I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
+ Kiến thức: nắm khái niệm đơn điệu của hàm số và quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số
+ Kỹ năng: xét tính dơn điệu của hàm số
+Giáo dục thái độ tình cảm: tái hiện, so sánh và liên tưởng.
II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên : soạn giáo án, chuẩn bị các hoạt động cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: nắm vững các phương pháp xét dấu, tính đạo hàm của hàm số, đọc trước bài mới.
III.NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại tính đơn điệu của hàm số : y= x2 ở lớp 10 đã học: Bảng biến thiên,
Dạy học bài mới:
91 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ôn thi tốt nghiệp Toán 12 - Tuần 1 đến tuần 19, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bị các bài tập sách giáo khoa.
III.NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Kiểm tra bài cũ
Giải phương trình 4x > 1/2
Nội dung bài mới
Hoạt động của Thầy và trò
Nội dung
- Áp dụng tính chất của lôgarit giải bpt của ví dụ 5 SGK tr_89
- Trình bày ví dụ 6 SGK tr_89
ĐK: x>3
- Yêu cầu học sinh thực hiện HĐ 4 SGK tr_89
- Yêu cầu học sinh nhớ lại các kiến thức về hàm số mũ và hàm số lôgarit hãy thảo luận theo nhóm giải các bài 1,2 SGK
- Yêu cầu đại diện từng nhóm lên trình bày bài giải của nhóm mình
+ Gọi học sinh nhận xét các bài tập đã thực hiện
+ Củng cố các cách thực hiện các dạng bài tập đã thực hiện
- Ví dụ 5:
- Theo dõi và trả lời
- HĐ 4
- Bài 1
a) Ta có
b) Ta có
c) Ta có
d) Đặt t=2x (t>0)
ta có bpt: t2-3t+2>0
hoặc
hoặc
- Bài 2:
a) Ta có
b) Ta có
d) Đặt t=, ta có t2-5t+60
2. Bất phương trình logarit đơn giản:
- Ví dụ 5: giải bpt
Giải
- Ví dụ 6 SGK tr_89: giải bpt
Giải
ĐK: x>3
- Bài 1
a) Ta có
b) Ta có
c) Ta có
d) Đặt t=2x (t>0)
ta có bpt: t2-3t+2>0
hoặc
hoặc
- Bài 2:
a) Ta có
b) Ta có
d) Đặt t=, ta có t2-5t+60
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
Củng cố: nắm lại các cách giải bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Bài tập về nhà: giải các bài tập còn lại và xem ôn chương II
? Rút kinh nghiệm:
Ngày giảng09-12-2013]
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU: Qua bài học HS cần:
+ Về kiến thức:
- Hệ thống lại kiến thức đã học trong chương I, chương II, một phần của chương III bao gồm: Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm đã học; giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của một hàm, hàm mũ, logarit. Phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit và nguyên hàm, tích phân.
Luyện tập các bài tập ở một số dạng cơ bản trong chương I và II.
+ Về kỹ năng:
- Rèn kỹ năng hệ thống kiến thức, biết vận dụng các kiến thức tổng hợp đã học và giải quyết được các bài toán ở dạng cơ bản trong chương I và II.
- Rèn kỹ năng vẽ đồ thị, tìm giá trị max, min, sự tương giao của hai đường, bài toán tiếp tuyến của đồ thị.
- Rèn luyện kỹ năng tính đạo hàm mũ, logarit, kỹ năng giải phương trình, bất phương trình mũ, logarit.
+ Về tư duy và thái độ:
- Phát triển khả năng tư duy logic, tổng hợp, đối thoại, sáng tạo.
- Hứng thú học môn toán nói riêng, các môn khoa học nói chung.
- Biết quy lạ về quen.
- Biết nhận xét đánh giá bài của bạn cũng nưh đánh giá kết quả học tập của mình.
II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các bài tập cho học sinh thực hiện ôn tập
+ Học sinh: Nắm vững kiến thức cũ đã học ở chương I và chương II, chuẩn bị các dạng bài tập đã được thực hiện.
III.NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động Thầy
Hoạt động trò
Nội dung
Câu hỏi 1: Tìm TXĐ và xét chiều biến thiên của hàm số.
Câu hỏi 2: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
Câu hỏi 3: Hãy lập bảng biến thiên của đồ thị hàm số.
Câu hỏi 4: Tìm giao của đồ thị với Ox, Oy
Và tìm tâm đối xứng.
Câu hỏi 5: Hãy vẽ đồ thị.
Câu hỏi 6: Có nhận xét gì về chiều biến thiên của hàm số trên [-1; 0]
Câu hỏi 7: Tìm max, min của hàm số trên [-1; 0].
Câu hỏi 8: Để đt y = mx+2 cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt pt nào có 2 nghiệm phân biệt.
