I. Dung dich
- Khái niệm: Là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan
- Chất tan: chất rắn, lỏng, khí.
- Dung môi: nước, xăng, dầu, cồn.
II. Dung dịch bão hoà
Là dung dịch không thể hoà tan thêm chất tan ở một nhiệt độ xác định.
III. Độ tan (S)
Là số gam chất tan có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà.
Hay: số mol chất tan có thể tan trong 1 lit dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà (SM).
Chú ý: Độ tan của một chất được xác định ở một nhiệt độ xác định.
IV. Nồng độ phần trăm (C%)
Biểu thị số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
Ví dụ: Dung dịch CuSO4 15%, nghĩa là 100 gam dung dịch CuSO4 có 15 gam CuSO4 và 85 gam H2O.
V. Nồng độ mol (CM)
Biểu thị số mol chất tan có trong 1 lit dung dịch.
VD: Dung dịch H2SO4 0,25 mol/lit, nghĩa là trong 1 lit dung dịch H2SO4 có 0,25 mol H2SO4.
21 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1568 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa 8 - 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
màu nâu thì sản phẩm tạo ra là NO và axit phản ứng là axit loãng.
+ Phản ứng tạo ra khí màu nâu thì sản phẩm tạo ra là NO2 và axit phản ứng là axit đặc.
- Khi cho kim loại tác dụng với H2SO4:
+ Khí H2S có mùi trứng thối.
+ Lưu huỳnh có màu vàng ở trạng thái rắn.
+ SO2 là khí có mùi sốc.
3. Tác dụng với bazơ tan ( Al, Zn):
Al + NaOH + H2O NaAlO2 + H2
Al + Ba(OH)2 + H2O Ba(AlO2)2 + H2
Zn + NaOH Na2ZnO2 + H2
Zn + Ba(OH)2 BaZnO2 + H2
4. Tác dụng với dung dịch muối:
Kim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi muối của nó trong dung dịch.
Các kim loại càng xa nhau trong dãy HĐHH (có mặt trong phản ứng) thì phản ứng xảy ra càng mạnh.
Ví dụ: Al + Pb(NO3)2 Al(NO3)3 + Pb
Fe + AgNO3 Fe(NO3)2 + Ag
(Chú ý: Trừ những kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường như: Na, K, Ca, Ba...).
5. Tác dụng với nước:
* ở nhiệt độ thường:
Na + H2O NaOH + H2
Ca + H2O Ca(OH)2 + H2
Điều kiện: Kim loại phải tương ứng với bazơ kiềm.
* ở nhiệt độ cao (tác dụng với hơi nước):
Mg + H2O Mg(OH)2 + H2
Fe + H2O Fe3O4 + H2
Fe + H2O FeO + H2
6. Tác dụng với oxit bazơ (phản ứng nhiệt nhôm):
Kim loại đứng trước trong dãy HĐHH đẩy lim loại đứng sau ra khỏi oxit của nó ở nhiệt độ cao (trừ oxit của các kim loại từ K đến Al).
2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
B. Phi kim
I. Đặc điểm
- Không có ánh kim, không có tính dẻo; dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
- Các phi kim: C, Si, N, P, O, S, Cl, Br... tạo thành hợp chất khí với hidro.
II. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với kim loại: Xem phần kim loại
2. Tác dụng với phi kim
a. Với oxi:
H2 + O2 H2O
C + O2 CO2
C + O2 CO2
S + O2 SO2
SO2 + O2 SO3
P + O2 P2O5
N2 + O2 NO
b. Với hidro:
C + H2 CH4
N2 + H2 NH3
S + H2 H2S
P + H2 PH3
O2 + 2H2 2H2O
Phi kim nào càng dễ phản ứng với hidro thì tính phi kim càng mạnh.
3. Tác dụng với axit
- Với HX (X: Cl, Br, I):
Các halogen mạnh đẩy các halogen yếu hơn ra khỏi dung dịch axit của nó.
Cl2 + HBr HCl + Br2
Br2 + HI HBr + I2
Với các axit mạnh:
C, S, P tác dụng với các axit mạnh tạo oxit và đưa về số oxi hoá cao nhất có thể có.
