Môn: Toán Tuần 33 - Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 ”TT”

I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 1/Kĩ năng : _ So sánh các số trong phạm vi 100 000

 _ Sắp xếp dãy số theo thứ tự xác định

 2/Thái độ : HS ham thích học môn toán

II. CHUẨN BỊ :

 1/Giáo viên :VBT , SGK

 2/Học sinh : SGK , VBT , Bảng con

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: Toán Tuần 33 - Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 ”TT”, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN TUẦN 33 BÀI : ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000”TT” NGÀY THỰC HIỆN : I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 1/Kĩ năng : _ So sánh các số trong phạm vi 100 000 _ Sắp xếp dãy số theo thứ tự xác định 2/Thái độ : HS ham thích học môn toán II. CHUẨN BỊ : 1/Giáo viên :VBT , SGK 2/Học sinh : SGK , VBT , Bảng con III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1/Khởi động : 2’ Hát bài hát 2/Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra bài tập tiết 162 . _ HS lên bảng làm bài GV nhận xét . 3/Bài mơí : TG HOẠT ĐỘNG CỦA T HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 30’ *Hoạt động 1 : Hướng dẫn ôn tập -điền dấu > , < , = vào chỗ chấm -Trước khi điền dấu ta phải thực hiện phép tính để tìm kết quả rồi so sánh kết quả tìm được với số cần so sánh BL +Bài 1 -BT yêu cầu chúng ta làm gì ? SGK -Trước khi điền dấu chúng ta làm như thế nào ? -Yêu cầu hs tự làm -Làm trong vở toán , 2 hs lên bảng làm BL -Gọi hs chữa bài -Hs nhận xét bài làm trên bảng -Vì sao điền được 27469 < 27470? -Vì 2 số bày đều có 5 chữ số các chữ hàng chục nghìn đều là 2 , hàng nghìn là đều là 7 , hàng trăm đều là 4 nhưng chữ số hàng chục khác nhau nên số nào có chữ số hàng chục nhỏ hơn thì số đó nhỏ hơn vì 6 <7 nên 27469 < 27 470 -Ta có thể dùng cách nào để nói 27469 < 27470 mà vẫn đúng ? -ta nói 27470 > 27 469 -Số 27470 > 27469 bao nhiêu đơn vị ? -Số 27470 > 27469 là 1 đơn vị -Gv hỏi tương tự với 1 vài trường hợp khác -HS trả lời +Bài 2 -Gọi hs đọc yêu cầu bài tập -Tìm số lớn nhất các số sau SGK -Yêu cầu hs tự làm bài -Làm bài trong vở toán ,1hs lên bảng làm Vở -Vì sao lại tìm số 42360 là số lớn nhất trong các số 41 950 , 41 800 , 42 360 , 41 785 -Vì bốn số này đều là có 5 chữ số , chữ số hàng chục nghìn đều là 4 , so sánh đến số hàng nghìn thì số 42360 có hàng nghìn lớn nhất nên số số 42 360 là số lớn nhất trong các số đã cho -Gv hỏi tương tự với phần b +Bài 3 -BT yêu cầu chúng t alàm gì ? -Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn SGK -Yêu cầu hs tự làm -Hd cả lớp làm trong bảng con BC -trước khi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì ? Ta thực hiện so sánh các số với nhau -Gọi hs chữa bài -sắp xếp theo thứ tự : 59825, 67 925 , 69 725 , 701 00 -Dựa vào đâu các em sắp xếp được như vậy ? -Vì 4 số này đều có 5 chữ số , so sánh chữ số hàng chục nghìn ta có 5 < 6< 7 ; có hai số có hàng chục nghìn là 6 , khi so sánh hai số này với nhau ta thấy 67925 < 69725 vì chữ số hàng nghìn 7 < 9 vậy ta có kết quả 59825 < 67 925 < 69 725 < 70 100 +Bài 4-GV tiến hành tương tự như BT 3 +Bài 5 -Gọi hs đọc yêu cầu -Yêu cầu hs tự làm bài Kết quả 96 400 > 94 600 > 64 900 > 46900 -1 hs đọc yêu cầu trong sgk -1 hs lên bảng làm bài , các em khác làm trong vở SGK Vở BL -Gọi hs nhận xét - 1 hs nhận xét -Vìsao dòngC là đúng còn các dòng khác lại sai -4 hs lần lược trả lời +Ở dòng A sắp xếp 2935 < 3914< 2945 là sai vì hàng nghìn 3 không thể nhỏ hơn 2 được +Dòng B viết theo thứ tự 6840 4 nhưng theo dòng B thì 8 < 4 , điều này không xảy ra nên B sai +Dòng C ta thấy chúng đều có hàng nghìn là 8 nên t aso sánh tiếp đến hàng trăm thì 7 < 8 vậy dố 8763 là số bé nhất . Hai số còn lại cùng có hàng trăm là 8 nên ta so sánh đến hàng chục, ta có 4 < 5 nên 8843 < 8853 . Vậy ta thấy 8763 < 8843< 8853 , sắp xếp như dòng C là đúng -Gv nhận xét và yêu cầu hs sắp xếp lại các số phần A , B , D cho đúng + So sánh các số ở dòng D với nhau ta thấy chúng đều có hàng nghìn và hàng trăm giốngnhau , vậy ta so sánh đến hàng chục . Ta có 8 0 nên 3699 > 3690 . Vậy dòng D xếp sai thứ tự từ bé đến lớn vì số thứ hai trong dòng này lớn hơn số thứ ba 4/Củng cố : GV nhận xét tiết học 5/Dặn dò : Bài nhà : Làm bài tập luyện tập thêm Bài nhà : Oân tập 4 phép tính trong phạm vi 100 000 +Các ghi nhận – lưu ý : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docBAI 163 TOAN.doc