11. Thể tích của một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 5cm là .
12. Cho hình lăng trụ đứng với các kính thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ trên là: .
13. Thể tích của hình lăng trụ trên là
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1353 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kì 2 toán 8 năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. TRẮC NGHIỆM:
1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x2 + 1 = 0 B. C. D. 0x +1= 0 E. (2x + 3)(3x) = 0
2. Phương trình (x – 2)(x2 + 9) = 0 có tập nghiệm là: A. {2} B. {–9; 2} C. {2; 3} D. {2; ±3}
3. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D.
4. Nếu a ≤ b thì: A. B. C. – 2a > – 2b D. – 2a = – 2b
5. Cho x y thì A. -3x - 3y B. -2x -2y C. 3x + 1 3y + 1 D. 5 - 3x -3y + 5
6. Hình vẽ sau (hình 1) biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. 2x – 2 ≤ 0 B. 2x – 2 > 0 C. 2x – 2 ≥ 0 D. 2x – 2 < 0
7. Biết AB = 5m, CD = 700cm thì
8. DABC, có AD là đường phân giác thì: A. B. C. D.
9. Hình 2, biết MN // PQ và MN =3cm, ON =2cm, PQ = 7,5cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng OP là:
10. Một hình hộp chữ nhật có:
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh
C. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
11. Thể tích của một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 5cm là .......
12. Cho hình lăng trụ đứng với các kính thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ trên là: ..........
13. Thể tích của hình lăng trụ trên là: .................
14. Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 3cm, 4cm, 5cm và chiều cao 6cm. Thể tích của nó là .........
15. Giá trị của m để phương trình x + m = 0 có nghiệm x = 4 là: A. m = -4 B. m = 4 C. m = -2 D. m = 2
16. Cặp phương trình tương đương là: A. 2x – 3 = x + 1 và x + 4 = 1 – x B. x – 6 = 6 – x và x + 3 = x - 5
C. 4x - 1 = 3x + 2 và 5x - 5 = 4x - 2 D. 5 - 2x = x + 1 và 2x - 7 = x + 6
17. Phương trình = x có tập hợp nghiệm là: A. S = B. S = C. S = D. S =
18. Bất phương trình -2x + 2 10 có tập nghiệm là: ..............
19. Cho theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số là ...........
20. Cho ABC có AB = 5cm , AC = 6cm, đường phân giác AD, khi đó ta có:
A. B. C. D.
21. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB = 18 dm và CD = 12 cm là: ..............
22. Cho ABC có MAB và AM =AB, vẽ MN//BC, NAC .Biết MN = 2cm, thì BC bằng ..............
23. Một hình lập phương có:
A. 8 mặt hình vuông , 6 đỉnh , 6 cạnh . B. 6 mặt hình vuông, 8 cạnh, 12 đỉnh
C. 6 đỉnh , 8 mặt hình vuông, 12 cạnh D. 6 mặt hình vuông, 8 đỉnh , 12 cạnh.
24. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là: A. Sxq = p.d; B. Sxq = a.b.c; C. Sxq = 1/2ph; D. Sxq = 2p.h
25. Thể tích của hình chóp đều là: A. V = Sh B. V = Sh C. V = D. V = 2Sh
26. Một bể bơi hình hộp chữ nhật dài 12m; rộng 4,5m; chiều cao của nước trong bể 1,5m. Khi đó thể tích nước trong bể là .....................
27. Phương trình 2x + 1 = x - 3 có nghiệm là .................
28. Cho phương trình . Điều kiện xác định của phương trình là ....................
29. Điều kiện xác định của phương trình là .
30. Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48cm2 và có một cạnh bằng 8cm thì đường chéo của hình chữ nhật đó bằng:
A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm
31. Trong hình vẽ biết tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
32. Trong hình vẽ biết MN // BC , biết AM = 2 cm, MB = 3cm BC = 6,5 cm. Khi đó độ dài cạnh MN là:
A. 3/2cm B. 5 cm C. 1,5 cm D. 2,6 cm
33. Hình chóp tứ giác đều có chiều cao h = 15cm và thể tích V = 120cm3 thì diện tích đáy là: A. 8 cm2 B. 12 cm2 C. 24 cm2 D. 36 cm2.
34. Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là 6cm ; 8cm ; 12cm .Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật là: A. 192 cm3 B. 576 cm3 C. 336 cm3 D. 288 cm3
35. Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì thể tích của nó là ...........
36. Cho ABC có AB = 2 cm, AC = 3 cm, BC = 4 cm. Một đường thẳng song song với BC cắt 2 cạnh AB, AC lần lượt tại M, N sao cho BM = AN. Độ dài MN là: (cm)
37. Cho ABC DEF tỉ số đồng dạng là thì
38. Phương trình (x – 1)(2x – 3) = 0 có tập nghiệm là: .
39. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 4x2 > 3x +1 B. 2 – 3x < 0 C. x0 D. 0x +5 < 0
40. Bất phương trình 3x + 5 < 5x – 7 có tập nghiệm là: .
41. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức khi ta được kết quả là:
42. Cho biết và DB = 2cm, DC = 5cm, AB = 3cm. Khi đó AC = .
43. Cho ABCMNP theo tỉ số đồng dạng k = 1/3 và diện tích tam giác MNP bằng 45cm2. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng: A. 5cm2 B. 15cm2 C. 405cm2 D. 135cm2
44. Thể tích của một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 5cm là A. 25cm2 B. 25cm3 C. 125cm2 D. 125cm3
45. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết AB = 6cm; SA = 5cm. Diện tích xung quanh của hình chóp S.ABCD là .........
46. Cho một lăng trụ đứng, đáy là một tam giác vuông (Hình 3). Biết: AB = 3cm, AC = 4cm, BB’ = 9cm. Khi đó diện tích toàn phần của lăng trụ đứng là:......
47. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều ABC. Biết AB = 6cm ;SA = 5cm. Diện tích xung quanh của hình chóp S.ABC là
B. TỰ LUẬN:
Năm học 2012 – 2013, Đề 1
Bài 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) b)
Bài 2: (1,0 điểm) Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau:
Bài 3: (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Khi đi từ B trở về A người đó đi với vận tốc trung bình là 30km/h. Tính quãng đường AB, biết thời gian cả đi lẫn về là 9 giờ 20 phút.
Bài 4: (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Chứng minh: ABC HBA
b) Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC. Chứng minh: AI.AB = AK.AC.
c) Cho BC = 10 cm; AH = 4cm. Tính diện tích AIK.
Năm học 2012 – 2013, Đề 2
Bài 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) b)
Bài 2: (1,0 điểm) Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau:
Bài 3: (1,5 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 20km/h. Khi đi từ B trở về A người đó đi với vận tốc trung bình là 15km/h. Tính quãng đường AB, biết thời gian cả đi lẫn về là 11 giờ 40 phút.
Bài 4: (2,5 điểm) Cho MNP vuông tại M, đường cao AH.
a) Chứng minh: MNP HNM
b) Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên MN, MP. Chứng minh: MI.MN = MK.MP.
c) Cho NP = 10 cm; MH = 4cm. Tính diện tích MIK.
Năm học 2011 – 2012
Bài 1 : (1,75điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau , biểu diễn tập nghiệm bất phương trình trên trục số a) b)
Bài 2 : (1,25điểm)
Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 5giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 7 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 3km/h ?
