Phiếu bài tập tuần 23 Môn: Tiếng Việt

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước từ chỉ những loài thú dữ:

 

 a- hổ b- hươu c- sư tử đ- gấu

 

 e- ngựa vằn g- lợn lòi h- chó sói i- thỏ

 

Câu 2: Nối tên con vật với đặc điểm của nó cho thích hợp:

 

 Voi ranh mãnh

 

 Hổ hung dữ

 

 Sóc leo trèo giỏi

 

 Cáo chậm chạp

 

 Vượn nhanh như tên bắn

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2857 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu bài tập tuần 23 Môn: Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ……………………………………. Lớp 2A4 PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 23 Môn: TIẾNG VIỆT Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước từ chỉ những loài thú dữ: a- hổ b- hươu c- sư tử đ- gấu e- ngựa vằn g- lợn lòi h- chó sói i- thỏ Câu 2: Nối tên con vật với đặc điểm của nó cho thích hợp: Voi ranh mãnh Hổ hung dữ Sóc leo trèo giỏi Cáo chậm chạp Vượn nhanh như tên bắn Câu 3: Xếp tên những con thú sau vào nhóm cho thích hợp: gấu, lợn lòi, nai, hươu, khỉ, hổ, báo, sư tử, sóc, chó sói, ngựa vằn, thỏ. Những loài thú nguy hiểm: ……………………………………………………………………………………….. Những loài thú không nguy hiểm: ………………………………………………………………………………………… Câu 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong mỗi câu sau: Con ngựa phi nhanh như bay. ………………………………………………………………………………………… Thấy một chú ngựa béo tốt đang gặm cỏ, Sói thèm rỏ dãi. ………………………………………………………………………………………… Đàn voi đi đủng đỉnh trong rừng. ………………………………………………………………………………………… Màu sắc những chiếc khăn trên cổ hươu rất rực rỡ. ………………………………………………………………………………………… Câu 5: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy cho thích hợp trong đoạn văn sau: Trong cái tổ ở hốc cây có một chú sóc. Sóc có bộ lông màu xám thẫm phía trên lưng nhưng dưới bụng lại đỏ hung, chóp đuôi cũng đỏ Sóc béo múp. Lông nhẵn mượt Đuôi xù như cái chổi và hai mắt tinh nhanh. Sóc không đứng yên lúc nào. Thoắt trèo thoắt nhảy . Lắm lúc chỉ nhìn t hấy cái đuôi phất phất. Câu 6: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ chấm để có một bản “Nội quy phòng đọc sách”: Khách đến thư viện phải tuân thủ các quy định sau: Xuất trình …………………………. trước khi vào phòng. Mỗi lần mượn sách chỉ được mượn ………………………… Tuyệt đối không được nói chuyện trong ………………………… Làm ……………. hoặc ……………..sách phải bồi thường. Không được cho …………………………mượn thẻ. (phòng đọc, rách, người khác, mất, một quyển, thẻ đọc sách) Môn: Toán Câu 1: Số? 5 x = 25 21 : = 7 x 4 = 16 x 2 = 18 12 : = 6 27 : = 9 Câu 2: Tìm 1 của 24 cm là ...................................................................................................... 3 1 của 10 kg là ....................................................................................................... 2 1 của 15 quả là ....................................................................................................... 3 1 của 30 dm là ...................................................................................................... 3 Câu 3: Tìm a, biết: a x 2 = 10 3 x a = 18 …………………………… ……………………………….. …………………………… ……………………………….. a x 2 = 9 + 3 3 x a = 69 – 42 …………………………… ……………………………….. …………………………… ……………………………….. ……………………………. ………………………………… 2 x a = 31 – 13 a x 3 = 9 + 9 …………………………… ……………………………….. …………………………… ……………………………….. ……………………………. ………………………………… Câu 4: Có một khúc gỗ dài 24dm, người ta cắt ra mỗi khúc gỗ dài 3dm. Hỏi cắt được mấy khúc gỗ? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 5: Bác Loan có 17 lít dầu, bác Loan cho cô Thủy 2 lít dầu, số lít dầu còn lại rót vào các can, mỗi can 3 lít. Hỏi số dầu còn lại rót được mấy can dầu? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 6: Khoanh vào phép chia có thương bé nhất: 24 : 3 14 : 2 27 : 3 18 : 2

File đính kèm:

  • docPhieu hoc tap tuan 23.doc
Giáo án liên quan