C + HNO3 CO2 + NO2 + H2O
S + HNO3 H2SO4 + NO2 + H2O
P + HNO3 H3PO4 + NO2 + H2O
C + H2SO4 CO2 + SO2 + H2O
S + H2SO4 SO2 + H2O
P + H2SO4 H3PO4 + SO2 + H2O
4. Tác dụng với kiềm (X2: Cl2, Br2, I2)
Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O
Javen
Cl2 + NaOH NaCl + NaClO3 + H2O
Cl2 + Ca(OH)2 CaCl2 + Ca(ClO)2 + H2O
Clorua vôi
Cl2 + Ca(OH)2 CaCl2 + Ca(ClO3)2 + H2O
Cl2 + Ca(OH)2 (bột) CaOCl2 + H2O
5. Tác dụng với muối (X2: Cl2, Br2, I2)
Halogen mạnh đẩy halogen yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của nó (trừ F2).
Cl2 + NaBr NaCl + Br2
Các halogen có thể đẩy muối Fe (II) Fe(III), Cu(I) Cu(II), ở nhiệt độ cao. Cl2 + FeCl2 FeCl3
Cl2 + CuCl CuCl2
6. Tác dụng với oxit bazơ
Các oxit kim loại từ K Al trong dãy HĐHH không bị khử bởi C, H2, CO, kim loại.
CuO + C Cu + CO2
CuO + C Cu + CO
Fe2O3 + H2 Fe + H2O
7. Tác dụng với nước
F cháy trong nước giải phóng oxi nguyên tử.
F + H2O HF + O
Cl2 + H2O HCl + HClO
phân biệt và nhận biết
1. Một số thuốc thử thông dụng
Thuốc thử
Dùng để nhận
Hiện tượng
1
Quì tím
- Axit
- Kiềm
- Quì hoá đỏ
- Quì hoá xanh
2
Phenolphtalein
- Kiềm
- Hoá hồng
3
H2O
- Các kim loại mạnh: Na, K, Ca, Ba
- Các oxit kim loại mạnh: Na2O, K2O, CaO, BaO
- P2O5
- Các muối Na, K, -NO3
- CaC2
- H2. Riêng Ca còn tạo ra dd đục Ca(OH)2
- Tan, tạo dd làm hồng pp. Riêng CaO dd đục
- Tan, dd thu đc làm đỏ quì
- Tan
- Tan, C2H2 bay lên
4
Dung dịch kiềm
- Kim loại Al, Zn
- Al2O3, ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2
- Tan, H2
- Tan
5
Dung dịch axit
- HCl, H2SO4(l)
- HNO3, H2SO4(đ,n)
- HCl
- H2SO4
- HNO3
- Muối =CO3, =SO3, =S
- Kim loại đứng trước H
- Hầu hết kim loại kể cả Cu, Hg, Ag
- MnO2
- Ag2O
- CuO
- Ba, BaO, muối Ba
- Fe, FeO, Fe3O4, FeS, FeS2, FeCO3, CuS, Cu2S
- Tan. Khí CO2, SO2, H2S bay lên.
- Tan, H2
- Tan, khí NO2, SO2 bay lên. Riêng Cu còn tạo dd muối đồng màu xanh.
- Khí Cl2
- AgCl
- Dung dịch màu xanh
- BaSO4
- Khí NO2, SO2, CO2 bay lên
6
Dung dịch muối
- BaCl2, Ba(NO3)2, (CH3COO)2Ba
- AgNO3
- Cd(NO3)2,
Pb(NO3)2
- Hợp chất có gốc =SO4
- Hợp chất có gốc – Cl
- Hợp chất có gốc =S
- BaSO4trắng
- AgCltrắng
- CdSvàng, PbSđen
2. Thuốc thử cho một số loại chất
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng
1
Các kim loại
Na, K (kim loại kiềm, hoá trị I)
+ H2O
+ Đốt cháy, quan sát màu ngọn lửa
tan + dd trong + H2
Na: màu vàng
K: màu tím
Ca, Ba (hoá trị II)
+ H2O
+ Đốt cháy, quan sát màu ngọn lửa
Ca: tan + dd đục + H2
Ba: tan + dd trong + H2
Ca: màu đỏ
Ba: màu lục
Al, Zn
Phân biệt Al và Zn
+ dd kiềm: NaOH, Ba(OH)2
+ HNO3 đặc, nguội
tan + H2
Al: không tan
Zn: tan + NO2(nâu)
Các kim loại từ Mg đến Pb
+ dd HCl
Tan + H2. Riêng Pb có kết tủa trắng PbCl2
Cu
+ HNO3 đặc
+ AgNO3
Tan + dd xanh + NO2(nâu)
Tan + dd xanh +trắng bạc
Ag
+ HNO3, sau đó cho NaCl vào dd
Tan + NO2(nâu),trắng
Hg
+ HNO3 đặc, sau đó cho Cu vào dd
Tan + NO2(nâu), kết tủa trắng bạc bám lên đồng.
