả 3 lớp cú 27 học sinh tham gia đỏ búng GV nhận xột Bài 3: Gọi HS nờu yờu cầu BT - 2HS nờu yờu cầu BT -Yờu cầu học sinh đọc kỹ dóy số liệu - Yờu cầu học sinh trả lời theo nhúm đụi - GV gọi HS đọc bài, nhận xột. - Học sinh đọc - Học sinh thực hành vào vở - Học sinh trả lời cặp đụi: + Dóy trờn cú bao nhiờu số? A.8 số B. 13 số C. 7 số D. 43 số + Số thứ tư trong dóy số là số nào? A.2 B. 4 C. 37 D. 30 + Số lớn nhất trong dóy số là số nào? A.9 B. 51 C. 7 D. 44 - GV nhận xột - ghi điểm 4’ 3.Củng cố - Dặn dũ : Về học bài, chuẩn bị bài sau - HS nghe Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... Hoạt động tập thể SINH HOẠT SAO

File đính kèm:

  • docTuan 26.doc
Giáo án liên quan