Tài liệu bồi dưỡng cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông - Mô đun: Quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường Tiểu học

Tóm tắt nội dung 1:

Khái quát những điểm cốt lõi về bối cảnh, quan điểm xây dựng CTGDPT 2018; Tóm tắt mục tiêu, nội dung, phương pháp dạy học, giáo dục học sinh, kiểm tra đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của học sinh theo yêu cầu phát triển phẩm chất và năng lực của CTGDPT 2018; Xác định những điểm mới của CTGD tiểu học và những điểm cần lưu ý khi tổ chức thực hiện hoạt động dạy học, giáo dục theo CTGD tiểu học.

Mục tiêu của nội dung 1:

Sau khi hoàn thành nội dung 1, học viên có thể:

- Trình bày tóm tắt được những điểm chính về mục tiêu, nội dung, phương pháp dạy học, giáo dục, kiểm tra đánh giá kết quả học tập, giáo dục học sinh theo yêu cầu phát triển phẩm chất và năng lực của CTGDPT 2018.

- Xác định được những điểm mới của CTGD tiểu học 2018 so với CTGD tiểu học 2006.

- Phân tích được những điểm cốt lõi cần lưu ý trong tổ chức thực hiện hoạt động dạy học, giáo dục theo CTGD tiểu học 2018.

 

