Sơ đồ dạy học môn Vật lí Khối 8,9 - Lưu Thành Đạt - Trường THCS Loan Mỹ

- 3 điện trở mẫu lần lượt có giá trị 6, 10, 16.,1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A. 1 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V. 1 nguồn điện 6V ; 1 công tắc, 7 đoạn dây nối .

3 điện trở mẫu, trong đó có 1 điện trở là điện trở tương đương của 2 điện trở kia khi mắc song song.1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A.1 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V.1 công tắc, 1 nguồn điện 6V, 9đoạn dây dẫn

- Vẽ sẵn hình 5.1

Bảng liệt kê các giá trị HĐT và CĐDĐ định mức của một số đồ dùng điện trong gia đình với hai loại nguồn điện 110V và 220V.

-1 nguồn 3V; 1 ampe kế; 1 vôn kế; 3 dây điện trở; 8 dây dẫn ;1 dây đồng 80 cm 1mm2; 1 dây thép 50cm 3mm2; 1 cuộn hợp kim 10m 0,1mm2.

- 2 dây dẫn bằng hợp kim cùng loại, cùng chiều dài nhưng khác tiết diện; 1 nguồn 6V; 1 công tắc; 7 dây dẫn; 1 ampe kế; 1 vôn kế; 2 chốt kẹp nối.

 

