Một số dạng Toán cơ bản lớp 4

Bài 1:Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng .xe thứ hai chở 35 tấn hàng .Xe thứ ba chở bằng

trung bình c ộng 3 xe . Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?

Bài 2:Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng .xe thứ hai chở 35 tấn hàng .Xe thứ ba chở hơn

trung bình c ộng 3 xe là 10 . Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?

Bài 3:Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng .xe thứ hai chở 35 tấn hàng .Xe thứ ba chở kém

trung bình c ộng 3 xe là 10 . Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?

Bài 4:Xe thứ nhất chở được 40 tấn hàng .xe thứ hai chở 50 tấn hàng .Xe thứ ba chở bằng

trung bình c ộng 3 xe . Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng

pdf30 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 935 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Một số dạng Toán cơ bản lớp 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các từ cũn lại. a) nhân loại, nhân tài, nhân đức, nhân dân. b) nhõn ỏi, nhõn vật, nhõn nghĩa, nhõn hậu. c) nhõn quả, nhõn tố, nhõn chứng, nguyờn nhõn. Cõu 3: Chuyển từng câu kể sau đây thành các câu hỏi. a) Minh được đi thi học sinh giỏi thành phố. b) Bố về rồi. c) Mẹ bạn Tuấn cũn trẻ. d) Cô bạn Phước là bác sĩ. Cõu 4: Tại sao gọi hoa phượng là” hoa học trũ” ? Cõu 5: Mỗi loài hoa đều có một vẻ đẹp riêng. Em hóy chọn tả một cõy hoa mà em yờu thớch? Gi¸o ¸n líp 4  N¨m häc 2013 - 2014 Tr­êng TiÓu Häc Hîp Thanh B 22 ĐÁP ÁN Cõu 1: - Từ đơn: ngọt, ăn, vườn -Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập -Từ lỏy: dịu dàng, chen chỳc, rực rỡ Cõu 2: a) Từ: nhân đức b) Từ: nhõn vật c) Từ: nhõn chứng Cõu 3: Có thêm các từ là: à, phải không, không vào sau các câu đó Vớ dụ: Bố về rồi à? Cô bạn Phước là bác sĩ phải không? Cõu 4: HS nêu được các ý: - Hoa phượng gắn với nhiều kĩ niệm của học sinh. Phượng là loài cây rất gần gủi, quen thuộc với học trũ và thường được trồng trê các sân trường. - Thấy màu hoa phượng học trũ nghỉ đến kỳ thi. - Mùa hoa phượng nở báo hiệu những ngày nghỉ hè sắp tới. Cõu 5: Học sinh xác định được yêu cầu: Tả một loài hoa mà em yêu thích. TOÁN (Đề 2) Bài 1: Tìm y: a) 5,4 - y + 2,7 = 1,05 2527 2 : 9 2 : 3 1  yyy Gi¸o ¸n líp 4  N¨m häc 2013 - 2014 Tr­êng TiÓu Häc Hîp Thanh B 23 b) Bài 2: Cho biểu thức A = 01,0:84,6316 )15(:15082008   a Tìm giá trị số tự nhiên của a để biểu thức A có giá trị lớn nhất, giá trị lớn nhất đó của A là bao nhiêu ? Bài 3:Tính nhanh a. 4145552...10741 6,053103245679,0123018,0   b.9,8 + 8,7 + 7,6 + . ..+2,1 – 1,2 – 2,3 – 3,4 - . . .