pptx14 trang | Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 22/10/2024 | Lượt xem: 15 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu bồi dưỡng cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông - Mô đun: Quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường Tiểu học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mục tiêu của nội dung 1: Sau khi hoàn thành nội dung 1, học viên có thể: - Trình bày tóm tắt được những điểm chính về mục tiêu, nội dung, phương pháp dạy học, giáo dục, kiểm tra đánh giá kết quả học tập, giáo dục học sinh theo yêu cầu phát triển phẩm chất và năng lực của CTGDPT 2018. - Xác định được những điểm mới của CTGD tiểu học 2018 so với CTGD tiểu học 2006. - Phân tích được những điểm cốt lõi cần lưu ý trong tổ chức thực hiện hoạt động dạy học, giáo dục theo CTGD tiểu học 2018. Trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018, mục tiêu giáo dục tiểu học không chỉ chú ý “ chuẩn bị cho học sinh những cơ sở ban đầu của việc hình thành và phát triển hài hoà về thể chất và tinh thần, có được những kiến thức và kỹ năng cơ bản nhất để tiếp tục học trung học cơ sở ”, mà còn chú ý yêu cầu phát triển phẩm chất, năng lực và nhấn mạnh “ định hướng chính vào giá trị gia đình, dòng tộc, quê hương, những thói quen cần thiết trong học tập và sinh hoạt ”. Nguồn: Thông tư 32/2018/ TT-BGD ĐT MỤC TIÊU CỦA CH Ư ƠNG TRÌNH GDTH Năng lực Cấp tiểu học Năng lực tự chủ và tự học Tự lực Tự làm được những việc của mình ở nhà và ở trường theo sự phân công, hướng dẫn. Tự khẳng định và bảo vệ quyền, nhu cầu chính đáng Có ý thức về quyền và mong muốn của bản thân; bước đầu biết cách trình bày và thực hiện một số quyền lợi và nhu cầu chính đáng. Tự điều chỉnh tình cảm, thái độ, hành vi của mình – Nhận biết và bày tỏ được tình cảm, cảm xúc của bản thân; biết chia sẻ tình cảm, cảm xúc của bản thân với người khác. – Hoà nhã với mọi người; không nói hoặc làm những điều xúc phạm người khác. – Thực hiện đúng kế hoạch học tập, lao động; không mải chơi, làm ảnh hưởng đến việc học và các việc khác. Thích ứng với cuộc sống – Tìm được những cách giải quyết khác nhau cho cùng một vấn đề. – Thực hiện được các nhiệm vụ khác nhau với những yêu cầu khác nhau. Định hướng nghề nghiệp – Bộc lộ được sở thích, khả năng của bản thân. – Biết tên, hoạt động chính và vai trò của một số nghề nghiệp; liên hệ được những hiểu biết đó với nghề nghiệp của người thân trong gia đình. Tự học, tự hoàn thiện – Có ý thức tổng kết và trình bày được những điều đã học. – Nhận ra và sửa chữa sai sót trong bài kiểm tra qua lời nhận xét của thầy cô. – Có ý thức học hỏi thầy cô, bạn bè và người khác để củng cố và mở rộng hiểu biết. – Có ý thức học tập và làm theo những gương người tốt. Năng lực giao tiếp và hợp tác Xác định mục đích, nội dung, phương tiện và thái độ giao tiếp – Nhận ra được ý nghĩa của giao tiếp trong việc đáp ứng các nhu cầu của bản thân . – Tiếp nhận được những văn bản về đời sống, tự nhiên và xã hội có sử dụng ngôn ngữ kết hợp với hình ảnh như truyện tranh, bài viết đơn giản . – Bước đầu biết sử dụng ngôn ngữ kết hợp với hình ảnh, cử chỉ để trình bày thông tin và ý tưởng . – Tập trung chú ý khi giao tiếp; nhận ra được thái độ của đối tượng giao tiếp. Thiết lập, phát triển các quan hệ xã hội; điều chỉnh và hoá giải các mâu thuẫn – Biết cách kết bạn và giữ gìn tình bạn . – Nhận ra được những bất đồng, xích mích giữa bản thân với bạn hoặc giữa các bạn với nhau; biết nhường bạn hoặc thuyết phục bạn. Xác định mục đích và phương thức hợp tác Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô. Xác định trách nhiệm và hoạt động của bản thân Hiểu được nhiệm vụ của nhóm và trách nhiệm, hoạt động của bản thân trong nhóm sau khi được hướng dẫn , phân công. Xác định nhu cầu và khả năng của người hợp tác Nhận biết được một số đặc điểm nổi bật của các thành viên trong nhóm để đề xuất phương án phân công công việc phù hợp. Tổ chức và thuyết phục người khác Biết cố gắng hoàn thành phần việc mình được phân công và chia sẻ giúp đỡ thành viên khác cùng hoàn thành việc được phân công. Đánh giá hoạt động hợp tác Báo cáo được kết quả thực hiện nhiệm vụ của cả nhóm; tự nhận xét được ưu điểm, thiếu sót của bản thân theo hướng dẫn của thầy cô. Hội nhập quốc tế – Có hiểu biết ban đầu về một số nước trong khu vực và trên thế giới . – Biết tham gia một số hoạt động hội nhập quốc tế theo hướng dẫn của nhà trường. