Ôn tập toán lớp 7

. ĐẠI SỐ

1/ Thống kê.

Bài 1: Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đươc thống kê bởi bảng sau:

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập toán lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP TOÁN 7 I. ĐẠI SỐ 1/ Thống kê. Bài 1: Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đươc thống kê bởi bảng sau: 4 5 6 7 6 7 6 4 6 7 6 8 5 6 9 10 5 7 8 8 9 7 8 8 8 10 9 11 8 9 8 9 4 6 7 7 7 8 5 8 a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b. Lập bảng tần số? Tìm mốt của dấu hiệu? Tính số trung bình cộng? c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng? 2/ Đơn thức, đa thức: Baøi 1: Thu goïn caùc ñôn thöùc sau roài tìm heä soá vaø bậc cuûa noù: Bài 2: a/ Cho 2 đa thức : A = 4x2 – 5xy + 3y2 – 1 và B = 3x2 + 2xy - y2 Tính A + B; A – B; B – A b/ Cho hai đa thức và Tính P + Q; P – Q; Q - P Bài 3: Cho đa thức a/ Thu gọn đa thức trên b/ Tìm bậc của đa thức trên c/ Kể các hệ số khác không của đa thức trên d/ Tính giá trị biểu thức trên tại x = -1, y = 2 Bài 4: Cho ña thöùc: f(x) = a/ Thu goïn ña thöùc treân rồi tìm bậc b/Tính f(3) ; f(-3). Bài 5: a/ Kiểm tra xem mỗi số x = -1 và x = 2 có phải là nghiệm của đa thức không? b/ Cho P(x) = 3x + 2, tìm nghiệm đa thức trên c/ Chứng tỏa Q(x) = x2 + 2 không có nghiệm II. HÌNH HỌC Bài 1: 1/ So sánh các góc của tam giác biết rằng: a/ AB = 2cm BC = 7 cm AC = 6 cm; b/ AB = 9 cm BC = 15cm AC = 7 cm 2/ So sánh các cạnh của tam giác biết rằng a/ b/ Bài 2: a/ Cho tam giác ABC có . Tính góc C.Tam giác ABC là tam giác gì? b/ Cho tam giác ABC có BC = 6cm, AB = 8cm, AC = 10cm. Tam giác ABC có phải là tam giác vuông không ? c/ Cho tam giác ABC có AB = 10 cm , AC = 1 cm. Hãy tìm độ dài BC biết độ dài này là một số nguyên (cm ), tam giác ABC là tam giác gì, vì sao? Bài 3: Cho tam giác ABC có AB =AC , Vẽ trung tuyến AM a. Chứng minh b. Chứng minh AM là tia phân giác góc A c. Chứng minh d. Cho AB = 10cm, AM = 8 cm.Tính BC e. Vẽ MH vuông góc AB, MK vuông góc AC. Chứng minh Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, Vẽ đường phân giác BM, Vẽ MH vuông góc với BC a/ Chứng minh: cân tại A b/ Chúng minh BM là tia phân giác của b/ Chứng minh AH vuông góc với BM c/ MD cắt AB tại E. Chứng minh cân Bài 5: Cho góc nhọn xOy, trên Ox lấy A, C,trên Oy lấy B, Dsao cho OA = OB, OC = OD Chứng minh : Chứng minh : Bài 6: Cho DABC caân ôû A caùc trung tuyeán BD vaø CE caét nhau ôû O. a/ Chöùnh minh raèng:BD = CE ? b/ Chöùng minh raèng AO ñi qua trung ñieåm cuûa BC vaø AO ^ BC ? c/ Chöùng minh raèng OD = OE vaø DOBC caân ?

File đính kèm:

  • docbai tap on tap hk ii toan 7.doc