A. Đọc thầm và trả lời câu hỏi:
I.Đọc thầm đoạn văn sau:
"Từ ngày còn ít tuổi, tôi đã thích những tranh lợn, gà, chuột, ếch, tranh cây dừa, tranh tố nữ, của làng Hồ. Mỗi lần tết đến, đứng trước những cái chiếu bày tranh làng Hồ giải trên các lề phố Hà Nội, lòng tôi thấm thía một nỗi biết ơn đối với những người nghệ sĩ tạo hình của nhân dân. Họ đã đem vào cuộc sống một cách nhìn thuần phác, càng ngắm càng thấy đậm đà, lành mạnh, hóm hỉnh và tươi vui."
(Tranh làng Hồ-Nguyễn Tuân)
II.Dựa vào đoạn văn trên em hãy ghi lại chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây:
1.Câu văn nào thể hiện rõ nhất cảm nhận tinh tế của tác giả khi xem tranh làng Hồ?
A.Từ ngày còn ít tuổi, tôi đã thích những tranh lợn, gà, chuột, ếch, tranh cây dừa, tranh tố nữ, của làng Hồ.
B.Mỗi lần tết đến, đứng trước những cái chiếu bày tranh làng Hồ giải trên các lề phố Hà Nội, lòng tôi thấm thía một nỗi biết ơn đối với những người nghệ sĩ tạo hình của nhân dân.
C.Họ đã đem vào cuộc sống một cách nhìn thuần phác, càng ngắm càng thấy đậm đà, lành mạnh, hóm hỉnh và tươi vui.
26 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Số: 01 đề khảo sát cuối năm học môn: Tiếng Việt - Lớp 3, 4, 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cả hai bao kia chia đều vào các túi, mỗi túi có 8kg thì được số túi gạo là:
A.2 túi
B. 6 túi
C 4 túi
D. 60 túi
10
Số dư trong phép chia 355:8 là:
A.1
B. 7
C. 4
D. 3
11
Chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 2dm, chiều rộng là 13 cm là:
A.66cm
B. 30cm
C 60cm
D. 33cm
12
Hình bên có: A.2 góc vuông, 4 góc không vuông.
B.1 góc vuông, 3 góc không vuông
C.1 góc vuông, 5 góc không vuông
D.2 góc vuông, 2 góc không vuông
13
Hình tròn bên có: A.Tâm O bán kính MN
B.Tâm I đường kính AB
C.Tâm O đường kính MN
D.Tâm I bán kính IB
14
Số đường thẳng của hình bên là:
A.10 B.12
C.6 D. 8
15
Mai, An, Việt, Hoà mỗi em đấu 1 ván cờ với mỗi bạn Toàn, Thắng, Lâm. Số ván cờ có tất cả là:
A. 4 ván
B. 3 ván
C. 7 ván
D. 12 ván
16
Người ta dự định chuyển 1570kg muối lên miền núi bằng 5 xe tải chở đều nhau, đợt đầucó 2 xe đã lên đường. Hỏi đợt đầu chở được bao nhiêu ki-lô-gam muối?
A.862kg
B. 3925 kg
C. 628kg
D.2539kg
17
Cho: 2m2cm = ? cm. Số điền vào dấu ? là:
A.22
B. 202
C 2002
D. 220
18
Cho: 11 x 3 = 11 x 2 + .Số điền vào là:
A.10
B. 11
C 15
D. 16
19
Chị hái được 7 quả cam, mẹ hái được số cam gấp 5 lần số cam của chị. Mẹ hái được số cam là:
A.12quả
B. 2 quả
C 30 quả
D. 35 quả
20
Bình có 20 viên bi. Bình cho em số bi đó. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu viên bi?