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo Nhận ra ý tưởng mới Biết xác định và làm rõ thông tin, ý tưởng mới đối với bản thân từ các nguồn tài liệu cho sẵn theo hướng dẫn. Phát hiện và làm rõ vấn đề Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận ra những vấn đề đơn giản và đặt được câu hỏi. Hình thành và triển khai ý tưởng mới Dựa trên hiểu biết đã có, biết hình thành ý tưởng mới đối với bản thân và dự đoán được kết quả khi thực hiện. Đề xuất, lựa chọn giải pháp Nêu được cách thức giải quyết vấn đề đơn giản theo hướng dẫn. Thiết kế và tổ chức hoạt động – Xác định được nội dung chính và cách thức hoạt động để đạt mục tiêu đặt ra theo hướng dẫn. – Nhận xét được ý nghĩa của các hoạt động. Tư duy độc lập Nêu được thắc mắc về sự vật, hiện tượng xung quanh; không e ngại nêu ý kiến cá nhân trước các thông tin khác nhau về sự vật, hiện tượng; sẵn sàng thay đổi khi nhận ra sai sót. Kế hoạch giáo dục tiểu học theo chương trình 2018 Kế hoạch giáo dục tiểu học hiện hành theo QĐ Số 16/2006 Nội dug giáo dục Số tiết/năm Nội dung giáo dục Số tiết/năm Môn học bắt buộc Môn học bắt buộc Tiếng Việt 420 Tiếng Việt 350 Toán 105 Toán 140 Đạo đức 35 Đạo đức 35 Tự nhiên-Xã hội 70 Tự nhiên-Xã hội 35 Nghệ thuật (Âm nhạc, Mỹ thuật) 70 Âm nhạc 35 Mĩ thuật 35 Thủ công 35 Giáo dục thể chất 70 Thể dục 35 Hoạt động giáo dục bắt buộc Hoạt động giáo dục bắt buộc Hoạt động trải nghiệm (Tích hợp thêm giáo dục địa phương) 105 Giáo dục tập thể (sinh hoạt lớp và chào cờ đầu tuần) 70 Giáo dục ngoài giờ lên lớp (4 tiết/tháng) 35 So sánh kế hoạch giáo dục ở lớp 1 theo Chương trình hiện hành và Chương trình 2018 Kế hoạch giáo dục tiểu học theo chương trình 2018 Kế hoạch giáo dục tiểu học hiện hành theo QĐ Số 16/2006 Nội dung giáo dục Số tiết/năm Nội dung giáo dục Số tiết/năm Môn học tự chọn Môn học tự chọn Tiếng dân tộc thiểu số 70 Tin học Ngoại ngữ 1 70 Tiếng Anh Tiếng dân tộc Tổng số tiết trong một năm (không tính tự chọn) 875 Tổng số tiết trong một năm 805 Số tiết trung bình trên tuần (không tính tự chọn) 25 Số tiết trung bình trên tuần 23 So sánh kế hoạch giáo dục ở lớp 1 theo Chương trình hiện hành và Chương trình 2018 So sánh kế hoạch giáo dục tiểu học theo Chương trình hiện hành và Chương trình 2018 Kế hoạch giáo dục tiểu học theo Chương trình 2018 Kế hoạch giáo dục tiểu học hiện hành theo QĐ Số 16/2006 Nội dung giáo dục Số tiết trong một năm Nội dung giáo dục Số tiết trong một năm Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Môn học bắt buộc Môn học bắt buộc Tiếng Việt 420 350 245 245 245 Tiếng Việt 350 315 280 280 280 Toán 105 175 175 175 175 Toán 140 175 175 175 175 Đạo đức 35 35 35 35 35 Đạo đức 35 35 35 35 35 TN-XH 70 70 70 TN-XH 35 35 70 Khoa học 70 70 Khoa học 70 70 Lịch sử và Địa lý 70 70 Lịch sử và Địa lý 70 70 Nghệ thuật 70 70 70 70 70 Âm nhạc 35 35 35 35 35 Mỹ thuật 35 35 35 35 35 Thủ công 35 35 35 Tin học và CN 70 70 70 Kĩ thuật 35 35 Giáo dục thể chất 70 70 70 70 70 Thể dục 35 70 70 70 70 Ngoại ngữ 1 140 140 140 Kế hoạch giáo dục tiểu học theo Chương trình 2018 Kế hoạch giáo dục tiểu học hiện hành theo QĐ Số 16/2006 Nội dung giáo dục Số tiết trong một năm Nội dung giáo dục Số tiết trong một năm Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Hoạt động giáo dục bắt buộc Hoạt động giáo dục bắt buộc Hoạt động trải nghiệm (Tích hợp thêm giáo dục địa phương) 105 105 105 105 105 Giáo dục TT(SH lớp và chào cờ 70 70 70 70 70 Giáo dục ngoài giờ lên lớp (4 tiết/tháng) 35 35 35 35 35 So sánh kế hoạch giáo dục tiểu học theo Chương trình hiện hành và Chương trình 2018 Môn học tự chọn Môn học tự chọn Tiếng dân tộc thiểu số 70 70 70 70 70 Tin học Đây là những môn học được bổ sung sau và được tổ chức thực hiện không đồng đều và chất lượng thấp Ngoại ngữ 1 70 70 Tiếng Anh Tiếng dân tộc Tổng số tiết trong một năm (không tính tự chọn) 875 875 980 1050 1050 Tổng số tiết trong một năm 805 840 840 910 910 Số tiết trung bình trên tuần (không tính tự chọn) 25 25 28 30 30 Số tiết trung bình trên tuần 23 24 24 26 26 So với Chương trình hiện hành, Chương trình 2018 có ít môn học hơn do thực hiện chủ trương tích hợp cao ở các lớp dưới. Tuy nhiên, trong Chương trình 2018 có thêm 2 môn học mới là Ngoại ngữ 1; Tin học và Công nghệ. Chương trình 2018 là chương trình học 2 buổi/ngày, do đó số tiết học trong một năm học đều tăng lên, cụ thể: Lớp 1, 2 có: 06 môn học và 01 hoạt động bắt buộc, số tiết bình quân trên tuần là 25 (chưa tính môn tự chọn). (Chương trình hiện hành có 10 môn và 23 tiết trên tuần). Lớp 3 có: 08 môn học và 01 hoạt động bắt buộc, số tiết bình quân trên tuần là 28 tiết (Chương trình hiện hành có 10 môn và 24 tiết trên tuần) Lớp 4, 5 có: 0 9 môn học và 01 hoạt động bắt buộc, số tiết bình quân trên tuần là 30 tiết. (Chương trình hiện hành có 11 môn, và 26 tiết trên tuần) BIỂU ĐỒ SO SÁNH MÔN HỌC VÀ THỜI LƯỢNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỚI VÀ CHƯƠNG TRÌNH HIỆN HÀNH CẤP TIỂU HỌC Những điểm cần chú ý trong triển khai thực hiện chương trình giáo dục tiểu học Thực hiện chương trình giáo dục tiểu học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Tổ chức thực hiện dạy học 0 2 buổi/ngày Xây dựng và thực hiện nội dung giáo dục của địa phương/nhà trường Tổ chức thực hiện hoạt động trải nghiệm Thực hiện giáo dục theo định hướng STEM

