Phân phối chương trình môn Toán 9

32 tiết

15 tuần đầu x 2 tiết/tuần

2 tuần giữa x 0 tiết/tuần

2 tuần cuối x 1 tiết/tuần

38 tiết

14 tuần đầu x 2 tiết/tuần

2 tuần giữa x 4 tiết/tuần

2 tuần cuối x 1 tiết/tuần

 

doc8 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 11483 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THANH BA PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN 9 (Ban hành kèm theo QĐ số 82/QĐ-PGD, ngày 15/9/2012) Cả năm: 140 tiết ĐẠI SỐ: 70 tiết HÌNH HỌC: 70 tiết Học kì I 19 tuần 72 tiết 40 tiết 15 tuần đầu x 2 tiết/tuần 2 tuần giữa x 4 tiết/ tuần 2 tuần cuối x 1 tiết/tuần 32 tiết 15 tuần đầu x 2 tiết/tuần 2 tuần giữa x 0 tiết/tuần 2 tuần cuối x 1 tiết/tuần Học kì II: 18 tuần 68 tiết 30 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết/tuần 2 tuần giữa x 0 tiết/tuần 2 tuần cuối x 1 tiết/tuần 38 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết/tuần 2 tuần giữa x 4 tiết/tuần 2 tuần cuối x 1 tiết/tuần A.ĐẠI SỐ Chương Mục Tiết thứ Điều chỉnh giảm tải Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện I. Căn bậc hai. Căn bậc ba (19 tiết) §1.Căn bậc hai 1 §2.Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 2 Luyện tập 3 §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 4 Luyện tập 5 §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 6 Luyện tập 7 §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 8 Luyện tập 9 §7.Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) 10 Luyện tập 11 §8.Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 12, 13 Luyện tập 14 §9.Căn bậc ba 15 Luyện tập 16 Ôn tập chương I 17, 18 Kiểm tra viết chương I 19 II. Hàm số bậc nhất (13 tiết) §1.Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số và luyện tập 20 Luyện tập 21 §2.Hàm số bậc nhất 22 Luyện tập 23 §3.Đồ thị của hàm số y = ax + b (a0) 24 Luyện tập 25 §4.Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 26 Luyện tập 27 §5.Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a0) 28 SGK Toán 9 tập 1 (Tr 58) Ví dụ 2 SGK Toán 9 tập 1 (Tr 58, 59) Bài tập 28b; 31 Không dạy. Không yêu cầu học sinh làm. Luyện tập 29 Ôn tập chương II 30, 31 Kiểm tra viết chương II 32 III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (17 tiết) §1.Phương trình bậc nhất hai ẩn 33 §2.Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 34 Luyện tập 35 §3.Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 36 Ôn tập học kì I 37, 38 Kiểm tra viết học kì I 39 Trả bài kiểm tra học kì I 40 HỌC KỲ II Luyện tập 41 §4.Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 42 Luyện tập 43 §5.Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 44 §6.Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp) 45 Luyện tập 46 Ôn tập chương III 47, 48 SGK Toán 9 tập 2 (Tr 25) Kết luận của bài tập 2. Kết luận của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10, không yêu cầu HS chứng minh và được sử dụng để làm các bài tập khác. Kiểm tra viết chương III 49 IV. Hàm số y = ax2 (a0). Phương trình bậc hai một ẩn (21 tiết) §1.Hàm số y = ax2 (a 0) 50 §2.Đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) 51 Luyện tập 52 §3.Phương trình bậc hai một ẩn số 53 SGK Toán 9 tập 2 (Tr 41) Ví dụ 2 Giải: Chuyển vế -3 và đổi dấu của nó, ta được: suy ra hoặc (viết tắt là ). Vậy phương trình có hai nghiệm: . (Được viết tắt ). Luyện tập 54 §4.Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 55 Luyện tập 56 §5.Công thức nghiệm thu gọn 57 Luyện tập 58 §6.Hệ thức Vi – ét và ứng dụng 59 Luyện tập 60 Kiểm tra viết 61 §7.Phương trình quy về phương trình bậc hai 62 Luyện tập 63 §8.Giải bài toán bằng cách lập phương trình 64 Luyện tập 65 Ôn tập chương IV 66 Ôn tập học kỳ II 67, 68 Kiểm tra viết học kỳ II 69 Trả bài kiểm tra học kỳ II 70 B. HÌNH HỌC Chương Mục Tiết thứ Nội dung điều chỉnh Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông (17 tiết) §1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1, 2 Luyện tập 3, 4 §2.Tỉ số lượng giác của góc nhọn 5, 6 SGK Toán 9 tập 1 (Tr 72) Kí hiệu Kí hiệu tang của góc là , cotang của góc là . Luyện tập 7, 8 §4.Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 9, 10 Luyện tập 11, 12 §5.Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời. 13, 14 Ôn tập chương I (Có thực hành giải toán trên MTCT) 15, 16 Kiểm tra viết chương I 17 II. Đường tròn (19 tiết) §1.Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 18 Luyện tập 19 §2.Đường kính và dây của đường tròn 20 §3.Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 21 §4.Vị trí tương đối của đường thảng và đường tròn 22 Luyện tập 23 Luyện tập 24 §5.Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 25 Luyện tập 26 §6.Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 27 Luyện tập 28 Ôn tập học kì I 29,30 Kiểm tra viết học kì I 31 Trả bài kiểm tra học kì I 32 HỌC KỲ II §7.Vị trí tương đối của hai đường tròn 33 §8.Vị trí tương đối của hai đường tròn. 34 Luyện tập 35 Ôn tập chương II 36 III. Góc với đường tròn (22 tiết) §1.Góc ở tâm. Số đo cung 37 §2.Liên hệ giữa cung và dây 38 Luyện tập 39 §3.Góc nội tiếp 40 Luyện tập 41 §4.Góc tạo bởi giữa tia tiếp tuyến và dây cung 42 Luyện tập 43 §5.Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. 44 Luyện tập 45 §6.Cung chứa góc 46 SGK Toán 9 tập 2(Tr 84, 85) 1. Bài toán quỹ tích ”cung chứa góc” Thực hiện ?1 và ?2. Trong ?2 không yêu cầu chứng minh mục a, b và công nhận kết luận c. Luyện tập 47 §7.Tứ giác nội tiếp 48 SGK Toán 9 tập 2 (Tr 88) 3. Định lí đảo. Không yêu cầu chứng minh định lí đảo. Luyện tập 49, 50 §8.Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp. 51 §9.Độ dài đường tròn, cung tròn 52 SGK Toán 9 tập 2 (Tr 92) 1. Công thức tính độ dài đường tròn Thay ?1 bằng một bài toán áp dụng công thức tính độ dài đường tròn. Luyện tập 53 §10.Diện tích hình tròn, hình quạt tròn. 54 Luyện tập 55 Ôn tập chương III (Có thực hành giải toán trên MTCT) 56, 57 Kiểm tra viết chương III 58 IV. Hình trụ, hình nón, hình cầu (12 tiết) §1.Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. 59 Luyện tập 60 §2.Hình nón – Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt. 61 Luyện tập 62 §3.Hình cầu diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu 63, 64 Luyện tập 65 Ôn tập chương IV 66 Ôn tập học kỳ II 67, 68 Kiểm tra viết học kỳ II 69 Trả bài kiểm tra học kỳ II 70

File đính kèm:

  • docPPCT TOAN 9.doc