Môn:toán Bài:phép trừ (không nhớ)trong phạm vi 1000

I.Mục tiêu:

-Biết cách đặt tính và thực hiện tính trừ(không nhớ) trong phạm vi 1000 theo cột dọc.

-Biết nhẩm các số tròn trăm.

-Biết giải bài toán về ít hơn.

II.Đồ dùng dạy học:

-Hình biểu diễn trăm,chục,đơn vị.

-Phiếu học tập.

-Bảng phụ ghi sẵn bài tập.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3173 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn:toán Bài:phép trừ (không nhớ)trong phạm vi 1000, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2012 Môn:Toán Bài:PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ)TRONG PHẠM VI 1000 I.Mục tiêu: -Biết cách đặt tính và thực hiện tính trừ(không nhớ) trong phạm vi 1000 theo cột dọc. -Biết nhẩm các số tròn trăm. -Biết giải bài toán về ít hơn. II.Đồ dùng dạy học: -Hình biểu diễn trăm,chục,đơn vị. -Phiếu học tập. -Bảng phụ ghi sẵn bài tập. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập: Đặt tính rồi tính: 641+307 936+23 Cả lớp làm vào bảng con: 257+321 -GV nhận xét bài làm dưới lớp. -Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. -GV nhận xét và ghi điểm. 2.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài: -Để các em có thêm kỹ năng về cách đặt tính và thực hiện tính trừ?(không nhớ) trong phạm vi 1000.Biết tính nhẩm các số tròn trăm và biết giải bài toán về ít hơn thì hôm nay cô và các em sẽ cùng tìm hiểu bài “Phép trừ(không nhớ)trong phạm vi 1000”. -Yêu cầu HS nhắc lại tên bài học. *Giới thiệu phép trừ: -GV treo hình biểu diễn lên bảng và hỏi: +Hình bên có mấy ô vuông? Vậy 3 hình như thế có bao nhiêu ô vuông? +Quan sát xem có mấy chục và mấy đơn vị? -GV nêu bài toán:Có 635 ô vuông,bớt đi 214 ô vuông.Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông? +Bài toán cho biết điều gì? +Bài toán yêu cầu tìm gì? +Muốn biết còn lại bao nhiêu ô vuông ta làm như thế nào? -GV nhắc lại bài toán và đánh dấu gạch 214 hình vuông như phần bài học. -GV viết bảng:635-214=? c.Đặt tính và thực hiện tính: +Muốn thực hiện được phép tính này ta phải làm như thế nào? *GV hướng dẫn cách đặt tính: -Viết số thứ nhất (635),sau đó xuống dòng viết tiếp số thứ hai(214) sao cho chữ số hàng trăm thẳng cột với chữ số hàng trăm,chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục,chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị.Viết dấu trừ vào giữa hai dòng kẻ,Sau đó dùng thước kẻ vạch ngang dưới hai số(dấu gạch ngang thay cho dấu bằng). -Yêu cầu HS lên bảng thực hiện phép tính. -Yêu cầu HS nêu lại cách tính của mình. -Cả lớp đọc đồng thanh cách tính. 3.Luyện tập,thực hành: Bài 1: -Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập. -Gv hướng dẫn cách làm. -Phát phiếu học tập cho HS làm. -GV nhận xét. Bài 2: -Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập. +Bài tập có mấy yêu cầu? -GV làm mẫu 1 phép tính. -Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện 2 phép tính.Cả lớp làm vào bảng con phép tính còn lại. -Gv nhận xét và sửa lỗi cho HS làm sai. Bài 3: -Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài. GV giới thiệu 2 phép tính mẫu. Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức:Chia lớp thành 2 nhóm.Mỗi nhóm cử 4 bạn thay nhau lên điền kết quả vào bảng phụ. -GV nhận xét và hỏi các số trong bài tập là các số như thế nào? Bài 4: -Gọi 1 HS đọc đề bài. +Bài toán cho biết gì? +Yêu cầu tính gì? -GV hướng dẫn HS làm bài. -Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt và giải bài toán.Cả lớp làm vào vở bài tập. -GV chấm 5 bài nhanh nhất và nhận xét. -Nhận xét bài làm trên bảng. 3.Củng cố và dặn dò: -Gv nhận xét tiết học và yêu cầu HS hoàn thành các bài tập còn lại. -2 HS lên bảng. -Cả lớp làm vào bảng con. -HS quan sát và trả lời câu hỏi. -100 ô vuông. -300 ô vuông. -3 chục và 5 đơn vị. -Có 635 ô vuông,bớt đi 214 ô vuông. -Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông. -Ta thực hiện phép trừ:635-214. --Ta phải đặt tính sao cho các số thẳng cột với nhau. -Theo dõi GV đặt tính và đặt tính theo. -HS lên bảng thực hiện phép tính. -HS nêu lại cách tính. -Cả lớp đọc dồng thanh cách tính. -HS đọc yêu cầu. -HS làm vào phiếu học tập. -HS đọc yêu cầu bài tập. -Có 2 yêu cầu: Đặt tính và tính. -HS lên bảng thực hiện phép tính. -HS đọc yêu cầu bài tập. -HS đọc yêu cầu bài tập. -HS lên bảng tóm tắt và giải bài tập.

File đính kèm:

  • docTap doc bai Chiec re da tron.doc
Giáo án liên quan