Bài 1: Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng .xe thứ hai chở 35 tấn hàng .Xe thứ ba chở bằng trung bình cộng 3 xe . Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?
Bài 2: Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng .xe thứ hai chở 35 tấn hàng .Xe thứ ba chở hơn trung bình cộng 3 xe là 10 . Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?
Bài 3: Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng .xe thứ hai chở 35 tấn hàng .Xe thứ ba chở kém trung bình cộng 3 xe là 10 . Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?
Bài 4: Xe thứ nhất chở được 40 tấn hàng .xe thứ hai chở 50 tấn hàng .Xe thứ ba chở bằng trung bình cộng 3 xe . Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?
19 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2228 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số dạng toán cơ bản Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2đ,đỳng mỗi bài cho 1đ.
a) b)
Bài 2: 2đ,đỳng mỗi bài cho 1đ.
a) X = b) X = 12
Bài 3: 2đ, 7 số lẻ cần tỡm cú trung bỡnh cộng là số chớnh giữa là 2875. Vậy cỏc số đú là: 2869; 2871 ; 2873; 2875; 2877; 2879; 2881.
Bài 4: 2đ.Do viết tớch riờng thẳng cột như phộp cộng nờn tớch sai sẽ là 3 + 6 = 9 lần thừa số thư nhất. Vậy thừa số thư nhất là: 3258 : 9 = 362.
Tớch đỳng cần tỡm là: 362 x 36 = 13 032
Bài 5: 2đ. Khi bớt chiều dài 4cm và thờm vào chiều rộng 4cm thỡ chu vi vẫn khụng thay đổi. Suy ra cạnh hỡnh vuụng là: 56 : 4 = 14( cm)
Chiều dài hỡnh chữ nhật là: 14 + 4 = 18 (cm)
Chiều rộng hỡnh chữ nhật là: 14 -4 = 10(cm)
Diện tớch hỡnh chữ nhật là: 18 x 10 = 180( cm2)
TIẾNG VIỆT (Đề 1)
Cõu 1: Cho cỏc từ sau: nỳi đồi, rực rỡ, chen chỳc, vườn, dịu dàng, thành phố, ngọt, ăn, đỏnh đập.
a) Dựa vào cấu tạo( từ đơn, từ ghộp, từ lỏy)
b) Dựa vào từ loại( danh từ, động từ, tớnh từ)
Cõu 2: Từ nào( trong mỗi từ dưới đõy) cú tiếng nhõn khụng cựng nghĩa với tiếng nhõ trong cỏc từ cũn lại.
a) nhõn loại, nhõn tài, nhõn đức, nhõn dõn.
b) nhõn ỏi, nhõn vật, nhõn nghĩa, nhõn hậu.
c) nhõn quả, nhõn tố, nhõn chứng, nguyờn nhõn.
Cõu 3: Chuyển từng cõu kể sau đõy thành cỏc cõu hỏi.
a) Minh được đi thi học sinh giỏi thành phố.
b) Bố về rồi.
c) Mẹ bạn Tuấn cũn trẻ.
d) Cụ bạn Phước là bỏc sĩ.
Cõu 4: Tại sao gọi hoa phượng là” hoa học trũ” ?
Cõu 5: Mỗi loài hoa đều cú một vẻ đẹp riờng. Em hóy chọn tả một cõy hoa mà em yờu thớch?
ĐÁP ÁN
Cõu 1:
- Từ đơn: ngọt, ăn, vườn
-Từ ghộp: nỳi đồi, thành phố, đỏnh đập
-Từ lỏy: dịu dàng, chen chỳc, rực rỡ
Cõu 2:
a) Từ: nhõn đức
b) Từ: nhõn vật
c) Từ: nhõn chứng
Cõu 3:
Cú thờm cỏc từ là: à, phải khụng, khụng vào sau cỏc cõu đú
Vớ dụ: Bố về rồi à?
Cụ bạn Phước là bỏc sĩ phải khụng?
Cõu 4:
HS nờu được cỏc ý:
- Hoa phượng gắn với nhiều kĩ niệm của học sinh. Phượng là loài cõy rất gần gủi, quen thuộc với học trũ và thường được trồng trờ cỏc sõn trường.