2
Một số phi kim
I2 (màu tím đen)
+ Hồ tinh bột. Đun nóng mạnh
Màu xanh. Thăng hoa hết
S (màu vàng)
+ Đốt trong O2, KK
SO2(mùi hắc)
P (màu đỏ)
+ Đốt cháy
P2O5 tan trong nước + dd làm quì tím hoá đỏ
C (màu đen)
+ Đốt cháy
CO2, đục nước vôi trong
3
Một số chất khí
NH3
+ Quì tím ướt
Mùi khai, quì hoá xanh
NO2
Có màu nâu
NO
+ Không khí hoặc O2 (trộn)
NO2(màu nâu)
H2S
+ dd Pb(NO3)
Mùi trứng thối
PbSđen
O2
+ Tàn đóm
Bùng cháy
CO2
+ Nước vôi trong
Vẫn đục
CO
+ Đốt trong KK
CO2
SO2
+ Nước vôi trong
+ Nước Br2
Vẩn đục CaSO3
Mất màu nước Br2
SO3
+ dd BaCl2
BaSO4trắng
Cl2
+ dd KI và hồ tinh bột
+ dd AgNO3
I2+ màu xanh
AgCl
HCl
+ dd AgNO3
AgCl
H2
+ Đốt cháy
Giọt nước
4
Oxit
Na2O, K2O, BaO
+ H2O
Dung dịch trong suốt làm xanh quì tím
CaO
+ H2O
+ dd Na2CO3
Tan + dd đục
CaCO3
P2O5
+ H2O
Dung dịch làm đỏ quì
SiO2
+ dd HF (không tan trong các axit khác)
Tan tạo SiF4
Al2O3
+ Tan cả trong axit và kiềm
CuO
+ dd HCl, HNO3, H2SO4(l)
Dung dịch màu xanh
Ag2O
+ dd HCl đun nóng
AgCltrắng
MnO2
+ dd HCl đun nóng
Cl2màu vàng
5
Các dd muối
Nhận gốc axit
- Cl
+ AgNO3
AgCl đen
- Br
+ Cl2
Br2 lỏng màu nâu
- I
+ Br2 + tinh bột
Màu xanh do I2
=S
+ Pb(NO3)2
PbSđen
=SO4
+ BaCl2, Ba(NO3)2
BaSO4trắng
=SO3
+ dd HCl, H2SO4, HNO3
SO2có mùi hắc
=CO3
+ dd HCl, H2SO4, HNO3
CO2, đục nước vôi trong
PO4
+ dd AgNO3
Ag3PO4vàng
- NO3
+ Cu hoặc H2SO4
dung dịch xanh + NO2
Nhận biết KL
Muối kim loại kiềm
+ Đốt cháy và quan sát màu ngọn lửa
Muối Na: màu vàng
Muối K: màu tím
Muối Mg
+ dd NaOH
Mg(OH)2trắng
Muối Fe(II)
+ dd NaOH
Fe(OH)2trắng, để trong không khí hoá nâu đỏ (Fe(OH)3)
Muối Fe(III)
+ dd NaOH
Fe(OH)3nâu đỏ
Muối Al
+ dd NaOH đến dư
Al(OH)3trắng, tan
Muối Ca
+ dd Na2CO3
CaCO3
Muối Pb(II)
+ dd Na2S hoặc H2S
PbSđen
I. Nhận biết các chất trong dung dịch.
Hoá chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình minh hoạ
- Axit
-Bazơ kiềm
Quỳ tím
- Quỳ tím hoá đỏ
- Quỳ tím hoá xanh
Gốc nitrat
Cu
Tạo khí không màu, để ngoài không khí hoá nâu
8HNO3 + 3Cu 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
(không màu)
2NO + O2 2NO2 (màu nâu)
Gốc sunfat
BaCl2
Tạo kết tủa trắng không tan trong axit
H2SO4 + BaCl2 BaSO4+ 2HCl
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4+ 2NaCl
Gốc sunfit
- BaCl2
- Axit
- Tạo kết tủa trắng không tan trong axit.