doc11 trang | Chia sẻ: thuongdt2498 | Lượt xem: 694 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sơ đồ dạy học môn Vật lí Khối 8,9 - Lưu Thành Đạt - Trường THCS Loan Mỹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c; 1 nguồn điện 3V; 1 biến trở than; 3 điện trở kỹ thuật ghi trị số; 3 điện trở kỹ thuật vòng màu; 7 dây nối. 8 91,92,93,94 - Giá TN cĩ trục kim loại ngang. 2 quả nặng, dây treo. - 1 rịng rọc cố định, thước thẳng. - 1 xe lăn, 1 khối gỗ. 4 Khối 8 Tuần 6 17/09/2012 22/09/2012 -1 bóng đèn 220V-110W ; 1 bóng đèn 220V-25W, khóa K, bảng điện ,1 số bóng đèn có ghi số vôn và oát khác nhau. - Hình 11.1 – 11.2 SGK 8 91,92,93,94 - Lực kế, 1 quả cân, 1 khối gỗ (1 mặt nhẵn, 1 mặt nhám), 1 xe lăn. - Tranh vẽ vịng bi. 4 81,82,83,84 Tuần 7 24/09/2012 29/09/2012 Hệ thống bài tập. SĐTD 4 81,82,83,84 -1 nguồn điện 6V; 1 công tắc; 1 ampe kế; 1 vôn kế; 1 bóng đèn pin 2,5V- 1W; 1 quạt điện nhỏ 2,5V; 1 biến trở 20 - 2A; 9 đoạn dây dẫn. -Bảng phụ ghi đề bài tập. 8 91,92,93,94 Tuần 8 1/10/2012 6/10/2012 -1 nguồn điện 6V; 1 công tắc; 1 ampe kế; 1 vôn kế; 1 bóng đèn pin 2,5V- 1W; 1 quạt điện nhỏ 2,5V; 1 biến trở 20 - 2A; 9 đoạn dây dẫn. -Bảng phụ ghi đề bài tập. -Ảnh và đôi nét về cuộc đời của Jun và Lenxơ. - Bảng phụ câu hỏi C3, C4, C5, câu 8.1 SBT 8 91,92,93,94 - sơ đồ tổng kết chương I 4 81,82,83,84 Tuần 9 8/10/2012 13/10/2012 - Mẫu dây về các mối nối.Kìm điện, tua vít, kìm tuốt dây, giấy ráp, băng keo, mỏ hàn, chì hàn, nhựa thông. -Bảng phụ ghi đề bài tập. 8 91,92,93,94 - 01 chậu đựng cát mịn (bột mì). - 3 miếng kim loại (ĐDDH). 4 81,82,83,84 Tuần 10 15/10/2012 20/10/2012 Tranh vẽ h.8.7 - 01 bình trụ cĩ đáy C và các lỗ A, B ở thành bình được bịt kín bằng màng cao su mỏng. - 01 bình thơng nhau, 01 giá đỡ, chậu nước. - 01 bình trụ thủy tinh cĩ đĩa D tách rời làm đáy + dây 4 81,82,83,84 Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập ôn chương 91,92,93,94 Tuần 11 22/10/2012 27/10/2012 Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập ôn chương -Đề kiểm tra + đáp án. 8 91,92,93,94 - 02 vỏ chai nước khống bằng nhựa mỏng. - 01 ống thủy tinh dài từ 10 à 15cm; tiết diện 2 – 3mm. - 01 cốc đựng nước. 4 83,84 Tuần 12 29/10/2012 3/11/2012 -2 thanh nam châm thẳng, trong đó có một thanh bịt kín che phần sơn màu; 1 ít vụn sắt lẫn vụn gỗ, nhôm, đồng, nhựa xốp; 1 nam châm chữ U; 1 kim nam châm đặt trên mũi nhọn; 1 la bàn; 1 giá TN và dây dẫn. -2 giá TN; 1 nguồn điện 3V; 1 Kim nam châm đặt trên giá đỡ có trục thẳng đứng; 1 công tắc; 1 đoạn dây constantan dài 40 cm; 1 biến trở; 1 ampe kế 1,5A – 0,1A; 5 đoạn dây dẫn; nam châm thẳng. 8 91,92,93,94 Giá TN, quả nặng cĩ dây treo, cốc chứa nước, lực kế. Hình 10.3 SGK. 4 83,84 Tuần 13 05/11/2012 10/11/2012 -1 thanh nam châm thẳng; 1 tấm bìa cứng, trong; 1 ít bột sắt; 1 bút dạ; 1 số kim nam châm nhỏ có trục quay thẳng đứng. -1 tấm nhựa có luồn sẵn các vòng dây của một ống dây dẫn; 1 nguồn điện 3V; 1 ít mạt sắt; 1 công tắc; 1 bút dạ; 3 đoạn dây. -Bảng phụ “ bảng khối lượng riêng của một số chất”; bảng phụ câu C5. 