Câu hỏi 9: Tìm điều kiện ràng buộc của m.
Câu hỏi 10: Điều kiện cuối cùng của m là gì?
Câu hỏi 11: Nêu kết luận.
HD: |D = |R \ {1}.
y' = - "x Î|D
Hàm số nghịch biến trên |D.
Hàm số không có cực trị.
HD:
Tiệm cận ngang: y = -2
. TCĐ: x = 1.
HD:
x
-¥ 1 +¥
y’
- -
y
-2 +¥
-¥ -2
HD: Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;-3); trục hoành tại điểm (
- Đồ thị nhận I(1; -2) giao của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
HD:
y
0 1 x
-2
HD: y’ < 0 "x Î|D
à y’ < 0 "x Î[-1; 0].
HD:
HD: Đường thẳng y = mx+2 cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt « pt ẩn (x):
Có 2 nghiệm phân biệt.
HD: Khi đó:
HD:
(*)
HD: m thỏa mãn điều kiện (*).
Bài 1.Cho hàm số: y =
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-1; 0].
3. Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị của hàm số tại hai điểm phân biệt.
Câu hỏi 1: Viết lại hàm số khi x = 3
Câu hỏi 2: Nêu tính đồng biến, nghịch biến và cực trị của hàm số.
Câu hỏi 3: Hãy lập bảng biến thiên của hàm số.
Câu hỏi 4: Hãy vẽ đồ thị hàm số.
Câu hỏi 5: Nếu đt y = x-1 tiếp xúc với đồ thị của hàm số thì hệ nào phải có nghiệm.
Câu hỏi 6: Hãy giải hệ đó.
Câu hỏi 7: Tìm các giá trị của k thỏa mãn.
Câu hỏi 8: Nêu kết luận.
HD: k = 3: y = x3 - 3x + 2. TXĐ: |D = |R.
y' = 3x2 - 3 = 0 à x = 1.
HD: ĐB "x Î (-¥; -1) và (1; +¥).
NB "x Î (-1; 1)
CĐ(-1; 4) ; CT(1; 0)
HD:
x
-¥ -1 1 +¥
y’
+ 0 - 0 +
y
4 +¥
-¥ 0
HD:
y
-2 -1 0 1 x
HD:
Hệ: có nghiệm.
HD: Thay k = 3x2-1 vào (1)
à (x-1)(-2x2+x+1) = 0 «
HD: x = 1 à k =2
x = ½ à k = -1/4.
HD: Có 2 giá trị của k thỏa mãn đó là:
k = 2 và k = -1/4.
Bài 2: Cho hàm số: y = x3 - 1 - k(x-1)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi x = 3.
2. Tìm k để đt y = x-1 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
Củng cố: nắm vững tất cả các dạng bài tập đã thực hiện
Bài tập ôn tập thêm:
Bài 1: Cho hàm số: y = 2x3 - 6x + 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2. Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 2x3 - 6x - m = 0
3. Tìm Max, min của hàm số trên [-1; 2].
Ngày giảng 09-12-2013
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU: Qua bài học HS cần:
+ Về kiến thức:
- Hệ thống lại kiến thức đã học trong chương I, chương II, một phần của chương III bao gồm: Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm đã học; giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của một hàm, hàm mũ, logarit. Phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit và nguyên hàm, tích phân.
Luyện tập các bài tập ở một số dạng cơ bản trong chương I và II.
+ Về kỹ năng:
- Rèn kỹ năng hệ thống kiến thức, biết vận dụng các kiến thức tổng hợp đã học và giải quyết được các bài toán ở dạng cơ bản trong chương I và II.
- Rèn kỹ năng vẽ đồ thị, tìm giá trị max, min, sự tương giao của hai đường, bài toán tiếp tuyến của đồ thị.
- Rèn luyện kỹ năng tính đạo hàm mũ, logarit, kỹ năng giải phương trình, bất phương trình mũ, logarit.
+ Về tư duy và thái độ:
- Phát triển khả năng tư duy logic, tổng hợp, đối thoại, sáng tạo.
- Hứng thú học môn toán nói riêng, các môn khoa học nói chung.
- Biết quy lạ về quen.
- Biết nhận xét đánh giá bài của bạn cũng nưh đánh giá kết quả học tập của mình.
II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các bài tập cho học sinh thực hiện ôn tập
+ Học sinh: Nắm vững kiến thức cũ đã học ở chương I và chương II, chuẩn bị các dạng bài tập đã được thực hiện.
Hoạt động Thầy
Hoạt động trò
Nội dung
Câu hỏi 1: Tìm điều kiện của x để hàm số:
Y = log có nghĩa. Nêu kết luận.
