A/ LÝ THUYẾT: 
1/ Căn thức bậc hai: 
Chú ý: A xác định (hay có nghĩa) khi A ≥0 
2/ Mối liên hệ giữa phép nhân (Phép chia) với phép khai phương: 
3/ Các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai : 
a) Đưa thừa sốra ngoài (hay vào trong) dấu căn: 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 2243 | Lượt tải: 1 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập kiểm tra một tiết lần 1 (Đại số 9), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 1 (ĐS 9) 
******* 
A/ LÝ THUYẾT : 
1/ Căn thức bậc hai : 
2 ( 0)
( 0)
A khi A
A A
A khi A
≥
= = 
− <
Chú ý: A xác định (hay có nghĩa) khi A ≥ 0 
2/ Mối liên hệ giữa phép nhân (Phép chia) với phép khai phương : 
• . . ( 0, 0)A B A B A B= ≥ ≥ 
• ( 0, 0)A A A B
B B
= ≥ >
3/ Các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai : 
 a) Đưa thừa số ra ngoài (hay vào trong) dấu căn : 
• 
2
. .A B A B= =
( 0)
( 0)
A B khi A
A B khi A
 ≥
− <
• 
2
2
. ( 0)
. ( 0)
A B khi A
A B
A B khi A
 ≥
= 
− <
b) Khử mẫu của biểu thức lấy căn : 
• 
. ( 0)
.
. ( 0)
A B khi BA A B B
B B A B khi B
B
>
= = 
 < −
c) Trục căn thức ở mẫu : 
• 
A A B
BB
= 
• 2
( )C C A B
A BA B
=
−±
∓
• 
( )C C A B
A BA B
=
−±
∓
 B/ BÀI TẬP VẬN DỤNG : 
I/ TRẮC NGHIỆM : 
1/ Biểu thức 2 4x− có nghĩa khi nào ? 
A. 1
2
x ≤ B. 1
2
x ≥ C. 1
2
x ≤ − D. 1
2
x ≥ − 
2/ Biểu thức 5
3x +
 có nghĩa khi nào ? 
A. 3x ≤ − B. 3x ≥ − C. 3x − 
3/ Cách sắp xếp nào sau đây đúng ? 
A. 2 6 4 2 3 3> > B. 3 3 2 6 4 2> > C. 4 2 3 3 2 6> > D. 4 2 2 6 3 3> > 
4/ Căn bậc hai số học của 0,81 là : 
 A. 0,9 và -0,9 B. 0,9 C. -0,9 D. Giá trị khác 
5/ Số 17 là căn bậc hai số học của: 
 A. 289 B. -289 C. 34 D. -34 
6/ Giá trị của T = 
3
3
54
2
 bằng : 
 A. 27 B. 3 C. 9 D. Một đáp số khác 
7/ Biểu thức A = 75 48 300+ − có kết quả rút gọn là : 
 A. -177 B. 3 C. 3− D. Một kết quả khác 
8/ Các câu sau đây câu nào sai ? 
 A. 3 > 8 B. 23 2 6 D. 2 5 5 2> 
9/ Tìm x biết 1x = − 
 A. x = 1 B. x = -1 C. x = ± 1 D. Không tồn tại x 
10/ Câu nào sau đây đúng ? 
 A. 9 3= ± B. 16 4− = − C. 49 7− = − D. 2( 5) 5− = − 
II/ TỰ LUẬN: 
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau : (Biểu thức số) 
 a) 3 18 32 4 2 162− + + b) 1 4 36 12 1
2 27 75 3
− + 
 c) 2 2
6 2 6 2
−
+ −
 d) 3 3
7 2 7 2
+
+ −
 e) ( )28 2 14 7 . 7 7 8+ − − f) ( )15 200 3 450 2 50 : 10− + 
 g) ( ) ( )22 3 1 2 1 3 2 6− + − + h) 2150 1,6. 60 4,5. 2 63− + − 
 i) 2 6 2 2
1 2 3 2
−
+
− −
 *j) 2(2 3) 4 2 3− + − 
 k) 1 3 4548 2 147
4 15
− − l) 4 32 27 6 75
3 5
− + 
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau : (Biểu thức chữ) 
 a) 2 3 48 108 27x x x x+ − + với x ≥ 0. 
 b) 1 1 :
11 1
x
xx x
 
+ 
−+ − 
 với x > 0 và x ≠ 1. 
 c) 1 . 1
1 1
a a a a
a a
   + −
+ −      + −   
 với a ≥ 0 và a ≠ 1. 
 d) x + y – 2 22x xy y− + 
Bài 3. Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau : 
a) A = 29.( 4 4)x x− + với x = -2. 
b) B = 21 6 9 3a a a− + + với a = 2
3
. 
c) C = 22 1 2x x x− − + với x = -2. 
d) B = 22 16.( 6 9)
3
a
a a
a
− +
−
 tại a = 9 
Bài 4. Tìm x biết : 
 a) 4 20 3 5 2 9 45 10x x x− − − + − = b) ( )21 3x − = 
 c) 2 3x x+ = − *d) 2 2 8 2x x x− + = + 
 e) 24 4 1 6x x+ + = f) 3 5 12 7 27 12x x x− + = 
Chú ý : Một số dạng tìm x cơ bản 
• 2
0B
A B
A B
≥
= ⇔ 
=
• 
0 ( 0)A hay B
A B
A B
≥ ≥
= ⇔ 
=
• 
2
0
0
B
B
A B A B
A B
A B
≥
≥ 
= ⇔ ⇔ = 
=  
= −
 Bài 5. Phân tích đa thức thành nhân tử : 
 a) ax by ay bx+ + + b) 2 5 5x x− + 
 c) x2 – 5 d) 3 + 2x với x < 0 
 e) a – 2 ab + b – 16 f) 1x y xy− + − 
Bài 6. Chứng minh các đẳng thức sau : 
 a) 5 3 5 5 3 5 1. 2
15 1 15 1 5
 
− +
+ =  
− + 
 b) 3 2 6 150 1 4.
3 327 3 6
 
−
− = −  
− 
 c) 1: 1x y xy xy
x y x y x y
 
− +
+ =  
− + + 
 với x ≥ 0 , y ≥ 0 , x ≠ y. 
 d) : 4x y x y xy
x yx y x y
 + −
− =  
−
− + 
 với x ≥ 0 , y ≥ 0 , x ≠ y. 
Bài 7. Cho biểu thức 
2 4 4 1
2
x xB
x
− +
= +
−
 a) Rút gọn B. 
 b) Tính giá trị của B khi x = 5. 
* Bài tập nâng cao : 
Bài 8. Cho biểu thức 1 1 1 2:
1 2 1
x xP
x x x x
 + + 
= − −    
− − −   
a) Rút gọn P. 
b) Tìm x để P = 1
4
Bài 9. Cho biểu thức 1 1 2( 2 1):
1
x x x x x xP
xx x x x
 
− + − +
= −  
−
− + 
a) Rút gọn P. 
b) Tìm x khi P = 2. 
Bài 10. Cho biểu thức 2 1
1 1
x x x xP
x x
− + +
= +
− +
a) Rút gọn biểu thức P. 
b) Với giá trị nào của x thì A < -1. 
            File đính kèm:
 ON TAP CHUONG I DS 9 SOC TRANG.pdf ON TAP CHUONG I DS 9 SOC TRANG.pdf