NỘI DUNG 1
Yêu cầu phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THPT nhằm thực hiện CTGDPT 2018
NỘI DUNG 2
Đánh giá thực trạng đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THPT
NỘI DUNG 3
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THPT
NỘI DUNG 4
Tạo động lực làm việc, phát triển năng lực nghề nghiệp cho GV, NV, CBQL; quản lý, giải quyết mâu thuẫn, xung đột trong trường THPT
NỘI DUNG 5
Giám sát, đánh giá hoạt động của đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THPT
 NỘI DUNG 6
Xây dựng kế hoạch tư vấn, hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị nhân sự trong trường THPT
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 24 trang
24 trang | 
Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 22/10/2024 | Lượt xem: 282 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu bồi dưỡng cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông - Mô đun: Quản trị nhân sự trong trường THPT, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
huẩn, trên chuẩn về trình độ đào tạo 
9 
Cán bộ quản lý 
Tỷ lệ kết quả đánh giá theo chuẩn hiệu trưởng CSGDPT, tỷ lệ đạt chuẩn, trên chuẩn về trình độ đào tạo, mục tiêu năng lực đáp ứng CTGDPT 2018 
Các chức năng quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức 
Cơ sở lý thuyết quản trị nguồn nhân lực  đề xuất giải pháp phát triển  đội ngũ GV, NV, CBQL 
10 
Mục tiêu quản trị nguồn nhân lực 
Thu hút nhân lực 
Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực 
Duy trì nguồn nhân lực 
Các chức năng quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức 
Thu hút nguồn nhân lực 
1. Hoạch định NNL và phân tích công việc 
2. Tuyển dụng 
Đào tạo và phát triển 
3. Định hướng và phát triển nghề nghiệp 
4. Đào tạo và phát triển nghề nghiệp 
Duy trì nguồn nhân lực 
5. Đánh giá kết quả thực hiện công việc 
Quy trình quản trị nguồn nhân lực của tổ chức 
1 
Thực hiện phân công chuyên môn hợp lý cho GV, NV, CBQL đáp ứng yêu cầu CTGDPT 2018 cấp THPT 
2 
Bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũ GV, NV, CBQL đáp ứng CTGDPT 2018 cấp THPT 
3 
Thực hiện tốt quy chế chuyên môn, nề nếp sinh hoạt chuyên môn, đa dạng hóa nội dung, hình thức tổ chức sinh hoạt chuyên đề chuyên môn 
4 
Xây dựng cộng đồng học tập trong nhà trường tạo môi trường phát triển đội ngũ đáp ứng CT GDPT 2018 cấp THPT 
5 
Kiểm tra đánh giá chất lượng đội ngũ GV, NV, CBQL đảm bảo khách quan, công bằng, làm cơ sở thực hiện hiệu quả công tác thi đua khen thưởng, tạo động lực làm việc 
Giải pháp phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL 
10 
Tổ chức thực hiện kế hoạch 
Các phó 
hiệu trưởng : 
t hực hiện 
nhiệm vụ theo sự 
phân công của hiệu 
trưởng theo thẩm quyền 
Các 
tổ/khối chuyên môn và các bộ phận khác: 
Giáo viên, 
nhân viên : 
t hực hiện nhiệm vụ , giám sát, đánh giá và góp ý cho kế hoạch 
Hiệu trưởng: 
l ập kế hoạch 
tổng thể, phân công đội ngũ thực hiện 
kế hoạch 
t hực hiện lập kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch cấp bộ môn. 
11 
CÁC RÀO CẢN ĐỐI VỚI SỰ THAY ĐỔI 
Tâm lý ngại thay đổi 
Thiếu kiến thức và 
kỹ năng 
Sợ thất bại, sợ bị 
 đánh giá, phê bình 
Thiếu sự chia sẻ, 
 đồng thuận 
Thiếu các nguồn lực 
phục vụ cho đổi mới 
Năng lực 
Động 
lực 
Cơ hội 
Thực hiện 
Mối quan hệ giữa tạo động lực và các yếu tố để thực hiện công việc 
Nội dung 4: 
 Tạo động lực làm việc, phát triển năng lực nghề nghiệp cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trong nhà trường; quản lý, giải quyết mâu thuẫn, xung đột trong nhà trường 
12 
Quá trình tạo động lực dựa theo nhu cầu 
Nhận biết 
 nhu cầu 
Tạo điều kiện/ môi trường thỏa mãn 
Trợ giúp, hướng dẫn 
Đánh giá 
kết quả 
 công việc 
Ghi nhận, 
củng cố (Thưởng/phạt) 
Đánh giá lại 
Nhu cầu tự khẳng định 
Tạo c ơ hội phát triển , thăng tiến, xét bổ nhiệm trên cơ sở năng lực 
Khích lệ GV, NV, CBQL phát huy và s ử dụng sáng tạo và o công việc 
Đề cao, tôn vinh, trao thưởng công bằng, khách quan 
Nhu cầu được tôn trọng 
Tin tưởng và trao quyền tự chủ cho GV, NV, CBQL 
Ghi nhận nỗ lực bỏ ra và tiến bộ trong công việc 
Khen thưởng kịp thời, công bằng 
Nhu cầu xã hội 
Xây dựng mối quan hệ cởi mở, hợp tác trong nhà trường 
Tạo dựng bầu không khí tâm lí gần gũi, hợp tác 
Tổ chức các sự kiện gắn kết các thành viên: du lịch , văn hoá, thể thao 
Nhu cầu an toàn 
Đảm bảo an toàn việc làm 
Đảm bảo chi trả lương, phúc lợi; xét tăng lương đúng, đầy đủ, kịp thời 
Xây dựng môi trường làm việc an toàn (thân thể, danh dự) 
Nhu cầu sinh học 
Đảm bảo các điều kiện làm việc (nhiệt độ, chiếu sáng, âm thanh, thiết bị dạy học) 
Tổ chức thời gian làm việc, nghỉ ngơi hợp lí cho GV, NV, CBQL 
Vai trò của h iệu trưởng trường THPT trong tạo động lực 
làm việc thông qua tác động vào các nhu cầu 
13 
14 
Thông qua kinh tế 
Sự kiên trì thực hiện mục tiêu 
Hiệu suất sử dụng thời gian làm việc 
Sự nỗ lực trong thực hiện công việc 
Sự yêu thích , gắn bó trong công việc 
Mức độ sáng tạo trong công việc 
Tỉ lệ vắng mặt, 
đi muộn , ... 