A.5 viên bi
B. 10 viên bi
C 15 viên bi
D. 16 viên bi
21
Số gồm 9 nghìn và 1 đơn vị là:
A.90001
B. 91
C 9001
D. 901
22
Cho dãy số: 6, 12, 18, 24, 30, , , 48, 54, 60. Hai số còn thiếu là số:
A.31 và 32
B. 46 và 47
C. 30 và 40
D. 36 và 42
23
Viết các số: 4208 ; 4802 ; 4280 ; 4082 theo thứ tự từ lớn đến bé ta được:
A.4082 ; 4208 ; 4280 ; 4802
B. 4802 ;4280 ; 4208 ; 4082
C 4802 ; 4208 ; 4082 ; 4280
D. 4280 ; 4802 ; 4208 ; 4082
24
Kết quả của phép chia 216 : 4 là:
A.44
B. 414
C 54
D. 531
25
Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: 54 + 36 : 2 x 6 là:
A.nhân, chia, cộng
B. chia, nhân, cộng
C.cộng, chia, nhân
D. cộng, nhân, chia
số: 02
Đề khảo sát cuối năm học
môn: Toán - Lớp 4
Thời gian: 30 phút
Hãy viết ra chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu số
Nội dung câu hỏi
1
Hình bình hành có diện tích là 182 m2, độ dài đáy là 14m. Chiều cao của hình bình hành đó là:
A. 77m2
B. 77m
C. 13m2
D. 13m
2
Chữ số 4 trong số 654289 thuộc hàng nào?, lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn
B. Hàng trăm, lớp nghìn
C. Hàng đơn vị, lớp nghìn
D. Hàng trăm, lớp đơn vị
3
Số "bốn mươi sáu nghìn bảy trăm linh tám" được viết là:
A. 406708
B. 46708
C. 4087
D. 40678
4
Số lớn nhất trong các số: 796312 ; 786312 ; 796423 ; 762543 là:
A. 796312
B. 786312
C. 796423
D. 762543
5
Cho: (745 + 324) + 255 = (745 + 255) + . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 552
B. 255
C. 324
D. 423
6
Phép chia 5 : 13 viết dưới dạng phân số là:
A.
B.
C.
D.
7
50 dam2 = dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 500
B. 5000
C. 50000
D. 500000
8
Một người đi xe máy trong phút được 240m. Hỏi trong một giây người đó đi được bao nhiêu mét?
A. 60m
B. 42m
C. 24m
D. 16m
9
Tính: (m + n) x p biết: m = 20 ; n = 30 ; p = 6
A. 306
B. 300
C. 780
D. 720
10
Năm 1284 thuộc thế kỉ thứ mấy?
A. X
B. XI
C. XII
D. XIII
11
Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là 34 và 10:
A. 22 và 22
B. 14 và 20
C. 24 và 14
D. 12 và 22
12
Tóm tắt bài toán: A.Đáp số: 76 con
B. Đáp số: 132 con
C.Đáp số: 36 con
D. Đáp số: 94 con
13
Giá trị của biểu thức 9000 + 1000 : 2 là:
A. 5000
B. 9500
C. 9050
D. 14000
14
408g = hg.g?
A. 4hg 8g
B. 40hg 8g
C. 400hg 8g
D. 4hg 80g
15
Một con lơn nặng gấp 12 lần con ngỗng. Nếu ngỗng nặng 7kg thì con lợn nặng hơn con ngỗng bao nhiêu kg?
A.84kg
B. 60kg
C. 48kg
D. 77kg
16
Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài 90m và chiều rộng 40m được vẽ trên bản đồ với tỉ lệ 1:1000. Hỏi diện tích của sân bóng đó trên bản đồ là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
A. 360cm2
B.3600cm2
C.36cm2
D.36000cm2
17
Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 307m. Chiều dài hơn chiều rộng 97m. Diện tích mảnh đất đó là:
A. 2210m2
B. 21210m2
C. 20200m2
D. 21525m3
18
Trong 10 ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 50kg đường. Trong 9 ngày đầu, cửa hàng bán được 420kg đường. Hỏi ngày thứ 10 cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
A. 80kg
B. 50kg
C. 30kg
D. 47kg
19
Tổng của mười chín số lẻ đầu tiên là:
A. 360
B. 365
C. 363
D. 361
20
Phân số lớn hơn 1 là phân số có:
A. Tử số chia hết cho mẫu số
B. Tử số lớn hơn mẫu số
C. Tử số bé hơn mẫu số
D. Tử số bằng mẫu số
21
Cho 6174 : y = 9. Giá trị của ylà:
A. 676
B. 687
C. 686
D. 769
22
Cho (48 - 24) : 6 48 : 6 - 24 : 6. Cần điền vào ô trống dấu?