- Thấy màu hoa phượng học trũ nghỉ đến kỳ thi.
- Mựa hoa phượng nở bỏo hiệu những ngày nghỉ hố sắp tới.
Cõu 5:
Học sinh xỏc định được yờu cầu: Tả một loài hoa mà em yờu thớch.
TOÁN (Đề 2)
Bài 1: Tìm y:
5,4 - y + 2,7 = 1,05
Bài 2: Cho biểu thức A =
Tìm giá trị số tự nhiên của a để biểu thức A có giá trị lớn nhất, giá trị lớn nhất đó của A là bao nhiêu ?
Bài 3: Tính nhanh
a.
b.9,8 + 8,7 + 7,6 + . ..+2,1 – 1,2 – 2,3 – 3,4 - . . .- 8,9
Bài 4 :Có ba vòi chảy vào bể nước. Vòi thứ nhất chảy một mình trong 10 giờ thì đầy bể; vòi thứ hai chảy trong 5 giờ thì đầy bể; vòi thứ ba chảy trong 6 giờ thì đầy bể. Hỏi:
a. Một giờ cả 3 vòi chảy được mấy phần bể nước?
b. Nếu cả 3 vòi cùng chảy thì sau bao nhiêu lâu sẽ đầy bể?
Bài 5: Một trường Tiểu học có một mảnh đất hình chữ nhật. Nếu chiều dài tăng thêm 4m, chiều rộng tăng thêm 5m thì diện tích tăng thêm 250m2. Nếu chỉ có chiều rộng tăng thêm 5m thì diện tích tăng thêm 150m2.
a) Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
b) diện tích mảnh đất trồng hoa, diện tích đất còn lại trồng cây cảnh. Hỏi diện tích trồng cây cảnh chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích mảnh đất?
----------------------------------------------------
TOÁN (Đề 3)
Bài 1. (2 điểm)
a/ Tỡm chữ số tận cựng trong phộp tớnh sau bằng cỏch nhanh nhất (nờu rừ cỏch làm)
2 x 3 x 4 x 5 x 6 + 42 : 7
b/ Khụng quy đồng, hóy so sỏnh hai phõn số sau: và
Bài 2. (2 điểm). Chia số A cho 26 được số dư là 17. Số A phải trừ đi bao nhiờu để phộp chia khụng cũn dư và thương giảm đi 1.
Bài 3. (2 điểm). Cho phõn số . Tỡm một số tự nhiờn để khi cộng số đú vào tử số và mẫu số của phõn số thỡ được phõn số .
Bài 4. (2 điểm). Bỏc Nam cú một thửa đất, bỏc dự tớnh một nữa số đất bỏc làm ao cỏ, diện tớch cũn lại bỏc trồng khoai, số đất trồng cải thỡ diện tớch cũn lại là 200m2 . Hỏi thửa đất của bỏc Nam cú diện tớch là bao nhiờu một vuụng ?
Bài 5. (2 điểm). Một khu vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tớnh diện tớch khu đất, biết rằng nếu giảm chiều dài đi 5m, tăng chiều rộng 5m thỡ diện tớch tăng thờm 225m2.
------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Bài 1.a/ 2 x 3 x 4 x 5 x 6 + 42 : 7
Xột tớch: 2 x 3 x 4 x 5 x 6 ta thấy cú thừa số 5 và cú ớt nhất một thừa số chắn.
Do đú, tớch 2 x 3 x 4 x 5 x 6 là số chẵn trũn chục.
Vậy chữ số tận cựng của phộp tớnh trờn chớnh là thương của 42 : 7 = 6.
1.b/ Ta cựng nhõn mỗi phõn số với 2. = ; =
Vỡ hay > >.
Bài 2. Để phộp chia cũn dư thỡ A phải trừ số dư, để thương giảm đi 1 thỡ phải trừ đi một lần số chia. Vậy để phộp chia khụng dư và thương giảm đi 1 thỡ A phải trừ (17 + 16) đơn vị.
Bài 3. Hiệu mẫu số và tử số là 37 – 12 = 25. Khi cộng một số vào mẩu số và tử số thỡ hiệu khụng thay đổi.