- Trả l ương đúng, đủ, kịp thời 
- T rao t hưởng công bằng, khách quan 
- Chính sách phúc lợi hợp lý 
Thông qua công việc 
- Xác định rõ mục tiêu công việc 
- Phân công công việc phù hợp, kết hợp đào tạo, hướng dẫn 
- Trao quyền , huy động sự 
tham gia 
- Cho thấy ý nghĩa của công việc 
Thông qua môi trường 
- Cải thiện cảnh quan, cơ sở vật chất 
- Tạo cơ hội phát triển , thăng tiến 
- Đánh giá công bằng, khách quan 
- Khuyến khích sự sáng tạo 
- Xây dựng b ầu không khí làm việc tích cực 
Sẵn sàng thích ứng 
với thay đổi 
NHẬN DIỆN MỨC ĐỘ ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC 
CÁC PHƯƠNG PHÁP TẠO ĐỘNG LỰC 
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA XUNG ĐỘT 
Khác biệt 
Bất đồng 
Xung đột 
GQ xung đột 
CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN TRỊ XUNG ĐỘT 
17 
Lựa chọn các phương pháp quản trị xung đột phù hợp với tình huống 
Xem xét 
tình huống 
Phương pháp quản trị xung đột 
Ép buộc 
Nhượng bộ 
Thoả hiệp 
Hợp tác 
Né tránh 
Tầm quan trọng 
của vấn đề 
Cao 
Thấp 
Trung bình 
Cao 
Thấp 
Tầm quan trọng 
của mối quan hệ 
Thấp 
Cao 
Trung bình 
Cao 
Thấp 
Mối quan hệ của 
quyền lực 
Cao 
Thấp 
Cân bằng 
Thấp-cao 
Cân bằng 
Sự thúc ép của 
thời gian 
Trung bình-cao 
Trung bình-cao 
Thấp 
Thấp 
Trung bình-cao 
CĂN CỨ LỰA CHỌN CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN TRỊ XUNG ĐỘT 
Né tránh Ne 
Nhượng bộ 
15 
Không khẳng định 
Ép buộc 
Né tránh 
Thoả hiệp 
Nhượng bộ 
Vấn đề cần giải quyết nhanh; xung đột không phải lâu dài và định kì; biết chắc quyết định của mình đúng 
Vấn đề xung đột không quan trọng; việc giải quyết vấn đề không mang lại nhiều lợi ích cho họ 
Hai bên đều muốn giữ mục tiêu và nhượng bộ để giải quyết được xung đột 
Vấn đề là quan trọng, hai bên muốn tìm kiếm giải pháp và tạo dựng, giữ gìn mối quan hệ lâu dài 
16 
5 phương pháp quản trị xung đột 
Mục tiêu duy trì mối quan hệ quan trọng hơn các mối quan tâm khác hoặc một bên nhận ra mình đã sai 
Hợp tác 
Thu thập và phân tích dữ liệu 
Tiến hành thường xuyên, liên tục dựa trên các kế hoạch đã đề ra 
Đo lường theo chỉ tiêu của các hoạt động 
Xem xét toàn diện để đưa ra nhận định về chất lượng, kết quả đạt được của các hoạt động 
Cung cấp dữ liệu cho việc đánh giá kế hoạch 
Theo dõi những thay đổi khi thực hiện kế hoạch, cung cấp các thông tin cần thiết nhằm điều chỉnh kế hoạch kịp thời 
Thực hiện định kì hoặc sau khi kết thúc các hoạt động của kế hoạch 
Tập trung vào kết quả đánh giá lúc bắt đầu và lúc kết thúc thực hiện kế hoạch 
Nội dung 5: Giám sát, đánh giá hoạt động của đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý trường THPT 
Giám sát	 Đánh giá 
17 
K hung giám sát, đánh giá hoạt động 
phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THPT 
18 
Số lượng, cơ cấu đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THPT đáp ứng CTGDPT 2018 
Chất lượng của đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THPT đáp ứng CTGDPT 2018 
Các giải pháp và hoạt động phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL trong nhà trường 
Nội dung giám sát , đánh giá 
Chỉ số định lượng là các con số và được trình bày dưới dạng số hoặc tỉ lệ phần trăm 