- Tạo khí không màu.
Na2SO3 + BaCl2 BaSO3+ 2NaCl
Na2SO3 + HCl BaCl2 + SO2 + H2O
Gốc cacbonat
Axit, BaCl2, AgNO3
Tạo khí không màu, tạo kết tủa trắng.
CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl
Na2CO3 + 2AgNO3 Ag2CO3 + 2NaNO3
Gốc photphat
AgNO3
Tạo kết tủa màu vàng
Na3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4 + 3NaNO3
(màu vàng)
Gốc clorua
AgNO3, Pb(NO3)2
Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
2NaCl + Pb(NO3)2 PbCl2 + 2NaNO3
Muối sunfua
Axit,
Pb(NO3)2
Tạo khí mùi trứng ung.
Tạo kết tủa đen.
Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S
Na2S + Pb(NO3)2 PbS+ 2NaNO3
Muối sắt (II)
NaOH
Tạo kết tủa trắng xanh, sau đó bị hoá nâu ngoài không khí.
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
Muối sắt (III)
Tạo kết tủa màu nâu đỏ
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
Muối magie
Tạo kết tủa trắng
MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl
Muối đồng
Tạo kết tủa xanh lam
Cu(NO3)2 +2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3
Muối nhôm
Tạo kết tủa trắng, tan trong NaOH dư
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH (dư) NaAlO2 + 2H2O
II. Nhận biết các khí vô cơ.
Khí SO2
Ca(OH)2,
dd nước brom
Làm đục nước vôi trong.
Mất màu vàng nâu của dd nước brom
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
SO2 + 2H2O + Br2 H2SO4 + 2HBr
Khí CO2
Ca(OH)2
Làm đục nước vôi trong
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Khí N2
Que diêm đỏ
Que diêm tắt
Khí NH3
Quỳ tím ẩm
Quỳ tím ẩm hoá xanh
Khí CO
CuO (đen)
Chuyển CuO (đen) thành đỏ.
CO + CuO Cu + CO2
(đen) (đỏ)
Khí HCl
- Quỳ tím ẩm ướt
- AgNO3
- Quỳ tím ẩm ướt hoá đỏ
- Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO3 AgCl+ HNO3
Khí H2S
Pb(NO3)2
Tạo kết tủa đen
H2S + Pb(NO3)2 PbS+ 2HNO3
Khí Cl2
Giấy tẩm hồ tinh bột
Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột
Axit HNO3
Bột Cu
Có khí màu nâu xuất hiện
4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2+ 2H2O
II. Một số trường hợp nhận biết
Cách làm chung:
* Lập sơ đồ nhận biết: Dựa vào tính chất khác nhau của các chất cần nhận biết, lựa chọn thuốc thử thích hợp để lần lượt nhận ra các chất.
* Trình bày phương pháp nhận biết dựa vào sơ đồ.
Ví dụ: Nêu phương pháp hoá học để phân biệt 4 chất lỏng: HCl, H2SO4, HNO3, H2O.
*Sơ đồ:
* Trình bày:
- Nhỏ lần lượt 4 mẫu thử vào quì tím:
+ Mẫu nào không làm quì chuyển màu là H2O.
+ Mẫu nào làm quì hoá đỏ là: HCl, H2SO4, HNO3.
- Tiếp tục nhỏ lần lượt dung dịch BaCl2 vào 3 mẫu axit:
+ Mẫu nào thấy xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 vì:
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + HCl
+ Mẫu nào không thấy hiện tượng là: HCl và HNO3
- Nhỏ tiếp dung dịch AgNO3 vào 2 mẫu axit còn lại:
+ Mẫu nào thấy xuất hiện kết tủa trắng, để lâu trong không khí hoá đen là HCl vì: HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
+ Mẫu nào không thấy hiện tượng là: HNO3.
File đính kèm:
- tai lieu bdhsg hoa 89.doc