Ta cú sơ đồ sau:
Tứ số mới là 25 : 5 x 3 = 15.
Vậy, số cần tỡm là: 15 – 12 = 3.
Bài 4. Bài giải:
Phõn số chỉ diện tớch đất trồng cũn lại 200m2 sau khi trồng cải là 1 - =
Diện tớch đất cũn lại sau khi trồng khoai là: 200 : = 800 (m2)
Diện tớch đất sau khi đào ao cỏ là: 800 x 2 = 1600(m2)
Diện tớch của thửa đất là: 1600 x 2 = 3200(m2)
Bài 5. Bài giải:
Theo bài ra ta cú:
Diện tớch Hỡnh 1 bằng diện tớch Hỡnh 3,
diện tớch tăng thờm chớnh là diện tớch Hỡnh 2,
và bằng 225 m2
Chiều rộng khu vườn là: (225 : 5+ 5) : 2 = 25m.
Chiều dài khu vườn là: 25 x 3 = 75m.
Diện tớch khu vườn là: 25 x 75 = 1875m
--------------------------------------------------------------
TOÁN (Đề 4)
Bài 1: Tỡm X:
a) (26 X + 1392) 15 = 25950;
b) 24 X : 12 + 1987 = 2029.
c) 2010 + X + X – X – . . . – X = 1920 ( trong đú cú 10 chữ X)
Bài 2: Tớnh nhanh:
a) 1 + 4 + 7 + . . . + 151 + 154;
b) 1 + 2 + 4 + 8 + . . . + 256 + 512;
Bài 3: Tỡm số cú ba chữ số. Biết rằng số đú chia hết cho 15 và khi đọc ngược hay đọc xuụi thỡ số đú khụng thay đổi về giỏ trị.
Bài 4: Cho hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh chữ nhật đú, biết rằng nếu ta tăng chiều dài và chiều rộng mỗi chiều 2m thỡ được một hỡnh chữ nhật mới cú diện tớch tăng thờm 46m2.
Bài 5: Trờn một mảnh đất hỡnh vuụng, người ta đào một cỏi ao cũng hỡnh vuụng. Cạnh của mónh đất hơn cạnh ao 18 m. Diện tớch đỏt cũn lại để trồng rau là 468 m2. Tớnh chu vi mảnh đất.
TOÁN (Đề 5)
Bài 1: Tớnh nhanh:
a) 2 + 5 + 8 + . . + 155 + 158;
b) 75 89 + 25 27 + 2 75;
c) 77 27 + 9 24 + 15 27;
Bài 2:
Trong một phộp chia cú thương là 4 dư 3. Tổng của số chia, số bị chia và số dư là 91. Tỡm số bị chia và số chia trong phộp chia đú.
Bài 3:
Lan mua 3 quyển sỏch và 6 quyển vở hết tất cả 44400 đồng. Hụm sau Huệ mua 4 quyển sỏch và 5 quyển vở như thế hết tất cả 46600 đồng. Tớnh giỏ tiền mỗi quyển sỏch? Mỗi quyển vở ?
Bài 4:
Cho hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh chữ nhật đú, biết rằng nếu ta tăng chiều rộng 3 m đồng thời giảm chiều dài 3 m thỡ diện tớch của nú tăng thờm 29 m2.
Bài 5:
Khi nhõn một số tự nhiờn với 54. Bạn An đó viết nhầm số 54 thành số 45 nờn kết quả phộp tớnh bị giảm đi 702 đơn vị. Em hóy tỡm thừa số kia và thực hiện lại phộp tớnh giỳp bạn An
TOÁN (Đề 6)
Bài 1: Tớnh nhanh:
a) 1 + 3 + 9 + 27 + 6561 + 19683;
b) 876 – 42 - 76 + 242;
c) (1 + 2 + 3 + . . . ) (25 3 – 75) + 75;
Bài 2: Tỡm X:
a) 970 – X + X + X + . . . + X = 1874 (trong đú cúa 10 chữ X)
b) (5 +X) + (7 + X) + (9 + X) + . . . + (101 + X) + (103 + X) = 2850;
Bài 3:
Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng nếu ta viết thờm chữ số 0 xen giữa hai chữ số của nú ta được số mới gấp 6 lần số cần tỡm.