- 8,9 Bài 4 :Có ba vòi chảy vào bể nước. Vòi thứ nhất chảy một mình trong 10 giờ thì đầy bể; vòi thứ hai chảy trong 5 giờ thì đầy bể; vòi thứ ba chảy trong 6 giờ thì đầy bể. Hỏi: a. Một giờ cả 3 vòi chảy được mấy phần bể nước? b. Nếu cả 3 vòi cùng chảy thì sau bao nhiêu lâu sẽ đầy bể? Bài 5: Một trường Tiểu học có một mảnh đất hình chữ nhật. Nếu chiều dài tăng thêm 4m, chiều rộng tăng thêm 5m thì diện tích tăng thêm 250m 2. Nếu chỉ có chiều rộng tăng thêm 5m thì diện tích tăng thêm 150m2. a) Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu. b) 5 2 diện tích mảnh đất trồng hoa, diện tích đất còn lại trồng cây cảnh. Hỏi diện tích trồng cây cảnh chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích mảnh đất? ---------------------------------------------------- TOÁN (Đề 3) Bài 1. (2 điểm) a/ Tỡm chữ số tận cựng trong phộp tớnh sau bằng cỏch nhanh nhất (nờu rừ cỏch làm) 2 x 3 x 4 x 5 x 6 + 42 : 7 Gi¸o ¸n líp 4  N¨m häc 2013 - 2014 Tr­êng TiÓu Häc Hîp Thanh B 24 b/ Không quy đồng, hóy so sỏnh hai phõn số sau: 27 13 và 15 7 Bài 2. (2 điểm). Chia số A cho 26 được số dư là 17. Số A phải trừ đi bao nhiêu để phép chia không cũn dư và thương giảm đi 1. Bài 3. (2 điểm). Cho phõn số 37 12 . Tỡm một số tự nhiờn để khi cộng số đó vào tử số và mẫu số của phân số thỡ được phân số 8 3 . Bài 4. (2 điểm). Bác Nam có một thửa đất, bác dự tính một nữa số đất bác làm ao cá, 2 1 diện tớch cũn lại bỏc trồng khoai, 4 3 số đất trồng cải thỡ diện tớch cũn lại là 200m2 . Hỏi thửa đất của bác Nam cú diện tớch là bao nhiờu một vuụng ? Bài 5. (2 điểm). Một khu vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tớnh diện tớch khu đất, biết rằng nếu giảm chiều dài đi 5m, tăng chiều rộng 5m thỡ diện tớch tăng thêm 225m2. ------------------------------------------------------ ĐÁP ÁN Bài 1.a/ 2 x 3 x 4 x 5 x 6 + 42 : 7 Xột tớch: 2 x 3 x 4 x 5 x 6 ta thấy cú thừa số 5 và cú ớt nhất một thừa số chắn. Do đó, tích 2 x 3 x 4 x 5 x 6 là số chẵn trũn chục. Vậy chữ số tận cựng của phộp tớnh trờn chớnh là thương của 42 : 7 = 6. 1.b/ Ta cựng nhõn mỗi phõn số với 2. 27 13 = 27 26 ; 15 7 = 15 14 Gi¸o ¸n líp 4  N¨m häc 2013 - 2014 Tr­êng TiÓu Häc Hîp Thanh B 25 Vỡ 27 1 < 15 1 nờn 27 26 > 15 14 hay 27 13 > 15 7 >. Bài 2. Để phép chia cũn dư thỡ A phải trừ số dư, để thương giảm đi 1 thỡ phải trừ đi một lần số chia. Vậy để phép chia không dư và thương giảm đi 1 thỡ A phải trừ (17 + 16) đơn vị. Bài 3. Hiệu mẫu số và tử số là 37 – 12 = 25. Khi cộng một số vào mẩu số và tử số thỡ hiệu khụng thay đổi. Ta có sơ đồ sau: Tứ số mới là 25 : 5 x 3 = 15. Vậy, số cần tỡm là: 15 – 12 = 3. Bài 4. Bài giải: Phân số chỉ diện tích đất trồng cũn lại 200m2 sau khi trồng cải là 1 - 4 3 = 4 1 Diện tích đất cũn lại sau khi trồng khoai là: 200 : 4 1 = 800 (m2) Diện tích đất sau khi đào ao cá là: 800 x 2 = 1600(m2) Diện tích của thửa đất là: 1600 x 2 = 3200(m2) Bài 5. Bài giải: Theo bài ra ta cú: Diện tớch