A. =
B. <
C. >
D. không có dấu nào
23
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:
A. 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8
B. 0 ; 5
C.0 ; 2 ; 5
D. 0
24
Một miếng kim loại hình thoi có dộ dài đường chéo lần lượt là 14m và 10m. Diện tích miếng kim loại đó là:
A. 140m2
B.410m2
C. 700m2
D. 70m2
25
12 giờ 12 phút - 7 giờ 24 phút =. giờ phút?
A. 5giờ 12 phút
B. 5 giờ 48 phút
C.4 giờ 12 phút
D. 4 giờ 48 phút
số: 02
Đề khảo sát cuối năm học
môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 30 phút
Hãy viết ra chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu số
Nội dung câu hỏi
1
số học sinh lớp em là học sinh giỏi, biết lớp em có 14 học sinh giỏi. Vậy tổng số học sinh lớp em là:
A.42 học sinh
B.35 học sinh
C.45 học sinh
D.30 học sinh
2
Miệng giếng nước ăn là một hình tròn có bán kính là 0,7m, bao quanh miệng giếng có xây thành giếng rộng 0,3m. Diện tích thành giếng đó là:
A.0,942m2
B.3,14m2
C.1,256m2
D.1,6014m2
3
Phân số không thể rút gọn được nữa gọi là:
A.Phân số thập phân
B. Phân số tối giản
C. Phân số lớn hơn 1
D. Phân số bé hơn 1
4
Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là:
A.25%
B. 0,4%
C.40%
D.52%
5
16,4 m2 = dm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A.164
B.1640
C.16400
D.164000
6
Phân số bằng phân số là:
A.
B.
C.
D.
7
Kết quả của phép tính 1 - 1 là:
A.1
B.1
C.
D.
8
Số "5 trăm, 3 đơn vị, 4 phần nghìn" được viết là:
A.530,4
B. 503,04
C.530,004
D.503,004
9
Kết quả phép nhân 23,45 x 100 là:
A.0,2345
B.234500
C.2345
D.234,5
10
Viết các số: 0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,187 theo thứ tự từ lớn đến bé ta được:
A.0,4 ; 0,32 ; 0,187 ; 0,197
B.0,197 ; 0,187 ; 0,32 ; 0,4
C.0,187 ; 0,197 ; 0,32 ; 0,4
D.0,4 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187
11
Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài dm và chiều rộng dm là:
A.dm
B. dm
C. dm
D. dm
12
5% của X là 7. Vậy X là:
A.1,4
B.14
C.140
D.200
13
Chia 12, 35 cho 100 được kết quả là:
A.1235
B.123,5
C.1,235
D.0,1235
14
Nếu m = 0,1 thì giá trị biểu thức 6,53 + m x 7,3 là:
A.7,53
B.8,39
C.7,23
D.7,26
15
Trên một mảnh vườn hình thang như hình vẽ, người ta sử dụng 30% diện tích để trồng đu đủ. tính số cây đu đủ, biết rằng trồng mỗi cây đu đủ cần 1,5m2 đất:
50m A.2400 cây
B. 1450 cây
40m C. 480 cây
D. 1600 cây
70m
16
Nếu phần thập phân của thương có hai chữ số thì số dư trong phép chia 22,44 : 18 là:
A. 12
B. 120
C. 0,12
D. 0,012
17
Một người bán hàng bị lỗ 700000 đồng và số tiền dó bằng 7% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó, ta cần tính:
A.700000:7:100
B.700000x7:100
C.700000:7x100
D.700000x7x100
18
Cho:6,85 + X = 10,29. Giá trị của X là:
A.344
B.3,34
C.34,4
D.3,44
19
gấp số lần là:
A.24 lần
B.18 lần
C.12 lần
D.19 lần
20
Câu nào đúng?
A.1,5 tấn bằng 15 tạ
B. 1,5 tấn bằng 150 tạ
C. 1,5 tấn bằng 105 tạ
D. 1,5 tấn bằng 1500 tạ
21
Một khối kim loại có thể tích 3,2cm3 cân nặng 22,4g. Hỏi một khối kim loại cùng chất có thể tích 1,6cm3 cân nặng bao nhiêu gam?