Bài 4:
Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng nếu ta viết chớnh số đú xen giữa hai chữ số của nú thỡ ta được số mới gấp 66 lần số cần tỡm.
Bài 5:
Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng nếu ta viết thờm vào bờn phải và bờn trỏi số đú mỗi bờn một chữ số 2 thỡ được một sú mới gấp 36 lần số cần tỡm.
TOÁN (Đề 7)
Bài 1:
Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng nếu ta viết thờm vào bờn phải số đú chữ số 5 thỡ được số mới hơn số cần tỡm 662 đơn vị.
Bài 2:
Hóy viết thờm hai chữ số vào bờn phải số 772 để được một số cú 5 chữ số chia hết cho 2, 5 và 9.
Bài 3:
Tỡm số cú hai chữ số. Biết rằng số đú chia hết cho 9 cũn khi chia số đú cho 5 thỡ dư 2.
Bài 4:
Cho hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh chữ nhật đú, biết rằng nếu ta tăng chiều dài và chiều rộng mỗi chiều 3 m thỡ được một hỡnh chữ nhật mới cú diện tớch hơn hỡnh chữ nhật ban đầu 72 m2.
Bài 5:
Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng số đú gấp 4 lần tổng cỏc chữ số của nú.
Bài 6:
Hiện nay tổng số tuổi con và tuổi bố 32 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiờu năm nữa thỡ tuổi bố gấp 4 lần tuổi con.
TOÁN (Đề 8)
Bài 1:
Một nhúm người gồm 8 hoc sinh và cụ giỏo. Tuổi trung bỡnh cộng của cả nhúm là 11. Nếu khụng kể cụ giỏo thỡ tuổi trung bỡnh cộng của 8 học sinh là 9 tuổi. Tớnh tuổi cụ giỏo.
Bài 2:
Hóy viết thờm 2 chữ số vào bờn phải số 356 để được một số cú 5 chữ số vừa chia hết cho 2 và 45.
Bài 3:
Cho hỡnh chữ nhật cú chu vi gấp 8 lần chiều rộng và cú chiều dài 18 m. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đú.
Bài 4:
Hũa cú 15 bụng hoa, Bỡnh cú số hoa bằng của Hũa,Huệ cú số hoa
nhiều hơn trung bỡnh cộng của ba bạn 3 bụng hoa. Hỏi Huệ cú bao nhiờu bụng hoa?
Bài 5:
Khi thực hiện phộp nhõn một số cú ba chữ số với 27, Bạn Lan thực hiện như sau:
* * *
2 7
* * * *
* * *
2 4 7 5
a) Bạn Lan thực hiện sai ở chổ nào ?
b) Em hóy tỡm thừa số thứ nhất và thực hiện lại phộp tớnh.
TOÁN (Đề 9)
Bài 1: Tớch sau cú chữ số tận cựng là chữ số nào:
a) 3 13 23 33 . . . 2003;
b) 9 19 29 39 . . . 2009;
Bài 2:
Cho hỡnh chữ nhật cú diện tớch 486 m2. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đú biết
tổng chiều dài và chiều rộng gấp 5 lần hiệu chiều dài và chiều rộng.
Bài 3:
Khi thực hiện phộp nhõn một số cú ba chữ số với 36, Bạn Lan thực hiện như sau:
a) Bạn Lan thực hiện sai ở chổ nào ?
* * *
36
* * *
* * *
1 1 2 5
b) Em hóy tỡm thừa số thứ nhất và thực hiện lại phộp tớnh.
Bài 4:
Cho số tự nhiờn A = 444…..444 (gồm 10 chữ số 4). Hỏi A chia cho 15 dư bao nhiờu ?
Bài 5:
Cho hỡnh chữ nhật cú chu vi gấp 3 lần chiều dài và cú chiều rộng 7 m. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật
File đính kèm:
- [VNMATH.COM]-DE-18-DANG-TOAN-4-CO-BAN-LUYEN-THI-HSG.doc