Môn: Toán Tuần 28 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 100 000

I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 1/Kiến thức : _Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000

 _Tìm số lớn nhất , nhỏ nhất trong các nhóm số có 5 chữ số

 2/Kĩ năng : _Củng cố thứ tự trong nhóm các số có 5 chữ số

 3/Thái độ : _Ham thích học môn toán

II . CHUẨN BỊ :

 1/Giáo viên : Bảng phụ , SGK .

 2/Học sinh : VBT , bảng con .

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3187 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: Toán Tuần 28 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 100 000, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN TUẦN 28 BÀI : SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 NGÀY THỰC HIỆN : I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 1/Kiến thức : _Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000 _Tìm số lớn nhất , nhỏ nhất trong các nhóm số có 5 chữ số 2/Kĩ năng : _Củng cố thứ tự trong nhóm các số có 5 chữ số 3/Thái độ : _Ham thích học môn toán II . CHUẨN BỊ : 1/Giáo viên : Bảng phụ , SGK . 2/Học sinh : VBT , bảng con . III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1/Khởi động : 2’ Hát bài hát 2/Kiểm tra bài cũ : GV gọi 2 hs lên bảng làm bài tập sau : Điền dấu thích hợp vào ô trống : 120…….1230 , 4758 …4759 HS làm bảng con GV và HS nhận xét TG HOẠT ĐỘNG CỦA T HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH *Giới thiệu bài : Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách so sánh các số có 5 chữ số 15’ *Hoạt động 1 :Hướng dẫn so sánh các số trong phạm vi 100 000 a. So sánh hai số có các chữ số khác nhau - Gv viết bảng lớp số : 99 999 ……..100 000 yêu cầu hs lên bảng điền vào > , < , = vào chỗ chấm - 1 hs lên bảng điền , các hs khác theo dõi và nhận xét BL - Vì sao em điền dấu < ? - HS trả lời - GV chốt lại : khi so sánh hai số tự nhiên với nhau ta có thể so sánh về số các chữ số của hai số đó với nhau - Hãy so sánh 100 000 …. 99 999 - 1 hs lên bảng lớp điền BL - GV nhận xét b. So sánh hai số só cùng số chữ số - GV nêu : Chúng ta dựa vào số các chữ số để so sánh các số với nhau , vậy với các số có cùng chữ số chúng sẽ so sánh như thế nào ? - GV ghi trên bảng lớp : 76 200 …..76 199 yêu cầu hs điền dấu > , < , = vào chỗ chấm - HS lên bảng điền - 76 200 > 76 199 Bl - GV nhận xét + Khi so sánh các số có 4 chữ số với nhau , chúng ta so sánh như thế nào ? - 1 hs nêu , các bạn cùng nhận xét và bổ sung ý kiến - GV khẳng định : với các số có 5 chữ số , chúng ta cũng so sánh như vậy . Dựa vào cách sosánh các số có 4 chữ số , em hãy nêu cách so sánh các số có 5 chữ số với nhau ? - HS trả lời - Gv đặt câu hỏi gợi ý cho hs tr ả lời + Chúng ta bắt đầu so sánh từ đâu ? -Bắt đầu so sánh từ hàng cao đến hàng thấp + So sánh hàng chục nghìn của hai số với nhau như thế nào ? -Số nào có hàng chục nghìn lớn hơn thì lớn hơn và ngược lại + Nếu hai số hàng chục nghìn bằng nhau thì ta so sánh tiếp thế nào ? - Ta so sánh tiếp đến hàng nghìn số nào có hàng nghìn lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại + Nếu hai số ở hàng chục nghìn , hàng nghìn bằng nhau thì ta so sánh tiếp thế nào ? - ta so sánh tiếp đến hàng trăm, số nào có hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại +Nếu hai số có hàng chục nghìn , hàng nghìn , hàng trăm bằng nhau thì so sánh tiếp thế nào ? + Ta so sánh tiếp đến hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại - tương tự các hàng chục và đơn vị - GV yêu cầu 1 hs lên bảng lớp làm bài điền vào chỗ trống 76 200 ….. 76 199 và giải thích về kết quả so sánh - HS làm và giải thích BL 20’ *Hoạt động 2 : Luyện tập – Thực hành +Bài 1 : - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Điền dấu so sánh các số . -Gv cho làm trong vở nháp - HS làm bài và sửa bài Sgk 4 589 35 275 8000 = 7 999 + 1 99 999 < 100 000 3 527 > 3 519 86 573 < 96 573 Vở Nháp +Bài 2: _Tiến hành tương tự như bài tập 1 . - Chú ý cho hs giải thích cách điền củ a các dấu được điền trongbảng - HS tự làm bài trong phiếu 89 156 < 98 516 67 628 < 67 728 69 731 > 69 713 89 999 < 90 000 79 650 = 79 650 78 659 < 76 860 Phiếu +Bài 3 - Gv yêu cầu hs tự làm -HS làm bằng bút chì trong sgk Sgk - Gv nhận xét bài sửa và hỏi + Vì sao 92 386 là số lớn nhất trong các số 83 269 ; 92 368 ; 29 836 ; 68 932 hs trả lời Sửa bài Chẳng hạn Số lớn nhất : 92 269 Số bé nhất : 54 307 +Bài 4- Gv yêu cầu hs đọc đề - HS đọc - GV cho hs tự làm bài - GV nhận xét - HS làm trong bảng con - Sửa bài Chẳng hạn : 8258 , 16 999 , 30 620 , 31 855 76 253 , 65 372 , 56 372 , 56 327 - Nhận xét Bảng con 3/Củng cố : Gv nhận xét tiết học 4/Dặn dò : Bài nhà : Về nhà làm bài tập luyện tập thêm Chuẩn bị : Luyện tập +Các ghi nhận – lưu ý : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docBAI 136 TOAN.doc
Giáo án liên quan