Hỡnh 1 bằng diện tớch Hỡnh 3, diện tích tăng thêm chính là diện tích Hỡnh 2, và bằng 225 m2 Chiều rộng khu vườn là: (225 : 5+ 5) : 2 = 25m. Chiều dài khu vườn là: 25 x 3 = 75m. Gi¸o ¸n líp 4  N¨m häc 2013 - 2014 Tr­êng TiÓu Häc Hîp Thanh B 26 Diện tích khu vườn là: 25 x 75 = 1875m -------------------------------------------------------------- TOÁN (Đề 4) Bài 1: Tỡm X: a) (26 X + 1392)  15 = 25950; b) 24  X : 12 + 1987 = 2029. c) 2010 + X + X – X – . . . – X = 1920 ( trong đó có 10 chữ X) Bài 2: Tớnh nhanh: a) 1 + 4 + 7 + . . . + 151 + 154; b) 1 + 2 + 4 + 8 + . . . + 256 + 512; Bài 3: Tỡm số cú ba chữ số. Biết rằng số đó chia hết cho 15 và khi đọc ngược hay đọc xuôi thỡ số đó không thay đổi về giá trị. Bài 4: Cho hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh chữ nhật đó, biết rằng nếu ta tăng chiều dài và chiều rộng mỗi chiều 2m thỡ được một hỡnh chữ nhật mới cú diện tích tăng thêm 46m2. Bài 5: Trên một mảnh đất hỡnh vuụng, người ta đào một cái ao cũng hỡnh vuụng. Cạnh của mónh đất hơn cạnh ao 18 m. Diện tích đát cũn lại để trồng rau là 468 m 2. Tính chu vi mảnh đất. TOÁN (Đề 5) Bài 1: Tớnh nhanh: a) 2 + 5 + 8 + . . + 155 + 158; b) 75  89 + 25  27 + 2  75; c) 77  27 + 9  24 + 15  27; Gi¸o ¸n líp 4  N¨m häc 2013 - 2014 Tr­êng TiÓu Häc Hîp Thanh B 27 Bài 2: Trong một phép chia có thương là 4 dư 3. Tổng của số chia, số bị chia và số dư là 91. Tỡm số bị chia và số chia trong phộp chia đó. Bài 3: Lan mua 3 quyển sách và 6 quyển vở hết tất cả 44400 đồng. Hôm sau Huệ mua 4 quyển sách và 5 quyển vở như thế hết tất cả 46600 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển sỏch? Mỗi quyển vở ? Bài 4: Cho hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấ p 3 lần chiều rộng. Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh chữ nhật đó, biết rằng nếu ta tăng chiều rộng 3 m đồng thời giảm chiều dài 3 m thỡ diện tớch của nú tăng thêm 29 m2. Bài 5: Khi nhân một số tự nhiên với 54. Bạn An đó viết nhầm số 54 thành số 45 nờn kết quả phộp tớnh bị giảm đi 702 đơn vị. Em hóy tỡm thừa số kia và thực hiện lại phộp tớnh giỳp bạn An TOÁN (Đề 6) Bài 1: Tớnh nhanh: a) 1 + 3 + 9 + 27 + 6561 + 19683; b) 876 – 42 - 76 + 242; c) (1 + 2 + 3 + . . . )  (25  3 – 75) + 75; Bài 2: Tỡm X: a) 970 – X + X + X + . . . + X = 1874 (trong đó cóa 10 chữ X) b) (5 +X) + (7 + X) + (9 + X) + . . . + (101 + X) + (103 + X) = 2850; Bài 3: Gi¸o ¸n líp 4  N¨m häc 2013 - 2014 Tr­êng TiÓu Häc Hîp Thanh B 28 Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng nếu ta viết thờm chữ số 0 xen giữa hai chữ số của nú ta được số mới gấp 6 lần số cần tỡm. Bài 4: Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng nếu ta viết chớnh số đó xen giữa hai chữ số của nú thỡ ta được số mới gấp 66 lần số cần tỡm. Bài 