Bài 3 : (2,0điểm) Cho tam giác ABC có AB = 2cm; AC = 4cm. Qua B dựng đường thẳng cắt đoạn thẳng AC tại D sao cho
Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác ACB
Tính AD, DC
Gọi AH là đường cao của tam giác ABC, AE là đường cao của tam giác ABD. Chứng tỏ
Năm học 2010 – 2011
Bài1 (0,75điểm) Giải phương trình sau:
Bài2 (0,75điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài3 (1,5điểm) Một ô tô đi từ A đến B rồi quay về A ngay. Thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính độ dài quãng đường AB. Biết vận tốc lúc đi là 60km/h và vận tốc lúc về là 40km/h.
Bài4 (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, AD = 6cm.
a. Tính BD. b. Hạ AH ^ BD ( H Î BD), Chứng minh tam giác DHA đồng dạng với tam giác DAB.
c. Tính AH. d. Tính diện tích tứ giác AHCB
Năm học 2009 – 2010
Bài 1:(2 điểm) Giải bất phương trình và phương trình sau: a/ x2 – 9 < x2 + 4x + 7; b/
Bài 2:(1 điểm) Một xe mô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h và sau đó từ B quay trở về A với vận tốc 30km/h. Cả đi lẫn về mất 7 giờ. Tính chiều dài quãng đường AB.
Bài 3: (2 điểm) Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 10cm. Đường thẳng d vuông góc với BC tại B.Gọi D là chân đường vuông góc kẻ từ A đến đường thẳng d.
a) Tính AC; b) Chứng minh ADBBAC; c) Tính AD.
Năm học 2008 – 2009
Bài 1:(1,5 điểm) Giải các bất phương trình: a/ 14 – 3x 2x – 1 b/ 2 +
Bài 2:(1 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h . Lúc về chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h , do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút . Tính quãng đường AB?
Bài 3:(2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Vẽ đường cao AH và phân giác AD ( DBC)
1/Chứng minh: đồng dạng
2/Tính độ dài BC, BH, BD
3/ Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABC và HBA.
Bài 4: (0,5 điểm) Giải phương trình:
Năm học 2007 – 2008
Bài 1: Giải pt
Bài 2: Giải bpt và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2x – 12 ≤ –14 + x
Bài 3: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Khi đi từ B trở về A người đó đi với vận tốc 30 km/h. Tính quãng đường AB, biết thời gian cả đi lẫn về là 3 giờ 30 phút.
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 16 cm, BC = 12 cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD. a) Chứng minh DAHB đồng dạng với DBCD
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, AH
c) Gọi I, M lần lượt là trung điểm của DH và BC. Tính
Năm học 2006 – 2007
Bài 1: Giải pt
Bài 2: Giải bpt và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3: Một xe máy và một ô tô khởi hành cùng một lúc từ thành phố A để đến thành phố B. Vì vận tốc xe máy là 40 km/h và vận tốc ô tô là 60 km/h nên ô tô đến B trước xe máy 1 giờ. Tính độ dài quãng đường AB?
Bài 4: Cho DABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Tính BC; b) Hạ đường cao AH của DABC (HÎBC). Chứng minh DHBA đồng dạng với DABC
c) Tính BH, AH;
d) Trên tia phân giác ngoài Cx ở đỉnh C của DABC lấy điểm D (D khác C). Chứng minh DA + DB > CA + CB
Năm học 2005 – 2006
Bài 1: Giải pt
Bài 2: Giải bpt và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3: Một đội thợ mỏ dự định mỗi ngày khai thác 50m3 than, nhưng khi thực hiện mỗi ngày khai thác được 60m3 than. Do đó hoàn thành trước thời hạn 2 ngày và vượt kế hoạch 20m3. Tính lượng than mà đội phải khai thác theo kế hoạch.
Bài 4: Cho DABC vuông tại A. Dựng AH ^ BC (HÎBC) sao cho HB = 9cm, HC = 16cm. Đường phân giác BE cẳt AH tại F.
a) Chứng minh DAHB đồng dạng với DCAH ; b) Tính AH; c) Chứng minh FH . EC = EA . FA
File đính kèm:
- ON TAP HKII TOAN 8.docx