8 91,92,93,94 - Chuẩn bị câu hỏi ơn tập và bài tập vận dụng. 4 83,84 Tuần 14 12/11/2012 17/11/2012 - 1 ống dây khoảng 500 à 700 vòng; 1 la bàn; 1 giá TN; 1 biến trở; 1 nguồn 3V; 1 ampe kế 1,5A-0,1A; 1 công tắc; 1 lõi sắt non; 1 số đinh sắt; 5 dây dẫn. - 1 ống dây 100 vòng3cm; 1 giá thí nghiệm; 1 biến trở; 1 nguồn 6V; 1 ampe kế 1,5A – 0,1A; 1 nam châm chữ U; 1 công tắc; 1 loa điện; 5 dây nối. - Bảng phóng to hình 26.4 SGK 8 91,92,93,94 Tuần 15 19/11/2012 24/11/2012 01 chậu thủy tinh chứa nước. - 01 chiếc đinh, 01 miếng gỗ nhỏ. - 01 ống nghiệm nhỏ chứa cát (vật lơ lửng). Bảng phụ vẽ các hình trong SGK. 4 83,84 -1 nam châm chữ U; 1nguồn 6V; 1 đoạn dây đồng = 2,5 mm , l = 10 cm; 1 biến trở 20 - 2 A; 1 ampe kế 1,5 A – 0,1 A; 1 công tắc; 1 giá TN; 7dây dẫn. Một bảng phóng to hình 27.2 SGK. -1 mô hình của động cơ điện một chiều; 1 nguồn điện 6V . -1 lực kế GHĐ 2N .1 khối trụ kim loại có trục quay ở giữa nặng 2N.Một mặt phẳng nghiêng.Tranh phóng to : 14.1 và 13.2 SGK.Bảng phụ 14.1 : kết quả thí nghiệm. 8 91,92,93,94 Tuần 16 26/11/2012 1/12/2012 -1 nguồn 3V; 1 nguồn 6V; 2 đoạn dây dẫn (1 thép, 1 đồng) dài 3,5 cm = 0,4 mm; 1 ống A = 200 vòng, = 0,2 mm; 1 ống dây B = 300 vòng,= 0,2 mm; 2 đoạn dây nilon mãnh l = 5 cm; 1 công tắc; 1 giá TN; 1 bút dạ. 8 91,92,93,94 - 01 chiếc đinh, 01 miếng gỗ nhỏ. - 01 ống nghiệm nhỏ chứa cát (vật lơ lửng). Bảng phụ vẽ các hình trong SGK. 4 83,84 Tuần 17 03/12/2012 08/12/2012 - Bài tập 13.2 SBT. - Bài tập 13.3 SBT 4 83,84 Mô hình cuộn dây dẫn và đường sức từ của một nam châm. 8 91,92,93,94 Tuần 18 10/12/2012 15/12/2012 Hệ thống bài tập ôn . 4 83,84 Hệ thống bài tập ôn 8 91,92,93,94 Tuần 19 17/12/2012 22/12/2012 91,92,93,94 Thi học kì I Thi học kì I 83,84 Tuần 20 24/12/2012 29/12/2012 Tranh vẽ h.15.1 SGK. 4 81,82,83,84 1 bộ TN phát hiện dòng điện xoay chiều Mô hình máy phát điện xoay chiều 8 91,92,93,94 Tuần 21 7/1/2013 12/1/2013 - Lị xo lá trịn; 02 quả nặng cĩ khối lượng khác nhau. - 01 sợi dây; 01 bao diêm; 01 máng nghiêng. 4 81,82,83,84 1 ampe kế xoay chiều; 1 vôn kế xoay chiều; 1 bóng đèn 3 V; 1 công tắc; 1 biến điện; 8 dây dẫn 1 nam châm điện; 1 nam châm vĩnh cửu; 1 biến điện 8 91,92,93,94 Tuần 22 14/1/2013 19/1/2013 Con lắc đơn và giá treo (nhĩm). 4 81,82,83,84 1 máy biến thế nhỏ 750 1.500 vòng; 1 nguồn xoay chiều 12 V; 1 vôn kế xoay chiều. Bảng phụ ghi các công thức 8 91,92,93,94 Tuần 23 21/1/2013 26/1/2013 1 máy phát điện xoay chiều nhỏ; 1 máy biến thế nhỏ; 1 nguồn điện xoay chiều 3V, 6V; 1 vôn kế xoay chiều 1bình nước sạch; 1 ca múc nước; 1 miếng nhựa phẳng; 3 đinh ghim; 1 bình nhựa trong chữ nhật đụng nước; 1 đèn laze, 1 cái chén, 1 chiếc đũa, tranh vẽ các hình 40.2, bảng phụ. Bảng phụ ghi nội dung các câu hỏi và bài tập ôn chương II 8 91,92,93,94 + 2 bình thủy tinh hình trụ, đường kính cỡ 20mm; 100cm3 rượu và 100cm3 nước. + Đũa thủy tinh. + 2 bình chia độ cĩ GHĐ 100cm3, ĐCNN 2cm3. 