5: Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng nếu ta viết thờm vào bờn phải và bờn trỏi số đó mỗi bên một chữ số 2 thỡ được một só mới gấp 36 lần số cần tỡm. TOÁN (Đề 7) Bài 1: Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng nếu ta viết thêm vào bên phải số đó chữ số 5 thỡ được số mới hơn số cần tỡm 662 đơn vị. Bài 2: Hóy viết thờm hai chữ số vào bờn phải số 772 để được một số có 5 chữ số chia hết cho 2, 5 và 9. Bài 3: Tỡm số cú hai chữ số. Biết rằng số đó chia hết cho 9 cũn khi chia số đó cho 5 thỡ dư 2. Bài 4: Cho hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh chữ nhật đó, biết rằng nếu ta tăng chiều dài và chiều rộng mỗi chiều 3 m thỡ được một hỡnh chữ nhật mới cú diện tớch hơn hỡnh chữ nhật ban đầu 72 m 2. Bài 5: Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng số đó gấp 4 lần tổng các chữ số của nú. Gi¸o ¸n líp 4  N¨m häc 2013 - 2014 Tr­êng TiÓu Häc Hîp Thanh B 29 Bài 6: Hiện nay tổng số tuổi con và tuổi bố 32 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thỡ tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. TOÁN (Đề 8) Bài 1: Một nhóm người gồm 8 hoc sinh và cô giáo. Tuổi trung bỡnh cộng của cả nhúm là 11. Nếu khụng kể cụ giỏo thỡ tuổi trung bỡnh cộng của 8 học sinh là 9 tuổi. Tớnh tuổi cụ giỏo. Bài 2: Hóy viết thờm 2 chữ số vào bờn phải số 356 để được một số có 5 chữ số vừa chia hết cho 2 và 45. Bài 3: Cho hỡnh chữ nhật cú chu vi gấp 8 lần chiều rộng và cú chiều dài 18 m. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đó. Bài 4: Hũa cú 15 bụng hoa, Bỡnh cú số hoa bằng 3 4 của Hũa,Huệ cú số hoa nhiều hơn trung bỡnh cộng của ba bạn 3 bụng hoa. Hỏi Huệ cú bao nhiờu bụng hoa? Bài 5: Khi thực hiện phép nhân một số có ba chữ số với 27, Bạn Lan thực hiện như sau: a) Bạn Lan thực hiện sai ở chổ nào ? b) Em hóy tỡm thừa số thứ nhất và thực hiện lại phộp tớnh. TOÁN (Đề 9) * * * 2 7 * * * * * * * 2 4 7 5  Gi¸o ¸n líp 4  N¨m häc 2013 - 2014 Tr­êng TiÓu Häc Hîp Thanh B 30 Bài 1: Tớch sau cú chữ số tận cựng là chữ số nào: a) 3  13  23  33  . . .  2003; b) 9  19  29  39  . . .  2009; Bài 2: Cho hỡnh chữ nhật cú diện tớch 486 m2. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đó biết tổng chiều dài và chiều rộng gấp 5 lần hiệu chiều dài và chiều rộng. Bài 3: Khi thực hiện phép nhân một số có ba chữ số với 36, Bạn Lan thực hiện như sau: a) Bạn Lan thực hiện sai ở chổ nào ? b) Em hóy tỡm thừa số thứ nhất và thực hiện lại phộp tớnh. Bài 4: Cho số tự nhiờn A = 444..444 (gồm 10 chữ số 4). Hỏi A chia cho 15 dư bao nhiêu ? Bài 5: Cho hỡnh chữ nhật cú chu vi gấp 3 lần chiều dài và cú chiều rộng 7 m. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật * * * 36 * * * * * * 1 1 2 5 

File đính kèm:

  • pdfMot so dang toan dien hinh lop 4.pdf
Giáo án liên quan