Chú ý: Nhận dạng este:
* Este làm mất màu dd Br2, có khả năng trùng hợp: là este không no, chẳn hạn:
CH2= C(CH3)-COOCH3
* Este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương: HCOOR
* Thủy phân: este X mạch hở, đơn chức:
- Sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X có dạng:
H-COO-R/ hoặc R-COO-CH=CH2, R-COO-CH=CH-R/
- Hỗn hợp sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X có dạng: H-COO-CH=CH2, H-COO-CH=CH-R/
- Sản phẩm có 2 muối. X có dạng: R-COO-C6H5
128 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1392 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ôn tập tốt nghiệp THPT 2014 môn Hóa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bằng dd H2SO4 loãng dư, cô cạn dd thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là:
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Câu 16: Kim loại Al không tác dụng được với dung dịch
A. NaOH. B. H2SO4 đặc, nguội. C. HCl. D. Cu(NO3)2.
Câu 17: Cho 3,7g este no đơn chức mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thì được muối và 2,3g ancol etylic. Công thức của este là:
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 18: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. dùng Na khử Ca2+ trong dd CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. điện phân dd CaCl2. D. nhiệt phân CaCl2.
Câu 19: Chất phản ứng được với dd CaCl2 tạo kết tủa là
A. Mg(NO3)2. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl.
Câu 20: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe2O3. B. FeO. C. FeCl2. D. Fe.
Câu 21: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaCl. B. Na2SO4. C. HCl. D. NaNO3.
Câu 22: Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3.
Câu 23: Chất phản ứng được với Ag2O trong dd NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 24: Chất phản ứng được với axit HCl là
A. HCOOH. B. C6H5NH2 (anilin). C. C6H5OH (phenol). D. CH3COOH.
Câu 25: Hai kim loại đều phản ứng được với dd Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Fe và Ag. B. Al và Ag. C. Al và Fe. D. Fe và Au.
Câu 26: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi trường kiềm là:
A. Be, Na, Ca. B. Na, Cr, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Ba, K.
Câu 27: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 28: Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dd NaOH là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 29: Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa 2 muối CuCl2 và AlCl3 thu được kết tủa, nung kết tủa cho đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được là :
A. Al2O3. B. Al2O3 , Cu(OH)2. C. CuO, Al2O3. D. CuO.
Câu 30: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
A. 14,0. B. 16,0. C. 12,0. D. 8,0.
Câu 31: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s22s2 2p63s1. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p63s23p1. D. 1s22s2 2p63s2.
Câu 32: Cho glucozo lên men thành ancol etylic, dẫn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 50g kết tủa. Hiệu suất quá trình lên men là 80%. khối lượng glucozo đã cho lên men là:
A.56,25 B.5,25 C.4,25 D.4,56
Câu 33: Polime X có phân tử khối M = 280000 dvC và hệ số trùng hợp n = 10000. X là:
A.PE B.polisaccarit C.PVC D.polipropilen.
Câu 34: Phèn chua có công thức nào?
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O
C. CuSO4.5H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 35: Tơ nilon-6.6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A. HOOC - (CH2 )6 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2
B. HOOC - (CH2 )4 - NH2 và H2N - (CH2)6 – COOH
C. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2
D. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)4 - NH2
Câu 36: Chất không phản ứng với dd brom là
A. C6H5OH (phenol). B. C6H5NH2 (anilin).
C. CH3CH2OH. D. CH2=CHCOOH.
Câu 37: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ba. B. Na. C. Fe. D. K.
Câu 38: Kim loại tác dụng được với axit HCl là
A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Zn.
Câu 39: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là
A. 16,0 gam. B. 8,0 gam. C. 5,6 gam. D. 6,72 gam.
Câu 40: Cho 3,24 gam Al tác dụng với H2SO4 loãng dư. Tính thể tích H2 đktc.
A. 6,72 lít. B. 2,688 lít. C. 4,032 lít. D. 3,36 lít.
ĐỀ 4
Câu 1: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol. B. glixerol. C. etanol. D. phenol.
Câu 2: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 3: Hai dd đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. FeCl3 và AgNO3. B. MgSO4 và ZnCl2.
C. FeCl2 và ZnCl2. D. AlCl3 và HCl.
Câu 4: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dd NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là
A. 12,3 gam. B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam.
Câu 5: Để phân biệt dd AlCl3 và dd MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
A. KOH. B. KNO3. C. KCl. D. K2SO4.
Câu 6: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit
A. MgO. B. BaO. C. K2O. D. Fe2O3.
Câu 7: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Ba. B. Sr. C. Mg. D. Ca.
Câu 8: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 1,8 gam và 7,1 gam. B. 2,4 gam và 6,5 gam.
C. 3,6 gam và 5,3 gam. D. 1,2 gam và 7,7 gam.
Câu 9: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. Na2SO4. B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 10: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là
A. poli(vinyl clorua) (PVC). B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(phenol-fomanđehit) (PPF). D. polietilen (PE).