Chỉ số định tính là các quan sát mô tả, và có thể được sử dụng để bổ sung cho số lượng và tỉ lệ phần trăm rút ra từ chỉ số định lượng 
Chỉ số giám sát, đánh giá 
Khảo sát/điều tra 
Quan sát 
Phỏng vấn 
Xem xét các hoạt động 
Xem xét các báo cáo hàng tháng 
Xem xét của báo cáo tiến độ theo định kì và các báo cáo đánh giá giữa kỳ 
Thảo luận nhóm tập trung 
Các cuộc họp  
Phương pháp giám sát, đánh giá 
 Tần suất giám sát, đánh giá: định kì, đột xuất 
 Báo cáo giám sát, đánh giá: t hể hiện rõ các kết luận và kiến nghị 
Tần suất và 
báo cáo giám sát, đánh giá 
Xác định mục đích 
giám sát, đánh giá 
Xác định nội dung cần giám sát, đánh giá 
Xác định phương pháp 
thu thập thông tin 
Xây dựng 
công cụ đo lường 
Thu thập và 
xử lý thông tin 
Đưa ra những nhận định về giá trị và đề xuất hướng phát triển hoặc biện pháp để cải thiện tình hình 
19 
Bước 2 
Bước 1 
Bước 3 
Bước 4 
Bước 6 
Bước 5 
Qui trình thực hiện giám sát, đánh giá hoạt động của đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường THPT 
22 
Trình bày được cấu trúc tổng thể của khoá bồi dưỡng 
Hiểu được nội dung cốt lõi của các tài liệu, học liệu 
Nghiên cứu học liệu quản trị nhân sự trong trường 
THPT 
Tập hợp các vấn đề cần giải đáp của CBQL trường THPT về quản trị nhân sự 
Nghiên cứu, tìm hướng giải quyết cho các vấn đề về quản trị nhân sự trong trường THPT 
Học qua 
 thực tiễn 
 quản trị 
 nhân sự 
t rong 
 trường 
THPT 
Kinh nghiệm lập kế hoạch phát triển đội ngũ 
Kinh nghiệm tạo động lực làm việc, giải quyết mâu thuẫn xung đột  
Học hỏi 
kinh 
nghiệm từ 
 CBQL các 
 trường 
THPT 
 khác 
20 
Nội dung 6: 
Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị nhân sự trong nhà trường Tiểu học 
Các hoạt động tự học, tự bồi dưỡng thường xuyên về quản trị nhân sự 
Nội dung 6: 
Xây dựng kế hoạch tự học, kế hoạch tư vấn, hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị nhân sự trong nhà trường THPT 
23 
Bước 1 
Tìm hiểu, đánh giá nhu cầu tư vấn, hỗ trợ về quản trị nhân sự trong nhà trường của CBQL các trường 
THPT 
Bước 2 
Cụ thể hoá mục tiêu hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị nhân sự trong trường THPT 
Bước 3 
Xác định các hoạt động cụ thể để hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị nhân sự trong trường THPT 
Bước 4 
Hoàn thiện văn bản kế hoạch và trình sở GDĐT phê duyệt 
Xây dựng kế hoạch tư vấn, hỗ trợ đồng nghiệp 
về quản trị nhân sự 
20 
Ban biên soạn tài liệu: 
TS Nguyễn Quốc Trị - Trưởng ban 
TS Nguyễn Thị Minh Nguyệt - Thư kí 
TS Nguyễn Vân Anh 
PGS.TS Đỗ Văn Đoạt 
PGS. TS Nguyễn Vũ Bích Hiền 
TS Hoàng Thị Kim Huệ 
PGS.TS Dương Hải Hưng 
QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 
Đơn vị chủ trì biên soạn tài liệu Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 
(Mô đun 02 – Bồi dưỡng cán bộ 
quản lý cơ sở giáo dục phổ thông) 
Hội thảo phát triển tài liệu 
Quay video học liệu bồi dưỡng 
Thử nghiệm tài liệu Mô đun 2 
TS Vũ Thị Mai Hường 
TS Nguyễn Thị Ngọc Liên 
Th.S Trịnh Thị Quý 
PGS.TS Nguyễn Xuân Thanh 
PGS.TS Trần Văn Hoan 
PGS.TS Nguyễn Đức Sơn 
PGS.TS Nguyễn Thị Tính 
Hội đồng nghiệm thu tài liệu cấp Bộ