A.4,48g
B.44,8g
C.1,12g
D.11,2g
22
Cho: 12,74 = 10 + 2 + + 0,04. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A.70
B.7
C.0,7
D.0,07
23
Hình tam giác có diện tích là 12cm2 và chiều cao là 4cm. Vậy cạnh đáy là:
A. 3cm
B. 6cm
C. 8cm
D. 9cm
24
Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5m, chiều rộng 19,2m. Nếu bể chứa414,72m3 nước thì mực nước trong bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể nước là bao nhiêu mét?
A.0,96m
B.9,6m
C.12m
D.1,2m
25
Một ô tô đi từ A lúc 6giờ 30phút, đến B lúc 11giờ 15phút với vận tốc 46km/giờ. Quãng đường AB dài là:
A.512,9km
B.289,8km
C.218,5km
D.204,7km
Đáp án và thang điểm
môn :Tiếng Việt
-Phần A và B mỗi ý trả lời đúng cho 0,4 điểm.
-Phần C(viết đoạn văn): 2 điểm.
ý
Lớp 3
Lớp 4
Lớp5
Ghi chú
Đề số 01
Đề số 02
Đề số 01
Đề số 02
Đề số 01
Đề số 02
1
B
C
C
A
C
A
0,4đ
2
C
C
C
B
A
D
0,4đ
3
C
A
D
C
B
C
0,4đ
4
A
B
B
C
D
A
0,4đ
5
B
C
B
D
C
B
0,4đ
6
C
C
A
B
A
C
0,4đ
7
C
B
A
B
A
A
0,4đ
8
B
B
B
A
B
B
0,4đ
9
B
B
C
C
B
B
0,4đ
10
A
C
C
B
D
C
0,4đ
11
C
B
B
D
C
C
0,4đ
12
B
A
B
B
C
D
0,4đ
13
D
C
D
C
C
D
0,4đ
14
B
B
C
B
B
C
0,4đ
15
C
A
B
C
D
B
0,4đ
16
A
B
C
C
B
C
0,4đ
17
B
C
C
C
D
C
0,4đ
18
B
B
C
B
A
C
0,4đ
19
C
B
B
C
A
B
0,4đ
20
B
C
C
C
C
C
0,4đ
C
Có câu mở đoạn, kết đoạn, đúng thể loại; Bài viết trình bày sạch sẽ; Lời văn trong sáng; Dùng từ đặt câu đúng, hay, có cảm xúc, .
2đ
Đáp án và thang điểm
môn :TOáN
-Mỗi câu trả lời đúng cho 0,4 điểm
Câu
Lớp 3
Lớp 4
Lớp5
Ghi chú
Đề số 01
Đề số 02
Đề số 01
Đề số 02
Đề số 01
Đề số 02
1
B
A
B
D
B
B
0,4đ
2
C
B
C
A
C
B
0,4đ
3
B
D
C
B
B
B
0,4đ
4
C
D
C
C
B
C
0,4đ
5
D
B
D
C
D
B
0,4đ
6
A
C
D
C
D
B
0,4đ
7
A
B
B
D
C
D
0,4đ
8
D
C
D
D
C
D
0,4đ
9
C
B
D
B
B
C
0,4đ
10
A
D
A
D
C
D
0,4đ
11
C
A
D
D
A
B
0,4đ
12
A
D
B
B
D
C
0,4đ
13
A
C
D
B
B
D
0,4đ
14
D
C
B
B
B
C
0,4đ
15
B
D
B
D
B
D
0,4đ
16
B
C
A
C
C
C
0,4đ
17
D
B
D
B
D
C
0,4đ
18
C
B
B
A
B
D
0,4đ
19
C
D
B
D
A
B
0,4đ
20
D
C
C
B
C
A
0,4đ
21
B
C
A
C
A
D
0,4đ
22
C
D
C
A
B
C
0,4đ
23
B
B
C
D
C
B
0,4đ
24
D
C
C
D
C
D
0,4đ
25
B
B
B
B
D
C
0,4đ
File đính kèm:
- De khao sat TTV lop 345 cuoi nam 0809.doc