I.Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức : Nhận biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số .
2.Kĩ năng : Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
3.Thái độ : Ham thích học toán
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên : SGK ,
2.Học sinh : VBT
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1395 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: Toán Tuần 19 Bài: Các số có bốn chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN TUẦN:19
BÀI: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
Ngày thực hiện: 20 / 1 / 2005
I.Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức : Nhận biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số .
2.Kĩ năng : Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
3.Thái độ : Ham thích học toán
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên : SGK ,
2.Học sinh : VBT
III.Hoạt động lên lớp:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
10’
30’
1.Khởi động : Hát bài hát
2.Kiểm tra bài cũ :
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Giáo viên hướng dẫn học sinh viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị
- Giáo viên viết lên bảng số: 5247, gọi 1 học sinh đọc và hỏi:
+ Số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
+Giáo viên hướng dẫn học sinh viết 5247 thành tổng của 5 nghìn, 2 trăm,4 chục, 7 đơn vị:
5247 = 5000 + 200 +40 + 7
+ Làm tương tự với các số tiếp sau. Lưu ý học sinh, nếu tổng có số hạng bằng 0 thì có thể bỏ số hạng đó đi. Như:
7070 = 7000 + 0 + 70 + 0 = 7000 + 70
Hoạt động 2 : Thực hành:
+Bài 1:
_ Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài mẫu và tự làm bài.
- Giáo viên nhận xét đúng sai học sinh sửa
+Bài 2:
_Yêu cầu học sinh đọc bài mẫu và tự làm
+Giáo viên nhận xét, học sinh sửa bài
+Bài 3:
_ Giáo viên đọc học sinh viết từng số đó rồi sửa bài.
+Bài 4:
_Gọi 1 học sinh đọc bài mẫu giáo viên giải thích thêm và cho học sinh tự làm vào vở. Như: 2567 chữ số 5 chỉ 5 trăm vì số đứng ở hàng trăm.
_ Giáo viên nhận xét.
4.Củng cố :_Giáo viên nhận xét tiết học.
5.Dặn dò: _Bài nhà : Giáo viên nhắc học sinh về nhà luyện tập lại cách viết số có bốn chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
_Chuẩn bị bài : Số 10000 _ Luyện tập
_Đọc: năm nghìn hai trăm bốn mươi bảy.
_Có 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị
9683 = 9000 + 600 + 80 + 3
3095 = 3000 + 90 + 5
7070 = 7000 + 70
8102 = 8000 + 100 + 2
6790 = 6000 + 700 + 90
4400 = 4000 + 400
2005 = 2000 + 5
- Đọc: 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9
- 1 học sinh làm bài trên bảng, Cả lớp làm vào vở
a)9217 = 9000 + 200 + 10 + 7
4538 = 4000 + 500 + 30 + 8
7789 = 7000 + 700 + 80 + 9
9696 = 9000 + 600 + 90 + 6
5555 = 5000 + 500 + 50 + 5
6574 = 6000 + 500 + 70 + 4
b)2005 = 2000 + 5
9400 = 9000 + 400
2010 = 2000 + 10
1909 = 1000 + 900 + 9
3670 = 3000 + 600 +70
2020 = 2000 + 20
- Đọc: 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278
- 1 học sinh làm bài bảng cả lớp làm vào vở
a)7000+600+50+4 =7654
2000+800+90+6 = 2896
8000+400+20+7 = 8427
9000+900+90+9 = 9999
b)3000+60+8 =3068
7000+200+5= 7205
9000+50+6=9056
2000+100+3=2103
5000+7=5007
- Học sinh làm vào vở
a)Năm nghìn,bốn trăm, chín chục, hai đơn vị: 5492
b)Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị: 1454
c)Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị: 4205
d)Bảy nghìn, bảy chục: 7070
e)Hai nghìn, năm trăm: 2500
-Đọc: a)Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm.
b)Chữ số 5 trong số 5982 chỉ 5 nghìn.
c)Chữ số 5 trong số 4156 chỉ 5 chục.
d)Chữ số 5 trong số 1945 chỉ 5 đơn vị.
*Các ghi nhận cần lưu ý:
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
File đính kèm:
- BAI 94 TOAN.doc