4 81,82,83,84 Tuần 24 28/1/2013 2/2/2013 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm; 1 giá quang học; 1 cây nến cao 5 cm; 1 màn hứng ảnh; 1 bao diêm. 1 thấu kinh phân kỳ có tiêu cự khoảng 12 cm; 1 giá quang học; 1 nguồn phát ra ba tia sáng song song; 1 màn hứng. 8 91,92,93,94 2 cốc thủy tinh (một chứa nước nĩng, một chứa nước lạnh); thuốc tím. - 1 quả bĩng cao su - 1 miếng kim loại - 1 cốc thủy tinh, 1 phích nước nĩng. 4 81,82,83,84 Tuần 25 18/2/2013 23/2/2013 1 thấu kính phân kỳ ï có tiêu cự 12 cm; 1 giá quang học; 1 cây nến cao 5 cm; 1 màn hứng ảnh; 1 bao diêm. 1 thấu 1 nguồn phát ra ba tia sáng song song; 1 màn hứng. 8 91,92,93,94 Cốc thủy tinh, dồng sunfat 4 81,82,83,84 Tuần 26 25/2/2013 2/3/2013 1 thấu kính phân kỳ; 1 chân giá quang học; 1 cây nến khoảng 5 cm; 1 màn hứng, hột quẹt Bảng phụ ghi kiến thức ôn tập 8 91,92,93,94 Bĩng bàn 4 81,82,83,84 Tuần 27 4/3/2013 9/3/2013 1 mô hình máy ảnh; 1 ảnh chụp một số máy ảnh; Hình 47.4 SGK 8 91,92,93,94 BẢN ĐỒ TƯ DUY ƠN TẬP 4 81,82,83,84 Tuần 28 11/3/2013 16/3/2013 1 kính cận; 1 kính lão. 1 mô hình máy ảnh; 1 ảnh chụp một số máy ảnh; Hình 47.4 SGK. 8 91,92,93,94 Kiểm tra 4 81,82,83,84 Tuần 29 18/3/2013 23/3/2013 1 kính cận; 1 kính lão. kính lúp có số bội giác khác nhau 8 91,92,93,94 Giá quang học, 3 thanh kim loại,đèn cồn, nến , đinh gim, ống nghiệm . 4 81,82,83,84 Tuần 30 25/3/2013 30/3/2013 Ôn tập từ bài 40 đến bài 50, có thể làm trước bài ở nhà 1 nguồn phát ra ánh sáng màu; 1 đèn phát ra ánh sáng trắng; 1 đèn phát ra ánh sáng đỏ; 1 đèn phát ra ánh sáng xanh; 1 bộ các tấm lọc màu (đỏ, vàng, lục, lam, tím); 1 bể nhỏ trong suốt đựng nước màu đỏ. 8 91,92,93,94 Giá quang học, nhiệt kế,đèn cồn, nến , thuốc tím, ống nghiệm, bình thủy tinh 4 81,82,83,84 Tuần 31 1/4/2013 6/4/2013 1 lăng kính; 1 màn chăn trên có khe hẹp; 1 bộ lọc màu (xanh, đỏ, nửa xanh nửa đỏ);1 đèn phát ánh sáng trắng 1 đèn chiếu; 1 màn trắng; 1 bộ tấm lọc màu; 1 chân giá quang học. 1 đĩa CD 8 91,92,93,94 Giá quang học, nhiệt kế,đèn cồn, nến , , ống nghiệm, bình thủy tinh 4 81,82,83,84 Tuần 32 1/4/2013 6/4/2013 1 hép kÝn cã c¸c ®Ìn ph¸t ¸nh s¸ng Tr¾ng; §á vµ Lơc; c¸c ch÷ c¸i vµ vËt cã mÇu Tr¾ng; §á vµ Lơc ®Ỉt trong hép. 1 TÊm läc mÇu ®á vµ mét tÊm läc mÇu lơc; Vµi chiÕc ¶nh phong c¶nh cã mÇu xanh - 1 TÊm kim lo¹i, 1 mỈt s¬n tr¾ng, 1 mỈt s¬n ®en; 2 nhiƯt kÕ; 1 bãng ®Ìn 12V-25W; 1 chiÕc ®ång hå. Qu¹t ®iƯn, m¸y tÝnh 8 91,92,93,94 Giá quang học, nhiệt kế,đèn cồn, nến , , ống nghiệm, bình thủy tinh 4 81,82,83,84 Tuần 33 8/4/2013 13/4/2013 - 1 §Ìn ph¸t ¸nh s¸ng tr¾ng; bé läc mµu; ®Üa CD - 1 Nguån; §Ìn LED; Hép c¸ct«ng che tèi. - C¸c c©u hái phÇn tù kiĨm tra; VËn dơng tr¶ lêi trước 8 91,92,93,94 Giá quang học, nhiệt kế,đèn cồn, nến , , ống nghiệm, bình thủy tinh 4 81,82,83,84 Tuần 34 15/4/2013 20/4/2013 M¸y sÊy tãc; Nguån ®iƯn; §Ìn - Dung cơ TN H60.1 Sgk-157; H 60.2 Sgk- 158; M« h×nh M¸y ph¸t ®iƯn, ®éng c¬ ®iƯn, qu¶ nỈng 8 91,92,93,94 Câu hỏi trắc nghiệm, tự luận có đáp án 4 81,82,83,84 Tuần 35 22/4/2013 27/4/2013 1 m¸y ph¸t ®iƯn giã, qu¹t giã; 1 pin mỈt trêi, bãng ®Ìn 220V-100W; 1 ®éng c¬ ®iƯn nhá; 1 ®Ìn LED cã gi¸; h×nh vÏ s¬ ®å nhµ m¸y ®iƯn nguyªn tư. Tranh vÏ s¬ ®å nhµ m¸y ph¸t ®iƯn: Thủ ®iƯn, NhiƯt ®iƯn 8 91,92,93,94 Câu hỏi trắc nghiệm, tự luận có đáp án 4 81,82,83,84 Tuần 36 29/4/2013 4/5/2013 Câu hỏi trắc nghiệm, tự luận có đáp án 8 91,92,93,94 Câu hỏi trắc nghiệm, tự luận có đáp án 4 81,82,83,84

File đính kèm:

  • docSO DDDH MON LY KHOI 89.doc