Câu hỏi 2: Tìm x để hàm số: y =
Có nghĩa. Nêu kết luận.
Câu hỏi 3: Hãy biến đổi 2x+2-x theo 4x + 4-x rồi tính P = 2x+2-x.
Câu hỏi 4: Sử dụng các tính chất:
logab.c.d = logab + logac + logad
logabm = mlogab
Tính: logaa3b2
Câu hỏi 5: Sử dụng các tính chất :
logab/c = logab - logac.
Tính loga
HD: đk: x2 - x - 12 > 0 à x 4.
HD: 25x-5x ³ 0 « 5x(5x-1) ³ 0
« 5x ³1 à x ³ 0
TXĐ: |D = [0; +¥)
HD: Ta có P = 2x+2-x à P2 = 4x+4-x+2
à P2 = 25 à P = 5.
Do P > 0 nên P = 5.
HD: Ta có: logaa3b2= 3logaa + 2logab + logac.
Thay số: logaa3b2= = 3+2.3+.-2 = 8
Vậy logax = 8
HD: loga =
= 4logaa + logab - 3logac.
= 4 + .3 - 3. (-2) = 11
Bài 3. Tìm TXĐ của hàm số:
a. y = log b. y =
Bài 4. Biết 4x + 4-x = 23 tính 2x+2-x.
Bài 5. Cho logab = 3; logac = -2. Tính logax biết: x = a3b2; x =
Câu hỏi 1: Bằng cách chia hai về cho 16x hãy biến đổi pt (1) về cùng cơ số .
Câu hỏi 2: Hãy giải phương trình này.
Câu hỏi 3: Tìm điều kiện để các biểu thức logarit trong pt (2) có nghĩa.
Biến đổi đưa về cùng cơ số 3 rồi giải pt (2)
Câu hỏi 4: Biến đổi bpt (3) rồi bằng cách đặt đưa về bpt bậc hai theo u.
Câu hỏi 5: Hãy giải bpt này rồi kết luận.
Câu hỏi 6: Điều kiện của bpt (4) là gì?
Câu hỏi 7: Hãy giải bpt (3).
HD: 4. (1)
HD: Đặt ()x = t > 0 pt (1) có dạng:
4t2 + t - 3 = 0 à t = -1 (loại) và t = .
t = à x = 1.
HD: đk x > 0
(2) « log3x + 2log3x - log3x = 0
« log3x = 0 à x = 1.
HD:
Đặt đk u > 0 khi đó:
u2 -
HD: u < -1 (loại).
u > 5/2 à
HD:
HD:
« kết hợp đk: < |x| <
Bài 6. Giải các phương trình:
a. 4.9x + 12x - 3.16x = 0 (1)
b. log3x + (2)
Bài 7. Giải các bất phương trình.
a. (0,4)x - (2,5)x+1 > 1,5 (3)
b. (4)
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
Củng cố: nắm vững tất cả các dạng bài tập đã thực hiện
Bài tập ôn tập thêm:
Bài 3: Tìm Max, Min của các hàm số.
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức P = log448 +
1. y = 2sinx - trên đoạn [0; p].
Bài 5. Giải phương trình:
2. y = x - lnx trên [1; e].
Bài 6. Giải bất phương trình: log3(x+2) >
3. y = x - ex trên [0; 1]
Tuần: 19
Tiết: 49 KIỂM TRA HỌC KÌ I
MỤC TIÊU:
+ Kiến thức: Đánh giá Hs về các kiến thức
- Ứng dụng đạo vào việc khảo sát hàm số và các vấn đề liên quan .
- Giải phương trình mũ và phương trình logarit, bất phương trình mũ và bất phương trình logarit
+ Kỹ năng:
- Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số, làm các vấn đề liên quan.
- Giải các bài toán về phương trình mũ và phương trình logarit, bất phương trình mũ và bất phương trình logarit.
+ Tư duy và thái độ:
- Trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử.
II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên : đề thi, đáp án có chia thang điểm rõ ràng.
+ Học sinh : chuẩn bị các dạng bài tập, cách làm bài.
III.NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
+ Phát đề kiểm tra học kì cho học sinh.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
+ Xem lại những dạng bài tập đã thi.
+ Giải lại các bài tập sai.
Tuần: 19
Tiết: 50 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MỤC TIÊU:
+ Củng cố lại những cách giải bài tập.
+ Sửa chữa sai lầm của học sinh khi làm bài
II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên : đề thi, đáp án có chia thang điểm rõ ràng.
+ Học sinh : xem lại các dạng bài tập của đề thi.
III.NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
+ Gọi học sinh lên bảng sửa đề thi.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
+ Xem lại những dạng bài tập đã thi .
+ Giải lại các bài tập sai.
File đính kèm:
- Giao an giai tich 12 chinh sua.doc