Câu 11: Kim loại phản ứng được với dd HCl loãng là
A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Au.
Câu 12: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ nitron. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ nilon-6,6.
Câu 13: Chất có chứa nguyên tố nitơ là
A. metylamin. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 14: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. H2S. B. Ba(OH)2. C. Na2SO4. D. HCl.
Câu 15: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đỏ. B. đen. C. tím. D. vàng.
Câu 16: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Na. B. Cr. C. Cu. D. Al.
Câu 17: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản
ứng được với NaOH trong dd là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là
A. Cu. B. Cr. C. Mg. D. Ag.
Câu 19: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là
A. thạch cao khan. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. vôi tôi.
Câu 20: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. K+, Al3+, Cu2+. B. K+, Cu2+, Al3+.
C. Cu2+, Al3+, K+. D. Al3+, Cu2+, K+.
Câu 21: Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z=13) là
A. 3s13p2. B. 3s23p2. C. 3s23p1. D. 3s23p3.
Câu 22: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. C2H5OH. D. CH3COOC2H5.
Câu 23: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
A. cocain. B. nicotin. C. heroin. D. cafein.
Câu 24: Este HCOOCH3 phản ứng với dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. HCOOH và CH3ONa. B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3ONa và HCOONa.
Câu 25: Glucozơ thuộc loại
A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. monosaccarit. D. polime.
Câu 26: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. K.
Câu 27: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dd BaCl2 là
A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. Na2SO4.
Câu 28: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2.
Câu 29: Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Cr(OH)3. D. Ba(OH)2.
Câu 30: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A. điện phân dd MgCl2. B. dùng Na khử ion Mg2+ trong dd MgCl2
C. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao. D. điện phân MgCl2 nóng chảy.
Câu 31: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
Câu 32: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dd HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 8,96. D. 3,36.
Câu 33: Đun nóng tinh bột trong dd axit vô cơ loãng sẽ thu được
A. glucozơ. B. etyl axetat. C. xenlulozơ. D. glixerol.
Câu 34: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl) thu được là
A. 12,950 gam. B. 25,900 gam. C. 6,475 gam. D. 19,425 gam.
Câu 35: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. CaO. B. Na2O. C. K2O. D. CrO3.
Câu 36: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Au. C. Ag. D. Fe.
Câu 37: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 38: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là
A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. NH3.
Câu 39: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Fe. B. W. C. Al. D. Na.
Câu 40: Nếu cho dd NaOH vào dd FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu xanh lam
D. kết tủa màu nâu đỏ.
HÖ Thèng Ho¸ C¸c C«ng Thøc
* Sè Avoga®r«: N = 6,023 . 1023 * Khèi lîng mol: MA = mA / nA
mA: Khèi lîng chÊt A; nA: Sè mol chÊt A
* Ph©n tö lîng trung b×nh cña 1 hçn hîp (M)
mhh: Khèi lîng hçn hîp; nhh: Sè mol hçn hîp.
* TØ khèi h¬i (d) cña chÊt A ®èi víi chÊt B. (®o cïng ®iÒu kiÖn: V, T, P)
dA/B = MA/MB = mA/mB
* Khèi lîng riªng D (g/mol hoÆc kg/lÝt): D = Khèi lîng m/ThÓ tÝch V
* Nång ®é phÇn tr¨m: C% = mct . 100%/mdd
mct: Khèi lîng chÊt tan (gam); mdd: Khèi lîng dung dÞch = mct + mdm (g)
* Nång ®é mol/lÝt:
* Quan hÖ gi÷a C% vµ CM:
* §é ®iÖn ly a: a = n/n0
n: Nång ®é mol chÊt ®iÖn ly bÞ ph©n ly hay sè ph©n tö ph©n ly.
n0: Nång ®é mol chÊt ®iÖn ly ban ®Çu hay tæng sè ph©n tö hoµ tan.
* Sè mol khÝ ®o ë ®ktc: nkhÝ A = VA (lÝt)/22,4 n = Sè h¹t vi m«/N
* Sè mol khÝ ®o ë ®iÒu kiÖn kh¸c: (kh«ng chuÈn)
P: ¸p suÊt khÝ ë t°C (atm) V: ThÓ tÝch khÝ ë t°C (lÝt)
T: NhiÖt ®é tuyÖt ®èi (°K) T = t° + 273 R: H»ng sè lý tëng: R = 22,4/273 = 0,082
Hay: PV = nRT Ph¬ng tr×nh Men®eleep - Claperon
* C«ng thøc d¹ng Faraday: m = (A/n) . (lt/F)
m: Khèi lîng chÊt tho¸t ra ë ®iÖn cùc (gam)
A: Khèi lîng mol cña chÊt ®ã; n: Sè electron trao ®æi. t: Thêi gian ®iÖn ph©n (gi©y, s) l: Cêng ®é dßng ®iÖn (ampe, A) F: Sè Faraday (F = 96500).
File đính kèm:
- ON TAP TOT NGHIEP LY THUYETBAI TAPa5.doc