File đính kèm:

  • pptxtai_lieu_boi_duong_can_bo_quan_ly_co_so_giao_duc_pho_thong_m.pptx
  • docx000.10.5.2021. TH - QT dayhocgiaoduc - Tai lieu dai tra.docx
  • docx001.10.5.2021. Tong quan Khoa tap huan.docx
  • pptx002. Nhiem vu hoc tap cua Hoc vien.pptx
  • pptx003. Noi dung 1 - 0. Huong dan hoc tap noi dung 1.pptx
  • docx003. TH - Noi dung 1 - 1. Huong dan thuc hien CTGDPT 2018.docx
  • pptx004. Noi dung 2 - 0. Huong dan hoc tap noi dung 2.pptx
  • docx004. TH - Noi dung 2 - 1. Nhiem vu cua hieu truong.docx
  • pptx004. TH - Noi dung 2 - 2. Nhiem vu cua hieu truong.pptx
  • pptx005. TH - Noi dung 3 - 0. Huong dan hoc tap noi dung 3.pptx
  • docx005. TH - Noi dung 3 - 1. Xây dựng KHGD nhà trường.docx
  • pptx005. TH - Noi dung 3 - 2. Xây dựng KHGD nhà trường.pptx
  • pptx006. TH - Noi dung 4 - 0. Huong dan hoc tap noi dung 4.pptx
  • docx006. TH - Noi dung 4 - 1. Chi dao to nhom chuyen mon.docx
  • pptx006. TH - Noi dung 4 - 2. Chi dao to nhom chuyen mon.pptx
  • pptx007. TH. 5. 1. Huong dẫn nop bai tap cuối khóa.pptx
  • pptx007. TH. 5. 2. Hướng dẫn học viên làm bài tập Kế hoạch giáo dục cấp Tieu hoc.pptx
  • docx007. TH. 5. 3. Vi du minh hoa ke hoach giao duc nha truong.docx
  • docx007. TH. 5. 4. Rubrics danh gia ke hoach giao duc nha truong.docx
  • docxPhu luc 2 - KE HOACH THOI GIAN THUC HIEN CHUONG TRINH.docx
  • docxPhu luc 3 - KHUNG KE HOACH GIAO DUC NHA TRUONG.docx
Giáo án liên quan